Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 75 tài liệu với từ khoá Chim Bồ Câu

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692451. Hướng dẫn kỹ thuật nuôi gà chăn thả ngan Pháp chim bồ câu Pháp và đà điểu (Ostrich).- H.: Nông Nghiệp, 2002.- 264tr.; cm.
(poultry; ) |Chăn nuôi gia cầm; |
DDC: 636.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715622. TRẦN, CÔNG XUÂN
    Nuôi chim bồ câu pháp/ Trần Công Xuân, Nguyễn Duy Điểu, Trương Thuý Hường.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2002.- 23 tr.; 19 cm.
(King pigeons; Pidgin French; Pigeon breeds; Poultry; ) |Chim bồ câu; Chăn nuôi gia cầm; | [Vai trò: Nguyễn, Duy Điểu; Trương, Thúy Hường; ]
DDC: 636.596 /Price: 4000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611689. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi gà chăn thả, ngan và chim bồ câu pháp,đà điểu (sotrich).- H.: [kxd], 2000.- 130tr.; 27cm..
    ĐTTS ghi: Hội Khuyến nong và trung tâm NCGC thụy phương( viện chăn nuôi)
|chăn nuôi; gia cầm; |
DDC: 636.5 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700738. TRẦN, CÔNG XUÂN
    Nuôi chim bồ câu Pháp và bồ câu vua/ Trần Công Xuân, Nguyễn Thiện.- 2nd.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 1999.- 180 tr.
(King pigeons; Pidgin french; Pigeon breeds; Poultry; ) |Chim bồ câu; Chăn nuôi gia cầm; | [Vai trò: Nguyễn, Thiện; ]
DDC: 636.596 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1600253. NGUYỄN MINH TRÍ
    Kỹ thuật nuôi chim bồ câu, chim cút/ Nguyễn Minh Trí.- Hà Nội:: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ,, 2016.- 93tr.:: Minh họa;; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi chim bồ câu và chim cút như chọn giống, làm chuồng, thức ăn, phòng và trị bệnh. Giá trị dinh dưỡng và các món ăn chế biến từ chim bồ câu và chim cút
(Bồ câu; Chim cút; Chăn nuôi; )
DDC: 636.5 /Price: 25000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1743952. NGUYỄN, ĐỨC AN
    Kỹ thuật nuôi chim bồ câu, chim cút/ Nguyễn Đức An.- Cà Mau: Phương Đông, 2015.- 134 tr.: hình ảnh,; 21 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu đặc tính sinh học của chim bồ câu, chim cút ; cách chọn giống ; cách xây dựng chuồng nuôi ; yêu cầu về mật độ nuôi ; cách chăm sóc chim theo các giai đoạn tuổi ; cách phòng trị bệnh cho chim bồ câu, chim cút...
(Chăn nuôi; ) |Bồ câu; Chim cút; |
DDC: 636.5 /Price: 32000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1573315. MINH DƯƠNG
    Nghề nuôi chim bồ câu: Cẩm nang nhà nông. Nghề chăn nuôi gia cầm/ Minh Dương tuyển chọn.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hồng Đức, 2015.- 135 tr.; 21 cm..
{Bồ câu; Cẩm nang; Nuôi chim; Nông nghiệp; } |Bồ câu; Cẩm nang; Nuôi chim; Nông nghiệp; |
DDC: 636.5 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1752772. HỒ VĂN
    Anh Trần Minh Dũng: Làm giàu nhờ nuôi chim bồ câu/ Hồ Văn.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2013.- 2 tr.: hình ảnh
    Tóm tắt: Chuyện làm giàu nhờ nuôi chim bồ câu không phải là hiếm, nhưng câu chuyện của anh Trần Minh Dũng (ngụ 3/6 đường 30-4, khu phố Phú Hội, phường Vĩnh Phú, TX.Thuận An, lại là chuyện hiếm... Trước đây, anh chỉ nuôi gà, năm 2002 ông chú ở Đài Loan về “mách nước” NCBC đem lại hiệu quả cao nên anh nuôi thử. Sau đó, anh nhờ ông chú lấy giúp 500 quả trứng bồ câu giống Pháp về ấp nuôi thử. Từ đó đến nay, anh mê luôn “cái nghiệp” nuôi chim bồ câu lấy thịt
(Kinh tế; Nông nghiệp; ) |Nuôi nuôi chim bồ câu; Chăn nuôi; Chim bồ câu; Phát triển kinh tế; |
DDC: 636.500959774 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1447664. TÔNXTÔI, LÉP
    Kiến và chim Bồ Câu: Truyện ngụ ngôn/ Lép Tônxtôi ; Thúy Toàn dịch; tranh: Đinh Huỳnh.- H.: Văn học, 2013.- 67 tr: tranh màu; 27 cm.
(Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; ) [Nga; ] {Văn học Nga; } |Văn học Nga; | [Vai trò: Thúy Toàn; Đinh Huỳnh; ]
DDC: 891.7 /Price: 72000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1778286. Kiến và chim bồ câu.- TP. Hồ Chí Minh: Thư viện Khoa học Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2011.- 6 tr.: minh họa; 19 cm.
(Văn học Thiếu nhi; Văn học Việt Nam; ) |Truyện tranh; |
DDC: 895.9223 /Price: 208000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1777503. CHIẾN KỲ
    Những phẩm chất tốt: Chim bồ câu thích giúp đỡ mọi người/ Chiến Kỳ, Hoàng Vĩ chủ biên; Tuệ Văn dịch.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2011.- 20 tr.: tranh màu; 19 cm.- (Tuyển tập truyện về mắt to)
    ISBN: 110805
    Tóm tắt: Gồm 2 câu chuyện nhỏ nói về chim bồ câu và chiếc váy mới của búp bê, qua đó dạy các bạn nhỏ biết giúp đỡ người khác, biết quan tâm và đối xử thật tốt với mọi người
(Giáo dục; Văn học thiếu nhi; ) |Truyện tranh; Trẻ em; | [Vai trò: Hoàng Vĩ; Tuệ Văn; ]
DDC: 372.21 /Price: 11000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1775062. NGỌC KHÁNH
    Kiến và chim bồ câu: Bé học tiếng Anh qua tranh truyện/ Ngọc Khánh.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2010.- 16 tr.: tranh màu; 14 cm.- (Tủ sách song ngữ)
    Đầu trang nhan đề ghi: Câu chuyện nhỏ đạo lý lớn
(Tiếng Anh; ) |Truyện tranh; Truyện song ngữ; |
DDC: 372 /Price: 6800 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1776647. CHIẾN KỲ
    Những phẩm chất tốt: Chim bồ câu thích giúp đỡ mọi người/ Chiến Kỳ, Hoàng Vĩ chủ biên; Tuệ Văn dịch.- Hà Nội: Mỹ thuật, 2010.- 20 tr.: tranh màu; 19 cm.- (Tuyển tập truyện về mắt to)
    ISBN: 110805
    Tóm tắt: Gồm 2 câu chuyện nhỏ nói về chim bồ câu và chiếc váy mới của búp bê, qua đó dạy các bạn nhỏ biết giúp đỡ người khác, biết quan tâm và đối xử thật tốt với mọi người
(Giáo dục; Văn học thiếu nhi; ) |Truyện tranh; Trẻ em; | [Vai trò: Hoàng Vĩ; Tuệ Văn; ]
DDC: 372.21 /Price: 9000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1460773. Những phẩm chất tốt - Chim bồ câu thích giúp đỡ mọi người: Truyện tranh/ Chủ biên: Chiến Kỳ, Hoàng Vĩ; Tuệ Văn dịch.- H.: Mỹ thuật, 2010.- 20tr; 19cm.- (Tuyển tập truyện về mắt to)
(Văn học thiếu nhi; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Chiến Kỳ; Hoàng Vĩ; Tuệ Văn; ]
DDC: 895.1 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1462784. TÔN-XTÔI, LÉP
    Kiến và chim bồ câu: Truyện ngụ ngôn/ Lép Tôn-Xtôi; Thúy Toàn dịch.- H.: Văn học, 2009.- 95tr: minh họa; 19cm.
(Văn học cận đại; ) [Nga; ] [Vai trò: Thúy Toàn; ]
DDC: 891.77 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1773750. LEV, TOLSTOY
    Kiến và chim bồ câu/ Lev Tolstoy; Saigonbook dịch; Lưu Diễm Chi người đọc.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2009.- 1 đĩa CD: âm thanh số hoá; 4 3/4 in.
(Truyện thiếu nhi; Văn hoá dân gian; ) [Vai trò: Saigonboook; Lưu, Diễm Chi; ]
DDC: 398.2 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1478606. TOLSROY, LEV
    Kiến và chim bồ câu= The ant and the pigeon : Song ngữ Anh - Việt/ Lev Tolsroy ; Saigonbook dịch ; người đọc: Kai Ming Lau, Lưu Diễm Chi.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2002.- 1 CD: âm thanh; 4 3/4in.
(Văn học cận đại; Văn học nước ngoài; ) [Nga; ] [Vai trò: Kai Ming Lau; Lưu Diễm Chi; ]
DDC: 891.77 /Price: 37800đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1478222. TOLSTOY, LEV
    The ant and the pigeon= Kiến và chim bồ câu : song ngữ Anh - Việt/ Lev Tolstoy; Saigonbook dịch.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2002.- 1 CD-ROM (03:18:45): âm thanh; 4 3/4 in.
(Văn học Nga; ) {Sách nói; } |Sách nói; | [Vai trò: Saigonbook; ]
DDC: 891.7 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1489343. VIỆT CHƯƠNG
    Nghệ thuật nuôi chim bồ câu chim nhà/ Việt Chương.- H.: Mỹ thuật, 1999.- 127tr.: Ảnh minh họa; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp nuôi chim, phương pháp lựa chim giống khoẻ mạnh, cách nuôi bồ câu thịt, bồ câu kiểng, cách phòng và chữa bệnh bồ câu...
{Nghệ thuật; chim bồ câu; } |Nghệ thuật; chim bồ câu; | [Vai trò: Việt Chương; ]
/Price: 16.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1489677. TOLSTOY, LEV
    Kiến và chim bồ câu: Chuyện ngụ ngôn/ Lev Tolstoy; Thúy Toàn dịch.- H.: Văn học, 1997.- 247tr.; 19cm..- (Tủ sách "Văn học mọi nhà")
{Truyện ngụ ngôn; } |Truyện ngụ ngôn; | [Vai trò: Thúy Toàn; Tolstoy, Lev; ]
/Price: 24.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.