1397454. ZASLOFF, JOSEPH J. Communism in Indochina: New perspectives/ Ed. by Joseph J. Zasloff: Lexington books, 1975.- xi,295tr; 24cm. Bảng tra Tóm tắt: Sự phát triển của chủ nghĩa cộng sản ở Việt Nam từ 1925 - 1954, 1954-1974 với sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam và sự lãnh đạo của Đảng qua các giai đoạn cách mạng của đất nước; Lịch sử Cămpuchia với sự ra đời của phong trào cộng sản, tình hình chính trị Cămpuchia qua nhiều giai đoạn; Lào với lực lượng Pathét lào và chính sách hoà giải dân tộc trong những năm 1973 - 1974 {Campuchia; Lào; Lịch sử; Việt Nam; chính trị; chủ nghĩa cộng sản; Đông dương; } |Campuchia; Lào; Lịch sử; Việt Nam; chính trị; chủ nghĩa cộng sản; Đông dương; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395909. TIERSKY, RONALD French communism, 1920-1972/ Ronald Tiersky.- New York: Columbia University Press, 1974.- xi, 425tr; 23cm. Thư mục. - Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu về Chủ nghĩa cộng sản Pháp giai đoạn 1920 - 1972. Phân tích hoàn cảnh chính trị của nó trước những biến động của lịch sử và dân tộc cùng với sự tồn tại nhiều Đảng ô hợp. Những ảnh hưởng tới quá trình phát triển và thiết lập xã hội qua các thời kỳ. Sự đối lập và những xung đột chính trị giữa CNCS và không CNCS dẫn tới những sự thay đổi về kinh tế - xã hội Pháp. Những liên quan giữa Đông và Tây Âu và thế giới thứ 3 {Chủ nghĩa cộng sản; Pháp; lịch sử; } |Chủ nghĩa cộng sản; Pháp; lịch sử; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395984. MORTIMER, REX Indonesian communism under Sukarno: Ideology and politics, 1959-1965/ Rex Mortimer.- Ithaca: Cornell University Press, 1974.- 463tr; 23cm. Thư mục. - bảng tra Tóm tắt: Lịch sử hiện đại của Inđônêxia. Hệ tư tưởng của Đảng cộng sản Inđônêxia (PKI) trong lịch sử tồn tại và phát triển của mình. Phân tích các giáo lý (học thuyết) của Đảng này. Đáng giá những ý tưởng, chương trình và chính sách của PKI, sự phát triển và ảnh hưởng của Đảng PKI, quan hệ giữa Đảng với Tổng thống Xucácnô (1959-1965) {Inđônêxia; Lịch sử hiện đại; Đảng cộng sản; } |Inđônêxia; Lịch sử hiện đại; Đảng cộng sản; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1396370. MORTIMER, REX Ondonesian Communism under Sukarno: Ideology and politics, 1959-1965/ Rex Mortimer.- Ithaca: Cornell University press, 1974.- 464tr; 24cm. Thư mục. - Bảng tra Tóm tắt: Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Indonesia (1959-1965) với hệ thống chính trị, chỉ đạo đường lối chính trị trong cách mạng, kinh tế Indonexia, đường lối đối ngoại, đấu tranh giai cấp ở nông thôn, các quan hễ trong đảng và chủ nghĩa phân biệt đảng ... {Chủ nghĩa cộng sản; Indonesia; chính trị; } |Chủ nghĩa cộng sản; Indonesia; chính trị; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1397368. COHN-BENDIT, GABRIEL Obsolete communism: The left-wing alternative/ G. Cohn-Bendit.- London: Penguin books, 1969.- 255tr; 16cm. Tóm tắt: Những phân tích, nghiên cứu về chiến lược và bản chất của phong trào cách mạng tháng 5, tháng 6 và cuộc đấu tranh giai cấp của cách mạng Pháp, sự thất bại của cách mạng Nga dưới sự lãnh đạo của Lênin và Trotsky {Lịch sử; Nga; Pháp; cách mạng; } |Lịch sử; Nga; Pháp; cách mạng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1397306. HORSLEY, MORETON China's way to communism: A comparision of Chinese and Soviet performance/ M. Horsley.- London: An Ampersand b., 1968.- 98tr; 18cm. Tóm tắt: Nghiên cứu việc áp dụng CNCS ở Trung quốc, quyền lực và đường lối của Mao, quan hệ Trung-Xô và so sánh CNCS ở Liên Xô và Trung Quốc {Chính trị; Liên xô; Trung quốc; cộng sản chủ nghĩa; } |Chính trị; Liên xô; Trung quốc; cộng sản chủ nghĩa; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395652. CLUBB, O. EDMUND Communism in China: As reported from Hankow in 1932/ O. Edmund Clubb.- London: Columbia University Press, 1968.- XII, 124tr : bản đồ, ảnh minh ; 25cm. Tóm tắt: Báo cáo của Phó lãnh sự Mỹ tại Hán Khẩu được xây dựng trên các nguồn tài liệu kể cả của Nga, Trung Quốc, phương Tây về việc định hướng lại của phong trào cộng sản Trung Quốc sau khi tan vỡ liên minh Quốc dân đảng - Cộng sản từ năm 1927, ba cuộc khởi nghĩa của phong trào dân tộc từ 1930-1934, tổ chức và cương lĩnh, hoạt động của Đảng cộng sản Trung Quốc mà sau năm 1927 trở thành lực lượng cách mạng chủ yếu ở Trung Quốc, các xô viết của Trung Quốc cũng như những đánh giá của tác giả về phong trào cách mạng của Trung Quốc thời kỳ này {Lịch sử; Trung Quốc; Đảng cộng sản; } |Lịch sử; Trung Quốc; Đảng cộng sản; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1396688. The soviet union: A half century of communism/ Ed: Kurt London.- Baltimore, Maryland: The Johns Hopkins press, 1968.- 493tr; 22cm. Tóm tắt: Sự hình thành liên bang Xô Viết trong nửa thế kỷ và đặc điểm kinh tế, chính tị của Liên Xô. Cc mối quan hệ đối ngoại của Liên xô với Tây Au, Đức, Trung Đông, châu A. {Liên Xô; chủ nghĩa cộng sản; lịch sử; quan hệ đối ngoại; } |Liên Xô; chủ nghĩa cộng sản; lịch sử; quan hệ đối ngoại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1397937. TARROW, SIDNEY G. Peasant communism in Southern Italia/ S.G. Tarrow.- London: Yale Univ. Press, 1967.- xvii,389tr; 24cm. T.m. cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Những người cộng sản Italia với chính đảng của họ; Điều kiện kinh tế, cơ cấu xã hội, hệ thống chính trị và vai trò của ĐCS Italia trong đời sống xã hội, chính trị, kinh tế của Italia {Italia; Nông dân; Đảng cộng sản; } |Italia; Nông dân; Đảng cộng sản; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395621. BENZ, ERNST Buddhism or communism: Which holds the future of Asia?/ Ernst Benz.- New York: Anchor Books, 1966.- 186tr; 18cm. Tóm tắt: Điểm lại lịch sử đạo Phật và việc đạo Phật phục sinh ở các nước Nam A như Ân Độ, Ceylon, Burma. Giới thiệu địa vị đạo Phật ở Liên Xô, mối liên quan với đạo Phật Nam A. Đạo Phật với xã hội Trung Quốc, thái độ, chính sách của Trung Quốc với đạo Phật. Sự khác biệt của hệ tư tưởng Mác xít (CNCS) với đạo Phật, một số quan điểm, xét đoán... {Châu A; Chủ nghĩa cộng sản; Tân giáo; Đạo Phật; } |Châu A; Chủ nghĩa cộng sản; Tân giáo; Đạo Phật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395913. HOANG VAN CHI From Colonialism to Communism: A case history of North Vietnam/ Hoang Van Chi.- London: Frederick A. Praeger, Publishers, 1964.- 252tr; 22cm. Tóm tắt: Nghiên cứu tình hình chính trị, kinh tế của Việt Nam ở giai đoạn cuối của cách mạng XHCN. Chính sách cải cách ruộng đất, những bước chuyển biến từ cuộc kháng chiến chống thực dân thành một chế độ cộng sản. Anh hưởng của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Mao Trạch Đông lên tình hình chính trị Việt Nam giai đoạn này {Việt Nam; chủ nghĩa cộng sản; chủ nghĩa thực dân; lịch sử; } |Việt Nam; chủ nghĩa cộng sản; chủ nghĩa thực dân; lịch sử; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395653. COHEN, ARTHUR A. The Communism of Mao Tse-tung/ Arthur A. Cohen.- Chicago: The University of Chicago Press, 1964.- 210tr; 22cm. Tóm tắt: Nghiên cứu quan điểm chính trị - chủ nghĩa cộng sản của Mao Trạch Đông thông qua các tư tưởng triết học, các quan niệm của ông về cách mạng, hình thức nhà nước, về sự quá độ lên chủ nghĩa xã hội và về xã hội Xã hội chủ nghĩa... {Chính trị; Mao Trạch Đông; Trung Quốc; } |Chính trị; Mao Trạch Đông; Trung Quốc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1429837. SMITH, C.A Echappés du paradis: Huit témoignages sur le communisme soviétique/ Recueillis par C.A. Smith.- Paris: Eds. du Fuseau, 1952.- 284p.; 21cm. Tóm tắt: Tám câu chuyện kể của 8 người (thuộc dân tộc, tôn giáo, đảng phái chính trị... khác nhau, và không hề biết nhau) đã trốn thoát khỏi Liên Xô; là những bằng chứng sống về đời sống sau, bức màn sắt, về sự đàn áp của nhà nước cộng sản đối với dân chúng {Liên Xô; Lịch sử; } |Liên Xô; Lịch sử; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1429722. Géographie du Communisme.- Paris: Agence France Presse, 1951.- [102]p.; 26cm. In ronéo Tóm tắt: Điều tra về ảnh hưởng của chủ nghĩa cộng sản, hoạt động của đảng cộng sản ở các nước: Pháp, Italia, Anh, Phần Lan, áo, Hy Lạp, Tây Ban Nha, Ixraen và các nước Hồi giáo, Iran, ấn Độ, Inđônêxia, Philippin, Mỹ, Nhật, Braxin và Achentina. Các bài viết về từng nước, đến năm 1951 {Chủ nghĩa Cộng sản; Hoạt động; Thế giới; Đảng Cộng sản; ảnh hưởng; } |Chủ nghĩa Cộng sản; Hoạt động; Thế giới; Đảng Cộng sản; ảnh hưởng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1429302. BRIEUX, JEAN-JACQUES La Chine du nationalisme au communisme/ Jean-Jacques Brieux.- Paris: Eds. du Seuil, 1950.- 444p. : cartes; 22cm. Mất tr. bìa Tóm tắt: Nghiên cứu phân tích các điều kiện (kinh tế, xã hội, văn hóa, chính trị) của Trung Quốc để giải thích vì sao và bằng cách như thế nào mà Trung Quốc từ một nước theo chủ nghĩa quốc gia lại trở thành một nước theo chủ nghĩa cộng sản (từ năm 1949); vì sao lại là Trung Quốc "rơi vào tay" cộng sản chứ không phải các nước khác ở Viễn Đông (như: Pakixtan, Inđônêxia hoặc Philippin) {Chủ nghĩa cộng sản; Chủ nghĩa quốc gia; Lí luận chính trị; } |Chủ nghĩa cộng sản; Chủ nghĩa quốc gia; Lí luận chính trị; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1427776. MONNEROT, JULES Sociologie du communisme/ Jules Monnerot.- 8e éd.- Paris: Gallimard, 1949.- 510p.; 23cm. Tóm tắt: Phân tích xã hội Nga từ năm 1917-1948 về sự tập trung quyền lực, sự đi lên của chủ nghĩa chuyên chế, về cấu trúc quân đội, về các lý thuyết được coi là cách mạng và phản cánh mạng... để kết luận sự tập trung quyền lực xã hội của chế độ độc tài bônsêvich là sự hạn chế các khả năng cá nhân {Chế độ độc tài; Chủ nghĩa cộng sản; Liên Xô; Xã hội học; } |Chế độ độc tài; Chủ nghĩa cộng sản; Liên Xô; Xã hội học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1429332. The Strategy and Tactics of World Communism: Report of Subcommittee No.5, with Supl.1... and Supl.2... 80th Congress, 2nd Session.- Washington, D.C: Government Printing Office, 1948.- iv,vi,[367]p.; 23cm.- (Committee on Foreign Affairs) Tóm tắt: Báo cáo của Phân ban số 5 thuộc Uỷ ban Đối ngoại của Quốc hội Mỹ, năm 1947 về chiến lược và chiến thuật của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới II, mà báo cáo nhận định là: vi phạm các cam kết quốc tế về tự do và dân chủ ở các nước Đông Âu; làm gián điệp ở Canađa, Anh và Hoa Kỳ; dùng quyền phủ quyết ở Hội đồng Bảo an LHQ để tránh mối hại cho chủ nghĩa cộng sản; lợi dụng địa vị ở Đức để can thiệp vào việc khôi phục đất nước này sau Chiến tranh thế giới II {Chiến lược; Chiến thuật; Chiến tranh Thế giới II; Chủ nghĩa Cộng sản; Liên Xô; Thời kì hậu chiến; } |Chiến lược; Chiến thuật; Chiến tranh Thế giới II; Chủ nghĩa Cộng sản; Liên Xô; Thời kì hậu chiến; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428265. MILLET, RAYMOND Le Communisme? Ou quoi?: La révolution de 193/ Raymond Millet.- Paris: Bernard Grasset, 1936.- 126p. : phot.; 23cm. Tóm tắt: Sự ra đời và phát triển của chủ nghĩa cộng sản Pháp. Chính sách phát triển kinh tế, khoa học kỹ thuật, xã hội của chủ nghĩa cộng sản. Vị trí, vai trò của người lao động dưới chế độ cộng sản. Các quyền lợi và quyền pháp luật của người dân dưới chế độ cộng sản: quyền lao động, quyền được sống, quyền tự do... {Chủ nghĩa cộng sản; Nguồn gốc; Người dân; Pháp; Phát triển; Quyền lợi; } |Chủ nghĩa cộng sản; Nguồn gốc; Người dân; Pháp; Phát triển; Quyền lợi; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428400. Le Communisme en Chine: Document A, annexe 3.- S.l: S.n, 1932.- v,63p. : 1 carte; 26cm. Tóm tắt: Lịch sử cuộc cách mạng dân tộc và sự ra đời của chủ nghĩa cộng sản ở Trung Quốc. Đảng cộng sản Trung Quốc, phong trào cộng sản của Hồng quân và "khu vực Xô Viết" ở Trung Quốc. Mối quan hệ giữa Quốc tế cộng sản Nga và phong trào cộng sản Trung Quốc. ảnh hưởng của Quốc tế cộng sản Nga tới tốc độ phát triển của phong trào cộng sản Trung Quốc và Mông cổ. Những hoạt động của phong trào cộng sản và những đảng viên cộng sản Trung Quốc và Mông Cổ {Chủ nghĩa cộng sản; Cách mạng dân tộc dân chủ; Trung Quốc; } |Chủ nghĩa cộng sản; Cách mạng dân tộc dân chủ; Trung Quốc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |