Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 126 tài liệu với từ khoá Con người Việt Nam

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713810. TOAN ÁNH
    Con người việt Nam/ Toan Ánh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2005.- 395 tr.; 20 cm.- (Nếp cũ)
    Tóm tắt: Giới thiệu phong tục Việt Nam từ cá nhân qua gia đình đến xã hội như: con người, tín ngưỡng, giao tiếp xã hội, tập quán,...
(Manners and customs; ) [Vietnam; ] |Phong tục tập quán Việt Nam; |
DDC: 394.09597 /Price: 55000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689392. NGUYỄN VĂN HUYÊN
    Văn hoá thẩm mỹ và sự phát triển con người Việt Nam trong thế kỷ mới/ Nguyễn Văn Huyên.- H.: VHTT, 2002.- 539
(vietnam; ) |Văn hóa thẩm mỹ hiện đại; civilization; |
DDC: 306 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709235. NGUYỄN VĂN HUYÊN
    Văn hóa thẩm mỹ và sự phát triển con người Việt Nam trong thế kỷ mới/ NGUYỄN VĂN HUYÊN.- 1st.- Hà Nội: VHTT, 2002; 539tr.
(vietnam - civilization; vietnam - intellectual life; ) |Văn hóa Việt Nam; Văn hóa thẩm mỹ; |
DDC: 306.09597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702973. NGUYỄN PHÚC
    Văn hóa phát triển và con người Việt Nam/ Nguyễn Phúc.- 1st.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 2000; 476tr..
(vietnam - civilization; vietnamese culture; ) |Văn hóa và nghệ thuật Việt Nam; Văn hóa và văn minh; |
DDC: 306 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701444. TOAN ÁNH
    Con người Việt Nam/ Toan ánh.- 1st.- Tp. HCM: Nxb. Tp. HCM, 1998; 457tr..
(folklore - vietnam; manners and customs; ) |Phong tục tập quán Việt Nam; |
DDC: 390.09597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607861. THÁI DUY TUYÊN
    Nghiên cứu con người Việt Nam trong kinh tế thị trường các quan điểm và phương pháp tiếp cận/ Thái Duy Tuyên.- H.: Hà Nội, 1995.- 154 tr.; 21 cm..
    Công trình khoa học công nghệ cấp nhà nước KX-07 đề tài KX-07-10
|Con người; Kinh tế học; |
DDC: 330.092 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680766. TOAN ÁNH
    Con người Việt Nam: Phong tục cổ truyền/ Toan ánh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, 1992.- 457 tr.; 21 cm.- (Nếp cũ)
[Vietnam; ] |Tập quán Việt Nam; Đời sống xã hội Việt Nam; |
DDC: 390.09597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617807. TOAN ÁNH
    Nếp cũ - Con người Việt Nam/ Toan Ánh.- TP. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2023.- 416 tr.; 23 cm.
    Thư mục: tr. 413-414
    ISBN: 9786041216990
    Tóm tắt: Giới thiệu phong tục Việt Nam từ cá nhân qua gia đình đến xã hội như: con người, tín ngưỡng, giao tiếp xã hội, tập quán,...
(Văn hóa truyền thống; ) |Phong tục cổ truyền; Tập quán; Con người; Việt Nam; |
DDC: 390.09597 /Price: 210000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526920. NGUYỄN DUY BẮC CHỦ BIÊN
    Vấn đề xây dựng phát triển văn hóa và con người Việt Nam: nền tảng tinh thần, nguồn lực nội sinh phát triển đất nước.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2022.- 354 tr; 24 cm.
    ISBN: 9786045783696
{Người Việt Nam; Việt Nam; Đảng Cộng sản Việt Nam; } |Người Việt Nam; Việt Nam; Đảng Cộng sản Việt Nam; |
DDC: 306.09597 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1618164. Tài liệu tuyên truyền Nghị quyết 33-NQ/TW của Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XI về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước: Phục vụ tuyên truyền tại cơ sở/ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch..- Hà Nội: Cục Văn hóa cơ sở, 2018.- 44 tr.: ảnh; 21 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu nghị quyết 33 - NQ/TW của ban chấp hành trung ương Đảng khóa XI về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước. Qua đó khẳng định văn hóa thực sự trở thành nền tảng tinh thần vững chắc của xã hội
(Đảng Cộng sản Việt Nam; Đảng Cộng sản Việt Nam; ) |Nghị quyết; Xây dựng; Văn hóa; Việt Nam; Việt Nam; |
DDC: 324.2597071 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676799. Tài liệu tuyên truyền nghị quyết 33-NQ/TW của Ban chấp hành trung ương Đảng khóa XI về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước: Phục vụ tuyên truyền tại cơ sở.- H.: Cục Văn hóa cơ sở xb., 2017.- 44tr.; 21cm.
    Đầu trang bìa ghi: Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch. Cục văn hóa cơ sở
|Con người; Tài liệu tuyên truyền; Văn hóa; Đảng cộng sản Việt Nam; |
/Price: 30000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1574500. Bảo đảm an ninh con người Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế: Sách chuyên khảo/ Đặng Xuân Thanh, Đào Minh Hương đồng chủ biên...[et.al.].- Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 2016.- 427 tr.; 24 cm..
{An ninh; Hội nhập quốc tế; Con người; Việt Nam; } |An ninh; Hội nhập quốc tế; Con người; Việt Nam; |
DDC: 323.9597 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1521032. ĐINH XUÂN DŨNG
    Văn hóa & con người Việt Nam hiện nay mấy suy nghĩ từ thực tiễn/ Đinh Xuân Dũng.- H.: Thông tin và truyền thông, 2016.- 332tr.; 24cm.
    Tóm tắt: tác phẩm khẳng định phát triển văn hóa phải luôn đi cùng sự hoàn thiện nhân cách con người và xây dựng con người để phát triển văn hóa
{Văn hóa Việt Nam; } |Văn hóa Việt Nam; |
DDC: 306.09597 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1594640. NGUYỄN THỪA HỶ
    Một góc nhìn lịch sử, văn hóa và con người Việt Nam: Tuyển tập công trình nghiên cứu/ Nguyễn Thừa Hỷ.- Hà Nội:: Thông tin và truyền thông,, 2015.- 500tr.;; 24cm.
(Lịch sử; Việt Nam; Văn hóa; )
DDC: 959.7 /Price: 100000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1571712. Lê Duẩn với văn hóa và con người Việt Nam.- Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013.- 403tr.; 24cm..
{Con người; Lê Duẩn; Nhân vật; Văn hóa; } |Con người; Lê Duẩn; Nhân vật; Văn hóa; |
DDC: 959.7092 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1589066. NGUYỄN VĂN CHIẾN
    Từ điển bách khoa đất nước con người Việt Nam: Encyclopedia of Vietnam: Country and People/ Nguyễn Văn Chiến, Trịnh Tất Đạt đồng chủ biên.- Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa, 2010.- 967 tr.; 27 cm..
{Con người; Từ điển bách khoa; Việt Nam; Đất nước; } |Con người; Từ điển bách khoa; Việt Nam; Đất nước; |
DDC: 030.9597 /Price: 340000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667671. Từ điển bách khoa đất nước con người Việt Nam.- H.: Nxb. Từ điển bách khoa, 2010

/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667673. NGUYỄN VĂN CHIỂN
    Từ điển bách khoa đất nước con người Việt Nam. T.1/ Nguyễn Văn Chiển, Trịnh Tất Đạt ch.b.- H.: Nxb. Từ điển bách khoa, 2010.- 2016tr.: minh họa; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 2 vạn mục từ tiếng Việt, phản ánh các lĩnh vực liên quan đến đất nước và con người Việt Nam như: lịch sử, địa lí, dân tộc, tổ chức, hành chính, kinh tế, giáo dục, quân sự, nhân vật, các phong tục, tập quán, lễ hội, đình, chùa, danh lam thắng cảnh, động thực vật...
|Từ điển bách khoa; Việt Nam; Đất nước; | [Vai trò: Trịnh Tất Đạt; ]
/Price: 340000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1518002. NGUYỄN VĂN CHIỂN
    Từ điển bách khoa đất nước, con người Việt Nam/ Nguyễn Văn Chiển, Trịnh Tất Đạt (ch.b.).- H.: Từ điển Bách khoa, 2010.- 2tập; 27cm.

DDC: 915.97003 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1517746. NGUYỄN VĂN CHIỂN
    Từ điển bách khoa đất nước, con người Việt Nam. T.1/ Nguyễn Văn Chiển, Trịnh Tất Đạt (ch.b.).- H.: Từ điển Bách khoa, 2010.- 969tr.; 27cm.
    Tóm tắt: quan đến đất nước và con người Việt Nam như: lịch sử, địa lí, dân tộc, tổ chức, hành chính, kinh tế, giáo dục, quân sự, nhân vật, các phong tục, tập quán, lễ hội, đình, chùa, danh lam thắng cảnh, động thực vật...
{Từ điển bách khoa; Đất nước; } |Từ điển bách khoa; Đất nước; |
DDC: 915.97003 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.