Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 297 tài liệu với từ khoá Conservation

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274934. Ex situ plant conservation: Supporting species survival in the wild/ Ed.: Edward O. Guerrant, Kayri Havens, Mike Maunder.- Washington,...: Island Press, 2004.- xxix, 504 p.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 1559638753
    Tóm tắt: Tập hợp ác bài viết Nghiên cứu, phân tích về các nguồn tài nguyên cây cỏ hoang dã. Giới thiệu các giải pháp bảo tồn các loài cây hoang dã hiệu quả. Hiệu quả sinh thái và môi trường của việc bảo tồn các loài cây hoang dã
(Bảo tồn; Thực vật; Tài nguyên sinh vật; ) [Vai trò: Guerrant, Edward O.; Havens, Kayri; Maunder, Mike; ]
DDC: 639.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1241063. Practical approaches to the conservation of biological diversity/ Ed.: Richard K. Baydack, Henry Campa III, Jonathan B. Haufler.- California: Island press, 1999.- XIV, 302tr.; 25cm.
    Thư mục cuối chính văn . - Bảng tra
    ISBN: 1559635436
    Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản và triển vọng trong vấn đề bảo tồn sự đa dạng sinh vật. Các chiến lược thực hiện, tiếp cận và quản lý từng khu vực, các cơ hội và thách thức đối với việc quản lý và duy trì các loại cây lạ...
(Bảo tồn; Sinh thái; Sinh vật; Tài nguyên; ) {Đa dạng sinh học; } |Đa dạng sinh học; | [Vai trò: Compa III, Henry; Haufler, Jonathan B.; ]
DDC: 333.95/16 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1292901. Metapopulations and wildlife conservation/ Ed.: Dale R. McCullough.- 3rd ed.- Washington DC.,...: Island Press, 1996.- x, 429 p.: fig.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 155963457X(cloth)
    Tóm tắt: Tập hợp các bài báo cáo tại hội thảo về một số vấn đề như: sự thay đổ về số lượng của một số loài động vật hoang dã và động vật có vú. Sự phát triển của động vật hoang dã trong môi trường và công tác bảo tồn các loài động vật này. Nghiên cứu về mật độ một số loài động vật ở một số nước, khu vực và việc bảo tồn chúng ở các nước
(Bảo tồn; Động vật có vú; Động vật hoang dã; ) [Vai trò: McCullough, Dale R.; ]
DDC: 599.052 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605764. OSMAN, KHAN TOWHID
    Soil degradation, conservation and remediation/ Khan Towhid Osman.- New York: Springer, 2014.- 237 tr.; 29 cm..
|Soil; conservation; degradation; remediation; |
DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1643525. Biodiversity conservation corridors initiative (BCI) report 2006-2011/ Hassan Moinuddin ... [et al.].- Manila: Asian Development Bank, 2011.- 1 v. (various pagings): ill.; 28 cm.
    Tóm tắt: Contents: The biodiversity conservation corridors initiative in the GMS; Achievements, impacts and lessons learned from BCI pilot sites 2006-2010; Scaling up BCI investments in Cambodia, Lao DR and Viet Nam; The way forward with CEP-BCI phase II.
(Biodiversity conservation; Bảo tồn đa dạng sinh học; ) |Bảo tồn đa dạng sinh học; Sông Mê Kông; | [Vai trò: Moinuddin, Hassan; ]
DDC: 333.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1643562. Core environment program and biodiversity conservation corridors initiative in the Greater Mekong Subregion. Phase 1: 2006-2011/ Chonchinee Amawatana ... [et al.].- Manila: Asian Development Bank, 2011.- 49 p.: ill.; 28 cm.
    Tóm tắt: Contents: The core environment program (CEP-BCI); Environmental assessments of economic corridors and sectors; Biodiversity conservation corridors intiative (BCI)...
(Biodiversity conservation; Bảo tồn đa dạng sinh học; ) |Bảo tồn đa dạng sinh học; Sông Mê Kông; | [Vai trò: Amawatana, Chonchinee; ]
DDC: 333.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733196. Managing and designing landscapes for conservation: moving from perspectives to principles/ edited by David B. Lindenmayer, Richard J.Hobbs..- Malden, MA: Blackwell Pub.,, 2008.- xvii, 587p.; 24cm.- (Conservation science and practice series)
    "Published in association with the Zoological Society of London"
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9781405159142(pbk.alk.paper)
    Tóm tắt: The distinctive relationships between landscape change, habitat fragmentation, and biodiversity conservation are highlighted in this original and useful guide to the theory and practice of ecological landscape design. Using original, ecologically based landscape design principles, the text underscores current thinking in landscape management and conservation. It offers a blend of theoretical and practical information that is illustrated with case studies drawn from across the globe.
(Ecological landscape design; Landscape protection; Bảo vệ cảnh quan; Thiết kế cảnh quan sinh thái; ) |Bảo vệ cảnh quan; Thiết kế cảnh quan sinh thái; | [Vai trò: Hobbs, R. J.; Lindenmayer, David; ]
DDC: 712 /Price: 1376000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670868. CALADO, RICARDO
    Marine ornamental shrimp: Biology, aquaculture and conservation/ Ricardo Calado.- Oxford: Wiley-Blackwell Pub., 2008.- xiv, 263 p., [6] p. of plates: ill. (some col.); 26 cm.
    Includes bibliographical references (p. [201]-255) and index
    ISBN: 9781405170864
    Tóm tắt: Marine Ornamental Shrimp is an important and extremely timely publication which will be an essential reference and manual for all those involved in the trade and culture of marine ornamental species, including aquaculture scientists and personnel in aquaria. Conservation biologists and invertebrate zoologists will also find much of importance within this book.
(Marine aquarium animals; Ornamental shrimps; Bể nuôi động vật biển; Tôm cảnh; ) |Nuôi tôm cảnh; |
DDC: 639.68 /Price: 218.14 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726801. Willingness to pay for the conservation of endangered species in four Asian countries/ Economy and Enviroment program for Southest Asia.- Singapore: Economy and Enviroment program for Southest Asia, 2008.- ii,186 p.: ill.; 23 cm.
(Conservation of endangered species; Wildlife research; Bảo tồn loài vật có nguy cơ tuyệt chủng; Bảo tồn thiên nhiên hoang dã; ) |Bảo tồn loài vật có nguy cơ tuyệt chủng; Bảo tồn thiên nhiên hoang dã; |
DDC: 590 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723400. ALLENDORF, FREDERICK WILLIAM
    Conservation and the genetics of populations/ Fred W. Allendorf and Gordon Luikart ; with illustrations by Agostinho Antunes.- Malden, MA: Blackwell Pub., 2007.- xix, 642 p.: ill., maps; 25 cm.
    Includes bibliographical references (p. [577]-625) and index
    ISBN: 9781405121453
    Tóm tắt: Allendorf and Luikart (both U. of Montana) explain how to apply the concepts and tools of genetics to problems in conservation, providing a foundation and a few examples rather than trying to review the extensive literature. They speak primarily to trained biologists and to graduate and advanced undergraduate students in biological sciences or resource management who have a basic understanding of ecology and genetics.
(Biodiversity conservation; Evolutionary genetics; Population genetics; Bảo tồn đa dạng sinh học; Di truyền học quần thể; ) |Di truyền học; | [Vai trò: Luikart, Gordon; ]
DDC: 576.58 /Price: 51.59 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733786. OWEN-SMITH, R. NORMAN
    Introduction to modeling in wildlife and resource conservation/ Norman Owen-Smith.- Malden, MA: Blackwell Pub., 2007.- xii, 332 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 1405144394(pbk.alk.paper)
    Tóm tắt: This book provides students with the skills to develop their own models for application in conservation biology and wildlife management. Assuming no special mathematical expertise, the computational models used are kept simple and show how to develop models in both spreadsheet and programming language format. Develops thought-provoking applications which emphasize the value of modeling as a learning tool. Examines basic descriptive equations, matrix representations, consumer-resources interactions, applications in simulation, scenarios, harvesting, population viability, metapopulation dynamics, disease outbreaks, vegetation stage and state dynamics, habitat suitability assessment, and model selection statistics. Includes a wide range of examples relating to birds, fish, plants and large African mammals.
(Conservation biology; Wildlife management; Bảo tồn sinh vật; Quản lý động vật hoang dã; ) |Tài nguyên sinh vật; Động vật hoang dã; Computer simulation; Computer simulation; Mô phỏng máy tính; Mô phỏng máy tính; |
DDC: 333.95 /Price: 35.64 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668298. HUNTER, MALCOLM L.
    Saving the earth as a career: Advice on becoming a conservation Professional/ Malcolm L. Hunter, Jr., David B. Lindenmayer, and Aram J.K. Calhoun..- Oxford: Blackwell, 2007.- viii, 200 p.: ill.; 23 cm..
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 9781405167611
    Tóm tắt: Saving the Earth as a Career is an ideal resource for students and professionals pursuing a career in conservation.
(Conservation of natural resources; Sự bảo tồn nguồn tài nguyên thiên nhiên; ) |Bảo tồn sinh học; Vocational guidance.; | [Vai trò: Calhoun, Aram J. K.; Lindenmayer, David.; ]
DDC: 333.72023 /Price: 323000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733642. Seamounts: ecology, fisheries & conservation/ edited by Tony J. Pitcher ... [et al.]..- Oxford ; Ames, Iowa: Blackwell Pub., 2007.- xxi, 527 p.: ill. (some col.), map; 26 cm..
    ISBN: 1405133430(hardbackalk.paper)
    Tóm tắt: Seamounts originate from volcanic islands that have sunk beneath the surface of the sea, mainly as a result of erosion, or geological disturbance. The ecological and oceanographic importance of seamounts for the status of marine food webs and biodiversity has only recently been recognized, yet seamounts world-wide have been so intensively exploited by fisheries that many of their biotic components have suffered serious depletion. This important book brings together our current knowledge of seamounts, concentrating on the themes of recruitment and vulnerability of seamount organisms, impacts on seamount biodiversity, and the sustainability and economic basis of seamount fisheries. Chapters which are written by acknowledged experts in marine and fisheries ecology include coverage of the influences of ocean currents, complex food web structures, transient feeding by visitors to seamounts such as whales and tunas, and the integration of differing environmental compartments stratified by depth. The editors of this book have drawn together an extremely valuable reference and tool for all those involved in marine ecosystems, and fisheries conservation and management.
(seamounts; Sinh thái học đại dương; ) |Sinh thái học đại dương; | [Vai trò: Pitcher, T. J.; ]
DDC: 577.7 /Price: 972000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732209. LANDERS, JOHN N.
    Tropical crop-livestock systems in conservation agriculture: The Brazilian experience/ John N. Landers., FAO.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2007.- ix, 92 p.: ill. (chiefly col.), 1 col. ma; 25 cm.- (Integrated crop management ; 5)
    ISBN: 9789251056929
(Forests and forestry; Sustainable agriculture; ) |Nông lâm nghiệp Brazil; Brazil.; Brazil.; |
DDC: 338.109811 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615818. BOSTON UNIVERSITY
    Esentials of Conservation Biology/ Richard B.primack.- Third edition.- Sinauer Asociates, inc publishers, 2006.- 693tr; 27 cm.
|Biology; Conservation; Esentials; |
DDC: 570 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724668. KESSLER, AAD
    Moving people - towards collective action in soil and water conservation: Experiences from the Bolivian mountain valleys/ Aad Kessler.- 1st.- Wageningen, The Netherlands: Wageningen University and Research Centre, Department of Env, 2006.- [10], 195 p.; 24 cm.
    ISBN: 9085851025
(Agroforestry systems; Soil conservation; Water conservation; ) |Hệ thống canh tác miền núi; Kỹ thuật nông nghiệp miền núi Bolivia; Bolivia; Bolivia; Bolivia; |
DDC: 631.0984 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728290. PELEGRINE, WHILHEMINA R. [ET AL]
    Pathyways to participatory farmer plant breeding: Stories and reflections of the community biodiversity development and conservation programme/ Edited board: Whilhemina R. Pelegrine, Arma R. Bertuso, Caroline P. Ongleo- Magbanua.- The Netherlands: Community Biodiversity Development and Conservation Program, 2006.- 220p.; 25cm..
    ISBN: 9719191732
(Plant breeding; ) |Kỹ thuật cây trồng; |
DDC: 631.53 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722436. Report expert comsulation on the implementation of the FAO international plan of action for the conservation and management of sharks, Rome, 6-8 December 2005.- Rome: FAO, 2006.- vii, 24 p.; 30 cm.- (FAO fisheries report No. 795)
    ISBN: 9251055165
(Fishery; ) |Cá nhà táng; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732900. Soil and water conservation engineering/ Delmar D. Fangmeier...[et al.].- 5th.- New York: Thomson Delmar Learning, 2006.- 502 p.; 25 cm.
    ISBN: 9781401897499
    Tóm tắt: This book has to emphasize engineering design of soil and water conservation practices and their impact on the environment, primarily air and water quality.
(Agricultural engineering; Soil conservation; Water conservation; Kỹ thuật nông nghiệp; Thuỷ nông; ) |Cải tạo đất; |
DDC: 631.45 /Price: 1929000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726059. SAMWAYS, MICHAEL J.
    Insect diversity conservation/ Michael J. Samways.- Cambridge, UK: Cambridge University Press, 2005.- xi, 342 p.: ill., maps (some col.); 26 cm.
    ISBN: 0521789478
    Tóm tắt: This groundbreaking book is a contemporary global synthesis of the rapidly developing and important field of insect conservation biology. Insects play important roles in terrestrial ecological processes and in maintaining the world as we know it. They present particular conservation challenges, especially as a quarter face extinction within the next few decades. This textbook addresses the ethical foundation of insect conservation, and asks why should we concern ourselves with conservation of a butterfly, beetle or bug? The success of insects and their diversity, which have survived glaciers, is now facing a more formidable obstacle: the meteoric impact of humans. After addressing threats, from invasive alien plants to climate change, the book explores ways insects and their habitats are prioritised, mapped, monitored and conserved. Landscape and species approaches are considered. This book is for undergraduates, postgraduates, researchers and managers in conservation biology or entomology, and the wider biological and environmental sciences.
(Biodiversity conservation; Insects; Insects; ) |Bảo tồn đa dạng sinh học; Sinh thái học côn trùng; Conservation; Ecology; |
DDC: 333.955716 /Price: 56.96 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.