Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 297 tài liệu với từ khoá Conservation

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717746. Methods and materials in soil conservation/ FAO.- Rome: Food and Agriculture Organization of the United Nations, 2005.- 1 CD; cm.- (Land and Water Digital Media Series 30)
    ISBN: 9251052816
(conservation and protection; soils; ) |Bảo tồn tài nguyên đất; Khoa học đất; |
DDC: 631.4 /Price: 41.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712854. CHIRAS, DANIEL D.
    Natural resource conservation: Management for a sustainable future/ Daniel D. Chiras, John P. Reganold.- 9th ed..- New Jersey: Pearson Prentice Hall, 2005.- 644 p.; 35 cm.
    ISBN: 0131458329
(Environmental protection; Natural resources; Sustainable development; ) |Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên; Management; | [Vai trò: Reganold, John P.; ]
DDC: 333.72 /Price: 102.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732074. Second meeting of the Technical Advisory Committee of the FAO project Management of Tuna Fishing Capacity: Conservation and Socio-economics : 15-18 March 2004, Madrid, Spain/ Edited by William H. Bayliff, Juan Ignacio de Leiva Moreno, Jacek Majkowski..- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2005.- xvi, 336 p. : col. ill., maps: col. ill., maps; 30 m.- (FAO fisheries proceedings ; 2)
    ISBN: 9251052972
(Fishery resources; Tuna fisheries; ) |Nguồn lợi cá hồi; Nuôi trồng hải sản; |
DDC: 338.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718117. Conservation of natural resources for sustainable agriculture: Training modules/ FAO.- Rome: Food and Agriculture Organization of the United Nations, 2004.- CD-ROM; 4 3/4 inch.- (Land and Water Digital Media Series 27)
    ISBN: 9251051410
(Agriculture land; Conservation of natural resources; Natural resources; Rural lands; ) |Bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên; Bảo vệ đất nông nghiệp; Land; |
DDC: 631.4 /Price: 41.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728676. Conservation plan for the Soul-Sulawesi marine.- Quezon city, Philippines: Soul-Sulawesi marine program, 2004.- 168 p.; 30 cm.
(Conservation; ) |Tài nguyên sinh vật; |
DDC: 333.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662082. Crouching tiger hidden langur: World bank support to biodiversity conservation in East Asia and the Pacific/ The World Bank.- 30cm.- Washington: The World Bank, 2004.- 46 p.; 31 cm.
(Natural resource and energy; ) |Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên; |
DDC: 333.72 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726207. Evolutionary conservation biology/ Edited by Régis Ferrière, Ulf Dieckmann, and Denis Couvet.- Cambridge, UK: Cambridge University Press, 2004.- xvi, 428 p.: ill., maps; 24 cm.- (Cambridge studies in adaptive dynamics)
    ISBN: 0521827000
    Tóm tắt: As anthropogenic environmental changes spread and intensify across the planet, conservation biologists have to analyze dynamics at large spatial and temporal scales. Ecological and evolutionary processes are then closely intertwined. In particular, evolutionary responses to anthropogenic environmental change can be so fast and pronounced that conservation biology can no longer afford to ignore them. To tackle this challenge, areas of conservation biology that are disparate ought to be integrated into a unified framework. Bringing together conservation genetics, demography, and ecology, this book introduces evolutionary conservation biology as an integrative approach to managing species in conjunction with ecological interactions and evolutionary processes. Which characteristics of species and which features of environmental change foster or hinder evolutionary responses in ecological systems? How do such responses affect population viability, community dynamics, and ecosystem functioning? Under which conditions will evolutionary responses ameliorate, rather than worsen, the impact of environmental change?
(Adaptation ( biology ); Conservation biology; Evolutionary genetics; Nature; ) |Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên; Effect of human beings on; |
DDC: 333.9516 /Price: 104.43 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726709. Ex situ plant conservation: supporting species survival in the wild/ edited by Edward O. Guerrant, Kayri Havens, and Mike Maunder..- Washington, D.C.: Island, 2004.- xxix, 504 p.; 23 cm.
    ISBN: 1559638753(pbk.)
    Tóm tắt: Faced with widespread and devastating loss of biodiversity in wild habitats, scientists have developed innovative strategies for studying and protecting targeted plant and animal species in "off-site" facilities such as botanic gardens and zoos. Such ex situ work is an increasingly important component of conservation and restoration efforts.
(Germplasm resources, Plant.; Plant diversity conservation; Bảo tồn đa dạng thực vật; Nguồn phôi thực vật; ) |Bảo tồn thực vật; Bảo tồn tài nguyên sinh vật; | [Vai trò: Guerrant, Edward O.; Havens, Kayri; Maunder, Mike; ]
DDC: 639.99 /Price: 27.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1663967. Report of the FAO/ Birdlife south American workshop on implementation of Npoa- Seabirds and conservation of albatrosses and petrelrs.- Rome: FAO, 2004.- 32 p.; 30 cm.
    ISBN: 9251052352
(Fisheries; ) |Ngư nghiệp; |
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732279. The Central Truong Son biodiversity conservation initiative: 2004-2020/ Ministry of Agriculture and Rural Development.- Hà Nội: Ministry of Agriculture and Rural Development, 2004.- 105 p.: ill.; 30 cm.
    Tóm tắt: Contents: Overview and the need of the initiative; The natural and socio-economic features and conservation values of the central Truong Son; Protection and management status...
(Biodiversity conservation; Bảo tồn đa dạng sinh học; ) |Bảo tồn đa dạng sinh học; Vietnam; Việt Nam; |
DDC: 333.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713216. MUNRO, GORDON
    The conservation and management of shared fish stocks: Legal and economic aspect/ Gordon Munro, Annick Van Houtte, Rolf Willmann.- Rome: FAO, 2004.- 69 p.; 30 cm.- (FAO Fisheries technical paper 465)
    ISBN: 9251051429
(Fisheries; ) |Ngư nghiệp; Kinh tế ngư nghiệp; Economic aspects; | [Vai trò: Houtte, Annick Van; Willmann, Rolf; ]
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711448. Thực hành đàm thoại tiếng anh ngành du lịch: Practical english conservation for tourism/ Lê Huy Lâm, Phạm Văn Thuận dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, 2004.- 326 tr.; 21 cm.
    Thực tại chí có 2 băng cassette
(English language; English language; ) |Anh ngữ thực hành; Spoken english; Textbooks for foreign speakers; | [Vai trò: Lê, Huy Lâm; Phạm, Văn Thuận; ]
DDC: 428.24 /Price: 42000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727979. GAUCHAN, DEVENDRA
    Agrobiodiversity conservation on-farm: Nepal's contribution to a scientific basic for national policy recomendations/ Devandra Gauchan, Bhwon R. Sthapit, Devra I. Jarvis, 2003.- 47 p.; 27 cm.
(Agriculture and State; Agrobiodiversity; ) |Chính sách nông nghiệp; | [Vai trò: Jarvis, Devra I.; Sthapit, Bhwon R.; ]
DDC: 338.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690471. CHRISTENSEN, STIG MOLLER
    Coastal buffer and conservation zone management in the lower Mekong Delta, Vietnam: Farming and natural resources economics/ Stig Moller Christensen.- Copenhagen, Denmark: Department of Economics and Natural Resources, 2003.- 287 p.; 28 cm.
    Tóm tắt: The four main scientific objects in this dissertation are: document and analyse the interactions, interdependencies, and conflicts between the local community dependent on natural resource within buffer and conservation zones of Damdoi forest enterprise,...
(Conservation of natural resources; Natural resources; ) |Bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên; Tài nguyên thiên nhiên ĐBSCL; Mekong delta; vietnam; |
DDC: 333.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728041. Conservation and sustainable use of agricultural biodiversity: A sourcebook. Vol.1, 2003.- 263 p.; 22 cm.
(Agrobiodiversity; Agrobiodiversity conservation; ) |Bảo tồn đa dạng sinh học; |
DDC: 333.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728184. Conservation and sustainable use of agricultural biodiversity: A Sourcebook. Vol.2, 2003.- 455 p.; 22 cm.
(Agrobiodiversity; Agrobiodiversity conservation; ) |Bảo tồn đa dạng sinh học; |
DDC: 333.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668838. Conservation and sustainable use of agricultural biodiversity: A sourcebook. Vol.3/ International Potato Center.- Philippines: CIP-UPWARD, 2003.- 675 p.; 22 cm.
    Sửa Cutter này C755/Vol.3 thành
    Tóm tắt: Three Volumes including, Understanding Agricultural diversity. Strengthening Local Mangagement of Agricultural Biodiversity. Ensuring an Enabling Environment for Agricultural Biodiversity. These sourcebooks include 75 articles.
(Agrobiodiversity; Agrobiodiversity conservation; ) |Bảo tồn đa dạng sinh học; |
DDC: 333.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669179. DYKE, FRED VAN
    Conservation biology: Foundations, concepts, applications/ Fred Van Dyke ; Editorial consultant: Krista L. Clements.- Boston, MA: McGraw-Hil, 2003.- xv, 413p.: ill., charts, photos (some col; 28 cm.
    Includes bibliographical references
    ISBN: 0072397705
    Tóm tắt: The book focuses on the preservation of worldwide biodiversity through the conservation of habitats and restoration of ecosystems. It assumes a basic knowledge of cellular, organismal, and ecosystem functions and characteristics, complemented by a basic understanding of reproductive biology, including the characteristics of DNA and its replication and mutation
(Conservation biology.; ) |Bảo tồn sinh học; | [Vai trò: Clements, Krista L.; ]
DDC: 333.9516 /Price: 81.17 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736331. BENNETT, ANDREW F.
    Linkages in the landscape: The role of corridors and connectivity in wildlife conservation/ Andrew F. Bennett.- Gland, Switzerland: IUCN--the World Conservation Union, 2003.- xiv, 254 p.: ill., maps; 25 cm.
    At head of title: The IUCN Forest Conservation Programme
    Includes bibliographical references (p. 205-240) and index
    ISBN: 2831702216
    Tóm tắt: The loss and fragmentation of natural habitats is one of the major issues in wildlife management and conservation. Habitat corridors are sometimes proposed as an important element within a conservation strategy. Examples are given of corridors both as pathways and as habitats in their own right. Includes detailed reviews of principles relevant to the design and management of corridors, their place in regional approaches to conservation planning, and recommendations for research and management
(Corridors (Ecology); Wildlife conservation; ) |Sinh thái học; |
DDC: 577.27 /Price: 33.50 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716654. Marine ornamental species: Collection, culture, & conservation/ Edited by James C. Cato, Christopher L. Brown.- Ames, Iowa: Iowa State Press, 2003.- xxv, 395 p.: ill. (some col.), maps (some c; 24 cm.
    Includes bibliographical references
    ISBN: 0813829879
    Tóm tắt: Marine Ornamental Species: Collection, Culture and Conservation is a comprehensive resource containing information on the growing and economically important marine ornamental industry. Experts address current issues from a global perspective, covering the full-range of topics from world economics and product demand to aquatic animal health to ethnic and social/cultural concerns.
(Marine aquarium fishes; Ornamental fishes; Bể nuôi cá biển; Cá kiểng; ) |Nuôi trồng thủy sản; | [Vai trò: Cato, James C.; Brown, Christopher L.; ]
DDC: 639.342 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.