Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 297 tài liệu với từ khoá Conservation

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668992. Marine Ornamental Species: Collection, Culture and Conservation/ edited by James C. Cato, Christopher L. Brown.- Ames, Iowa: Iowa State Press, 2003.- 395 p.: ill.; 25 cm.
    ISBN: 9780813829876
    Tóm tắt: Marine Ornamental Species: Collection, Culture and Conservation is a comprehensive resource containing information on the growing and economically important marine ornamental industry. Experts address current issues from a global perspective, covering the full-range of topics from world economics and product demand to aquatic animal health to ethnic and social/cultural concerns.
(Marine aquarium fishes; Ornamental fish trade; Ornamental fishes; Bể cá biển; Kinh doanh cá cảnh; ) [Vai trò: Cato, James C; ]
DDC: 639.342 /Price: 96.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712381. Proceedings of the workshop on enhancement of knowledge and conservation of otters in U Minh Thuong national park, Kien Giang province, Vietnam: Kien Giang, Vietnam February 25-27, 2002/ Nguyen Xuan Vinh, Nguyen Xuan Dang, Hiroshi Sasaki edited.- Ho Chi Minh City: U Minh Thuong Park, 2003.- 115 p.: ill, (maps, charts); 31cm.
(Fisheries; Otters; ) |Nuôi trồng thủy sản; |
DDC: 639.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725625. NORTON, BRYAN G.
    Searching for sustainability: Interdisciplinary essays in the philosophy of conservation biology/ Bryan G. Norton.- Cambridge, UK: Cambridge University Press, 2003.- viii, 554 p.: 24 cm
    Includes bibliographical references
    ISBN: 9780521007788
    Tóm tắt: This book examines the setting of sustainability as a goal for environmental management. The author explores ways to break down the disciplinary barriers to communication and deliberation about environment policy, and to integrate science and evaluations into a more comprehensive environmental policy. The book appeals to students and professionals in the fields of environmental policy and ethics, conservation biology and philosophy.
(Conservation biology; ) |Kinh thái bền vững; Philosophy; Sinh học bảo tồn; Triết học; |
DDC: 333.9516 /Price: 42.13 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729136. Towards nature conservation together: progress of BBEC programme (February 2002 - September 2003)/ Edited by K. Y. Mustafa, Takahisa Kusano.- Sabah, Malaysia: BBEC Secretariat, 2003.- viii, 65 p.: col. ill.; 30 cm.- (BBEC Publication)
    ISBN: 9834108427
(Biodiversity conservation; Nature conservation; ) |Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên; Bảo tồn đa dạng sinh học; Malaysia; Malaysia; | [Vai trò: Kusano, Takahisa; Mustafa, K. Y.; ]
DDC: 333.7316 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698789. Conservation of freshwater fishes: Options for the future/ Edited by M. J. Collares-Pereira, M. M. Coelho and I. G. Cows.- Oxford: Blackwell Science, 2002.- 462 p.; 24 cm.
    ISBN: 0852382863
(Freshwater fishes; ) |Nuôi trồng thủy sản; |
DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665466. Field guide: farmers' field schools for rice plant genetic resources conservation, development and use.- Philippines: Biodiversity use and conservation an Asia programme, 2002.- 151 p.; 25 cm.
(Agriculture; Genetic resources; Rice; ) |Giống lúa; Breeding; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692301. NGUYỄN CỬ
    Hoàn thiện thể chế và tăng cường năng lực bảo tồn đa dạng sinh học tại các khu bảo vệ: Institutional strengthening and capacity building for biodiversity conservation in protection areas/ Nguyễn Cử.- H.: Nông Nghiệp, 2002.- 48tr.; cm.- (Báo cáo Kỹ thuật số 8)
(biological diversity conservation; conservation of natural resources; ) |Bảo tồn đa dạng sinh học; Quản trị tài nguyên thiên nhiên; |
DDC: 658.408 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732316. FRANKHAM, RICHARD
    Introduction to conservation genetics/ Richard Frankham, Jonathan D. Ballou, and David A. Briscoe ; line drawings by Karina H. McInness.- Cambridge, UK: Cambridge University Press, 2002.- xxi, 617 p.: ill., maps; 26 cm.
    Includes bibliographical references (p. [567]-606) and index.
    ISBN: 9780521639859
    Tóm tắt: This textbook provides a clear and comprehensive introduction to the importance of genetic studies in conservation. The text is presented in an easy-to-follow format with main points and terms clearly highlighted. Each chapter concludes with a concise summary, which together with worked examples, problems and answers, emphasize the key principles covered. Text boxes containing interesting case studies and other additional information enrich the content throughout. Over 100 beautiful pen and ink portraits of endangered species help bring the material to life.
(Gerplasm resources; Tài nguyên Gerplasm; ) |Kĩ thuật di truyền; | [Vai trò: Ballou, J. D.; Briscoe, David A.; ]
DDC: 333.9534 /Price: 78.69 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736287. SAENGER, PETER
    Mangrove ecology, silviculture and conservation/ By Peter Saenger.- Dordrecht: Kluwer Academic Publishers, 2002.- x, 360 p.: ill.; 25 cm.- (Includes bibliographical references (p. [303]-350))
    ISBN: 1402006861
    Tóm tắt: Mangroves are a fascinating group of plants that occur on tropical and subtropical shorelines of all continents, where they are exposed to saltwater inundation, low oxygen levels around their roots, high light and temperature conditions, and periodic tropical storms. Despite these harsh conditions, mangroves may form luxuriant forests which are of significant economic and environmental value throughout the world -- they provide coastal protection and underpin fisheries and forestry operations, as well as a range of other human activities. This book provides an up-to-date account of mangrove plants from around the world, together with silvicultural and restoration techniques, and the management requirements of these communities to ensure their sustainability and conservation. All aspects of mangroves and their conservation are critically re-examined. Those activities which threaten their ongoing survival are identified and suggestions are offered to minimise their effects on these significant plant communities.
(Mangrove conservation; Mangrove ecology; Mangrove forests; ) |Cây đước; Rừng sinh thái; Management; |
DDC: 577.698 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692299. VŨ TIẾN HINH ...[ET AL.]
    Nhu cầu điều tra, giám sát và đào tạo về bảo tồn đa dạng sinh học ở các khu rừng đặc dụng: Biodiversity conservation survey, monitoring and training needs for special-use forests/ Vũ Tiến Hinh ...[et al.].- H.: Nông Nghiệp, 2002.- 57tr.; cm.- (Báo cáo Kỹ thuật số 9)
(biological diversity conservation; conservation of natural resources; ) |Bảo tồn đa dạng sinh học; Quản trị tài nguyên thiên nhiên; |
DDC: 658.408 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686841. JOHN DRANSFIELD
    Rattan current research issues and prospects for conservation and sustainable development/ Edited by JOHN DRANSFIELD, Florentino O. Tesoro and N. Manokaran.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2002.- 272p.- (Non-wood forest products; No.14)
(forests and forestry; rattan; ) |Kinh tế lâm nghiệp; Sản xuất mây; economic aspects; |
DDC: 633.58 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737125. The Philippine biodiversity conservation priorities: A second iteration of the National Biodiversity Strategy and Action Plan : final report/ Dept. of Environment and Natural Resources-Protected Areas and Wildlife Bureau, Conservation International, Biodiversity Conservation Program-U.P. Center for Integrative and Development Studies and Foundation for the Philippine Environment.- Quezon City, Philippines: Dept. of Environment and Natural Resources-Protected Areas a, 2002.- xviii, 113 p.: col. ill., maps; 24 cm.
    ISBN: 9718986480
(Biodiversity conservation; Bảo tồn đa dạng sinh học; ) |Bảo tồn đa dạng sinh học; |
DDC: 333.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717940. Training modues on conservation agriculture/ FAO.- Rome: Food and Agriculture Organization of the United Nations, 2002.- CD-ROM; 4 3/4 inch.- (Land and Water Digital Media Series 22)
    ISBN: 925104869X
(Soil conservation; Soil science; ) |Bảo tồn đất nông nghiệp; Thổ nhưỡng; |
DDC: 631.47 /Price: 41.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726547. Carnivore conservation/ Edited by John L. Gittleman ... [et al.].- Cambridge: Cambridge University Press, 2001.- xiii, 675 p.: ill., maps; 24 cm.- (Conservation biology)
    Includes bibliographical references (p. [539]-657) and index
    ISBN: 052166537X
    Tóm tắt: This volume reviews and summarizes the current state of the field, describes limitations and opportunities for carnivore conservation, and offers a conceptual framework for future research and applied management. It will be of interest to students and researchers of conservation biology, mammalogy, animal behavior, ecology, and evolution.
(Carnivora; Wildlife conservation; Bảo tồn động vật hoang dã; Động vật ăn thịt; ) |Bảo tồn động vật; Động vật ăn thịt; | [Vai trò: Gittleman, John L.; ]
DDC: 333.95 /Price: 84 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709555. ALAIN VIDAL ... [ET AL.]
    Case study on water conservation in the Mediterranean region/ Alain Vidal ... [et al.].- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2001.- 52p.- (International Programme for Technology and Research in Irrigation and Drainage (IPTRID), No.4)
    ISBN: 9251046050
(water conservation; ) |Tưới tiêu; |
DDC: 631.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709657. CONSERVATION AGRICULTURE
    Conservation agriculture: Case studies in Latin America and Africa.- 1st.- Rome: FAO, 2001; 69p..- (FAO Soils bulletin, No.78)
    Tóm tắt: This book demonstrateshow conservation agriculture can increase crop production while producing erosion and reversing soil fertility decline, thus improving rural livehoods and restoring the environment in developing countries. This book is based on testimonies and experiences of farmers and extensionists in Latin America and Africa.
(soil conservation; soil science; ) |Bảo tồn đất nông nghiệp; Thổ nhưỡng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688864. The economics of conservation agriculture.- Rome, Italy: FAO, 2001.- 65
    ISBN: 9251046875
(agriculture; ) |Kinh tế nông nghiệp; economic aspects; |
DDC: 338.13 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710211. RICHARD B PRIMACK
    A Primer of conservation biology/ RICHARD B PRIMACK.- 2nd.- Sunderland, Massachusetts: Sinauer Associates, 2000; 319p.
    ISBN: 0878937323
(conservation biology; ) |Bảo tồn sinh học; W.B; |
DDC: 333.9516 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718264. A reader in preservation and conservation/ Edited by Ralph W. Manning, Virginie Kremp.- Munchen, Germany: K. G. Saur, 2000.- 157 p.; 24 cm.- (IFLA publications 91)
    ISBN: 3598218176
(Library science; ) |Công nghệ thông tin; Thư viện học; | [Vai trò: Kremp, Virginie; Manning, Ralph W.; ]
DDC: 025 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728412. A training guide for in situ conservation on- farm. Version 1/ D. I. Jarvis,...[et al.].- [Rome, Italy]: IPGRI, 2000.- xxvii, 161 p.: ill.; 30 cm.
    Includes bibliographical references
    ISBN: 929043452X
    Tóm tắt: This book gives national programmes basic technical skills and tools to build institutional capacity and partnerships to implement an on-farm conservation programme. It discusses the information necessary and the practical steps for the implementation of on-farm conservation, as well as the importance of such an initiative. Equipped with the baseline information from this guide, the reader should then be able to identify and access more detailed information on specialized topics
(Agricultural systems; Agriculture; Employees; ) |Huấn luyện nông dân; Nghiên cứu thực địa; Research; Research; On-farm; Training of; | [Vai trò: Jarvis, D. I.; ]
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.