Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 50 tài liệu với từ khoá Cooking

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học949079. VANDENBERGHE, TOM
    Hanoi street food: Cooking & travelling in Vietnam/ Tom Vandeberghe, Luk Thys.- H.: Thế giới ; Artbook, 2018.- 207 p.: phot.; 24 cm.
    ISBN: 9786047750832
(Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) [Hà Nội; ] {Món ăn đường phố; } |Món ăn đường phố; | [Vai trò: Thys, Luk; ]
DDC: 641.5959731 /Price: 390000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học961468. VANDENBERGHE, TOM
    Hanoi street food: Cooking & travelling in Vietnam/ Tom Vandeberghe, Luk Thys.- 1st ed..- H.: Thế giới ; Artbook, 2017.- 207 p.: phot.; 24 cm.
    ISBN: 9786047728985
(Chế biến; Món ăn; Đường phố; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Thys, Luk; ]
DDC: 641.5959731 /Price: 390000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học975268. 川上文代
    イタリア料理の教科書= Italia cooking/ 川上文代.- 東京: 新星出版社, 2017.- 223 p.: 写真; 26 cm.
    ISBN: 9784405093386
(Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) [Italia; ]
DDC: 641.5945 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997465. KIM MINSEON
    Home-style Korean cooking with OME: The five tastes= 오미의 한국 가정식 요리교실/ Kim Minseon.- Seoul: Whatsnext, 2016.- 53 p.: fig., phot.; 22x23 cm.
    ISBN: 9791195848713
(Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 641.595195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1002844. NGOC LINH
    Vietnamese cooking. Vol.1/ Ngoc Linh.- H.: Thế giới, 2016.- 64 p.: phot.; 20 cm.
    At head of title: Kokotaru
    ISBN: 9786047723416
(Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) [Việt Nam; ]
DDC: 641.59597 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1002845. NGOC LINH
    Vietnamese cooking. Vol.2/ Ngoc Linh.- H.: Thế giới, 2016.- 64 p.: phot.; 20 cm.
    At head of title: Kokotaru
    ISBN: 9786047723423
(Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) [Việt Nam; ]
DDC: 615.88 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1002846. NGOC LINH
    Vietnamese cooking. Vol.4/ Ngoc Linh.- H.: Thế giới, 2016.- 64 p.: phot.; 20 cm.
    At head of title: Kokotaru
    ISBN: 9786047723447
(Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) [Việt Nam; ]
DDC: 641.59597 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1020199. NAOMI IMATOME YUN
    Seoul food Korean cookbook: Korean cooking from kimchi and bibimbap to fried chicken and bingsoo/ Naomi Imatome Yun.- California: Rockridge Press, 2015.- 230 p.: phot.; 24 cm.
    App.: p. 214-216. - Bibliogr.: p. 217. - Ind.: p. 218-230
    ISBN: 9781623156510
(Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 641.595195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042620. HYUN JUNG LEE
    Let's try Korean cooking: The simple & easy way/ Hyun Jung Lee, Yeon Su Jegal ; Phot.: Lee Ga Hyun.- Seoul: Hanchic, 2014.- 91 p.: phot.; 21 cm.
    Ind. at the end of the text
    ISBN: 9788996536116
(Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) [Vai trò: Lee Ga Hyun; Yeon Su Jegal; ]
DDC: 641.595195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041392. Secrets to Thai cooking/ Ed.: Vichit Mukura....- 2nd ed..- Bangkok: Ministry of Foreign Affairs of Thailand, 2014.- 83 p.: phot.; 21x22 cm.
    ISBN: 9786169225102
(Chế biến; Món ăn; ) [Thái Lan; ] [Vai trò: Jones, Dylan; Naruemon Nantaragsa; Vichit Mukura; ]
DDC: 641.59593 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072792. QUENTIN PEREIRA
    Eurasian heritage cooking/ Quentin Pereira.- Singapore: Marshall Cavendish Cuisine, 2012.- 184 p.: phot.; 26 cm.- (Singapore heritage cookbooks)
    Ind.: p. 180-182
    ISBN: 9789814346467
(Chế biến; Món ăn; ) [Xingapo; ]
DDC: 641.595957 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073800. KAWAKAMI, FUMIYO
    Japanese cooking recipes: 英語で作る料理の教科書 : 四季のある日本の家庭料理を楽しむ/ Fumiyo Kawakami.- 東京: 新星出版社, 2012.- 255 p.; 24 cm.
    ISBN: 9784405011205
(Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) [Nhật Bản; ]
DDC: 641.5952 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072793. RITA ZAHARA
    Malay heritage cooking/ Rita Zahara.- Singapore: Marshall Cavendish Cuisine, 2012.- 192 p.: phot.; 26 cm.- (Singapore heritage cookbooks)
    Bibliogr.: p. 187. - Ind.: p. 188-189
    ISBN: 9789814328661
(Chế biến; Món ăn; ) [Xingapo; ] {Người Malaixia; } |Người Malaixia; |
DDC: 641.595957 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073473. CHIA, PHILIP
    Peranakan heritage cooking/ Philip Chia ; Foreword: Lee Kip Lee.- Singapore: Marshall Cavendish Cuisine, 2012.- 184 p.: phot.; 26 cm.- (Singapore heritage cookbooks)
    Ind.: p. 180-182
    ISBN: 9789814346474
(Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) [Xingapo; ] [Vai trò: Lee Kip Lee; ]
DDC: 641.595957 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1085111. CHANG, SUN-YOUNG
    A Korean mother’s cooking notes/ Chang, Sun-young.- Seoul: Ewha womans univesity, 2011.- 279 p.: ill.; 24 cm.
    Ind.: p. 278-279
    ISBN: 9788973008278
(Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 641.595195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1120376. CAUGHEY, CELIA M.
    Taste Vietnam: An easay introduction to Vietnamese cooking/ Celia M. Caughey.- H.: Phuong dong pub., 2010.- 85 p.: phot.; 30 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các loại gia vị và cách chuẩn bị thực phẩm để nấu các món ăn truyền thống của người Việt Nam
(Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) [Việt Nam; ]
DDC: 641.59597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136916. KIM, KYE
    Kye Kim’s modern Korean cooking/ Kym Kim.- Soul-si: Bookhouse, 2009.- 174 p.: ill.; 27 cm.
    Text in English and Korean
    ISBN: 9788956053172
    Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu và cách chế biến các món ăn Hàn Quốc hiện đại như: Các món khai vị, món súp, sa lát, các món từ thịt, hải sản, cơm và mì, kim chi và món tráng miệng
(Chế biến; Món ăn; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 641.595195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154292. LIU, JUNRU
    Chinese foods: Adventures in the world of cooking and dining/ Liu Junru ; Transl.: William W. Wang.- Beijing: China Intercontinental, 2008.- 150 p.: phot.. pic.; 23 cm.- (Cultural China series)
    Translate from Chinese
    ISBN: 9787508506135
    Tóm tắt: Giới thiệu các món ăn truyền thống Trung Quốc. Tập quán ăn uống, các món ăn và các lễ hội Trung Quốc. Cách ăn uống của các dân tộc. Nghi thức của bữa ăn. Nghệ thuật uống trà, rượu và đồ uống. Nghệ thuật nấu ăn của Trung Quốc. Món ăn và sức khoẻ. Một số điều cấm kỵ trong ăn uống.
(Món ăn; Nghệ thuật ẩm thực; Nấu ăn; Đồ uống; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Wang, William W.; ]
DDC: 392.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1172130. TRIỆU THỊ CHƠI
    Các món ăn chay bổ dưỡng= Vegetarian cooking/ Triệu Thị Chơi, Lâm Thị Đậu, Hoàng Sơn ; Hoàng Sơn dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 191tr.: minh hoạ; 21cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến các món ăn chay bổ dưỡng bằng 2 thứ tiếng Việt - Anh
(Chế biến; Món ăn chay; Nấu ăn; ) [Vai trò: Hoàng Sơn; Hoàng Sơn; Lâm Thị Đậu; ]
DDC: 641.5 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177649. NOH CHIN-HWA
    Low-fat Korean cooking: Fish, shelfish & vegetable/ Noh Chin-hwa.- Seoul: Hollym, 2007.- 76 p.: phot.; 26 cm.
    Ind.
    ISBN: 0930878477
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách nấu và trình bày một số món ăn Hàn Quốc theo hàm lượng chất béo thấp như: các món súp, các món luộc, hấp, các món salad và các món nướng.. được chế biến từ các, các loại động vật có vỏ như sò, vẹm, cua, tôm,.. và các loại rau
(Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 641.595195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.