1154644. PATTERSON, THOMAS E. The American democracy/ Thomas E. Patterson, Gary M. Halter.- 8th ed., Texas ed..- Boston,...: McGraw-Hill, 2008.- xxv, 775 p.: ill.; 28 cm. Ind. ISBN: 9780073219363 Tóm tắt: Tìm hiểu về nền chính trị và chính phủ Mỹ. Nền tảng phát triển của văn hoá chính trị, chủ nghĩa liên bang, quyền tự do, sự bình dẳng về nhân quyền,... Các hoạt động đoàn thể chính trị, của chính phủ, chính sách công và những hoạt động chính trị và chính phủ ở Texas (Chính phủ; Chính trị; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Halter, Gary M.; ] DDC: 320.473 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1194689. MCMAHON, EDWARD R. Piecing a democratic quilt?: Regional organizations and universal norms/ Edward R. McMahon, Scott H. Baker.- Bloomfield, CT: Kumarian, 2006.- xviii, 244 p.; 23 cm. Bibliogr. p. 217-232. - Ind. ISBN: 1565492234(pbk.alk.paper) Tóm tắt: Từng bước nhấn mạnh sự phát triển chủ nghĩa dân chủ độc quyền trên toàn cầu và thảo luận sự phát triển các quy tắc dân chủ hiện thời cùng các tiêu chuẩn cũng như những thay đổi của các tổ chức. Chỉ ra các tổ chức quốc tế, các tổ chức khu vực đòi hỏi các quy tắc dân chủ (Dân chủ; Quan hệ quốc tế; Tổ chức quốc tế; ) [Vai trò: Baker, Scott H.; ] DDC: 341.2 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298465. BAKER, MARK Community forestry in the United States: Learning from the past, crafting the future/ Mark Baker, Jonathan Kusel.- Washington,...: Island Press, 2003.- xii, 246 p.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 1559639849(pbk.alk.paper) Tóm tắt: Phân tích về sự phát triển và phương pháp tiến hành các cải cách về trồng rừng ở các địa phương, trong cộng đồng ở Mỹ. Đưa ra những nhiên cứu về hệ sinh thái rừng và tính hiệu quả kinh tế, môi trường của đất rừng địa phương Mỹ. Các chính sách nhằm thúc đẩy phát triển ngành lâm nghiệp trong tương lai ở Mỹ (Kinh tế lâm nghiệp; Rừng; Trồng trọt; ) [Vai trò: Kusel, Jonathan; ] DDC: 333.75 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298506. Natural assets: Democratizing environmental ownership/ Ed.: James K. Boyce, Barry G. Shelley.- Washington D.C,...: Island Press, 2003.- xvii, 331 p.: fig.; 21 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind. ISBN: 1559635398(pbk.alk.paper) Tóm tắt: Nghiên cứu sự giàu có của thiên nhiên. Vấn đề cải tạo vùng đầm lầy, tái xây dựng hệ sinh thái rừng. Con đường xoá đói giảm nghèo và bảo vệ môi trường và bảo tồn tài nguyên thiên nhiên. (Bảo tồn; Bảo vệ môi trường; Tài nguyên thiên nhiên; ) [Vai trò: Boyce, James K.; Shelley, Barry G.; ] DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1255463. PHAN CAO TOẠI Lời thề Hippocrate: Tiểu thuyết/ Phan Cao Toại.- H.: Nxb. Hà Nội, 2004.- 209tr.; 19cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9223 /Price: 23600đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1550745. BALA (HELENA DEA) Phòng xưng tội Craigslist: Tuyển tạp bí mật của những người ẩn danh/ Helena Dea Bala; Thu Hà dịch.- H.: Nxb.Phụ nữ Việt Nam, 2021.- 400tr.; 20cm. ISBN: 9786045693483 Tóm tắt: Thông qua những câu chuyện về sự bất công và tổn thương giúp bạn tìm ra cách thức chữa lành vết thương, tìm thấy điều tích cực trong cuộc sống {Hoàn thiện nhân cách; Thành công; Tâm lý học; } |Hoàn thiện nhân cách; Thành công; Tâm lý học; | [Vai trò: Thu Hà; ] DDC: 158 /Price: 138000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1239368. THOMPSON, ARTHUR A. Crafting and executing strategy: Text and readings/ Arthur A. Thompson, A.J. Strickland III, John E. Gamble.- 14th ed.- Boston,...: McGraw-Hill / Irwin, 2005.- xli, 592, [33] p.: fig.; 26 cm. Bibliogr.in the book . - Ind. ISBN: 9780072844481 Tóm tắt: Khái niệm chung về chiến lược của các doanh nghiệp và lý giải tầm quan trọng của nó. Đưa ra 5 bước quản lý quá trình làm thủ công và phương pháp thực hiện. Giới thiệu những tiêu chuẩn công cụ mới sử dụng trong công nghiệp. Tìm kiếm những ưu điểm cạnh tranh của công ty; lựa chọn các chiến dịch ngoài nước để cạnh tranh trong 5 môi trường công nghiệp khác nhau,... (Chiến lược; Doanh nghiệp; Kinh tế; Kế hoạch; Quản lí; ) [Vai trò: Gamble, John E.; Strickland, A. J.; ] DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1237671. PATTERSON, THOMAS E. The American democracy/ Thomas E. Patterson..- 7th ed.- New York...: McGraw-Hill, 2005.- xxxi, 619, [68] p.: ill.; 26 cm. Bibliogr. at the end of the book . - Ind. ISBN: 0072868031(acidfreepaper) Tóm tắt: Khái quát một số tình hình và sự kiện chính trị Mỹ: văn hoá chính trị, dân chủ hiến pháp, quyền tự do và bình đẳng, xã hội hoá chính trị, bầu cử và tổ chức quốc hội... cùng một số chính sách công: chính sách kinh tế môi trường, phúc lợi xã hội và giáo dục,... (Chính phủ; Chính sách; Chính trị; ) [Mỹ; ] DDC: 320.473 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1239245. The politics of democratic inclusion/ Ed.: Christina Wolbrecht, Rodney E. Hero, Peri E. Arnold, Alvin B. Tilllery.- Philadelphia: Temple Univ., 2005.- vi, 345 p.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind. ISBN: 1592133592(pbk.alk.paper) Tóm tắt: Nghiên cứu sự tham gia vào hoạt động chính trị ở Mỹ. Sự tham gia vào chính trị của các nhóm, các dân tộc thiểu số ở Mỹ. Các cơ quan trung gian và các cơ quan đại diện chính trị cho nền dân chủ Mỹ. (Chính phủ; Chính trị; Cơ quan đại diện; Dân tộc thiểu số; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Arnold, Peri E.; Hero, Rodney E.; Tillery, Alvin B.; Wolbrecht, Christina; ] DDC: 323.0973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1273320. LANDY, MARC American government: Balancing democracy and rights/ Marc Landy, Sidney M. Milkis.- Boston, ...: McGraw-Hill, 2004.- XXIV, 544 p.: ill.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the book . - In. ISBN: 0072383194 Tóm tắt: Trình bày nguyên tắc, cơ cấu tổ chức của chính phủ Mỹ: Tự do và dân chủ, sự đồng nhất và sự xung đột. Văn hoá chính trị, sự thiết lập nền cộng hoà Mỹ. Những vấn đề về Hiến pháp, sự phát triển về chính trị, chế độ liên bang, kinh tế chính trị, Quốc hội, tổng thống, bộ máy tư pháp, thành phần nội các, các đảng phái, công luận và chính trị. Nền tự do và dân chủ trong thế kỷ 21. (Chính phủ; Hệ thống chính trị; Nhà nước; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Milkis, Sidney M.; ] DDC: 320.973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1274944. LIGHTLE, CHERYL Creative memories: The 10 timeless principles behind the company that pioneered the scrapbooking industry/ Cheryl Lightle, Heidi L. Everett.- New York,...: McGraw-Hill, 2004.- xxii, 201 p.: phot.; 23 cm. Ind. ISBN: 0071439617(alk.paper) Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, kinh nghiệm, nguyên tắc nhằm giúp các nhà kinh doanh thành công trong công việc kinh doanh của mình từ 10 nguyên tắc dẫn đến thành công của ngành công nghiệp sản xuất vở dán bài rời cho học sinh hay sổ dán ảnh tư liệu, album (Bí quyết thành công; Doanh nghiệp; Kinh doanh; ) [Vai trò: Everett, Heidi L.; ] DDC: 381 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1297869. PATTERSON, THOMAS E. The American democracy/ Thomas E. Patterson.- 6th ed.- Boston...: McGraw - Hill, 2003.- XXXIII, 602p.: phot., m.; 26cm. Ind. ISBN: 0072481218 Tóm tắt: Khái quát về văn hoá, chính trị của Mỹ, nền dân chủ, quyền công dân và vấn đề bình quyền ở nước này. Các vấn đề về chính trị đại chúng như: sự tham gia của các thành viên, các đảng chinh trị, các chiến dịch tranh cử, các cơ quan chính phủ, các chính sách công. (Chính phủ; Chính trị; Dân chủ; ) [Mỹ; ] DDC: 321.973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
873828. CADIER, JEAN-BERNARD Joe Biden từ Scranton đến Nhà Trắng= Joe Biden - De Scranton à la Maison Blanche/ Jean-Bernard Cadier ; Hiệu Constant dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 310tr.; 23cm. ISBN: 9786043129915 Tóm tắt: Qua các phần như: Joey ở Scranton, chiếc xe hơi Corvette, vụ tai nạn, lời hứa, Đại họa Covid, kết thúc điên rồ của chiến dịch tranh cử, chiến thắng kỳ cục… dẫn dắt vào câu chuyện Joe Biden nhiều kịch tính và cũng không ít bi kịch, thu hút không chỉ bằng câu chuyện con đường và đích đến của Joe Biden, mà còn bởi song hành theo đó là đời sống gia đình của ông (Chính trị gia; Cuộc đời; Sự nghiệp; ) {Biden, Joseph Robinette, 1942 - ,Tổng thống, Mỹ; } |Biden, Joseph Robinette, 1942 - ,Tổng thống, Mỹ; | [Vai trò: Hiệu Constant; ] DDC: 973.932092 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
917809. Đám Lùn tịt, niềm tin bị rạn nứt= Shorties, faith is cracked : Ba con bò và một con sư tử : Truyện song ngữ Anh - Việt : Dành cho trẻ từ 5+/ Kyowon ; Nhóm Athena dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh ; Nhà sách Thị Nghè, 2019.- 27tr.: tranh màu; 22cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786046852889 (Văn học thiếu nhi; ) [Hàn Quốc; ] DDC: 895.73 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1195197. HUGHES, SALLIE Newsrooms in conflict: Journalism and the democratization of Mexico/ Sallie Hughes.- Pittsburgh: University of Pittsburgh Press, 2006.- x, 286 p.: map; 24 cm. Bibliogr.: p. 241-278. - Ind.: p. 279-285 ISBN: 9780822959281 (Chính trị; Lịch sử; Truyền thông; Xã hội; ) [Mêxicô; ] DDC: 302.230972 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1194698. Transacting transition: The micropolitics of democracy assistance in the former Yugoslavia/ Ed.: Keith Brown.- Bloomfield: Kumarian, 2006.- x, 214 p.: ill., m.; 23 cm. Bibliogr. p. 193-202. - Ind. ISBN: 9781565492226 Tóm tắt: Tâph hợp các bài viết phân tích về bối cảnh chính trị của Yugoslavia trước đây. Chính phủ cộng hoà ở và sự lãnh đạo của chính phủ cộng hoà ở Yugoslavia. Phân tích và mô tả quá trình dân chủ hoá và những biến đổi về điều kiện kinh tế, xã hội trong quá trình dân chủ hoá xã hội những năm 1990. Sự can thiệp quốc tế ở Kosovo, Serbia và Macedonia (Chính trị; Dân chủ; Lịch sử; ) {Yugoslavia; } |Yugoslavia; | [Vai trò: Brown, Keith; ] DDC: 949.703 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1544835. NOVELLI (LUCA) Hippocrates cha đẻ của y học phương Tây/ Luca Novelli; Phiêu dịch.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2016.- 109tr: Tranh minh họa; 20cm. Phút hồi tưởng của vĩ nhân Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp của Hippocrates và những đóng góp của ông cho nền y học thế giới {Danh y; Nhân vật lịch sử; Tiểu sử nhân vật; Y học; } |Danh y; Nhân vật lịch sử; Tiểu sử nhân vật; Y học; | [Vai trò: Phiêu; ] DDC: 610.9495 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1061665. CORDEIRO, JACOB Minecraft for dummies/ Jacob Cordeiro.- Portable ed..- Indianapolis: John Wiley & Sons, 2013.- xii, 148 p.: ill.; 21 cm.- (For dummies) Ind.: p. 141-148 ISBN: 9781118537145 (Trò chơi máy tính; Trò chơi điện tử; ) {Trò chơi Minecraft; } |Trò chơi Minecraft; | DDC: 794.82 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1072836. MOLIDOR, JOHN B. Crazy good interviewing: How acting a little crazy can get you the job/ John B. Molidor, Barbara Parus.- Hoboken: John Wiley & Sons, 2012.- xxi, 234 p.; 23 cm. App.: p. 215-227. - Ind.: p. 229-234 ISBN: 9781118295144 (Phỏng vấn; Tuyển dụng; Việc làm; ) [Vai trò: Parus, Barbara; ] DDC: 650.144 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1131827. BASHIR, SAJITHA Changer de trajectoire: Éducation et formation de la jeunesse en la république démocratique du Congo/ Sajitha Bashir.- Washington, DC.: Banque mondiale, 2009.- XVIII, 84 p.: fig.; 25 cm.- (Document de travail de la Banque mondiale. Série: Le développement humain en Afrique) Bibliogr. à la fin du livre ISBN: 9780821380048 Tóm tắt: Nêu lên những thách thức trong việc đảm bảo giáo dục phổ cập tiểu học và mở rộng cơ hội giáo dục sau tiểu học cho thanh thiếu niên ở Công gô. Phân tích mức độ đào tào của các trường cho thanh thiếu niên (lứa tuổi 12 - 24) trên cả 2 phương diện đào tạo chính quy và không chính quy và đưa ra một số phương thức nhằm nhanh chóng nâng cấp giáo dục cho thanh thiếu niên như: tăng thêm cơ hội giáo dục - đào tạo cho trẻ em bằng cách mở thêm các trường tiểu học, tổ chức lại việc giáo dục trung học và trung học dạy nghề cho thanh niên. (Giáo dục; Giáo dục nghề nghiệp; Giáo dục tiểu học; Hệ thống giáo dục; ) [Cônggô; ] DDC: 370.96751 /Nguồn thư mục: [NLV]. |