1187785. Sự tích con dã tràng= The legend of the tiny sea crab : Truyện tranh/ Tranh: Phạm Minh Trí ; Lời: Diêm Điền.- In lần thứ 3.- H.: Kim Đồng, 2006.- 32tr.: tranh vẽ; 29cm. Sách song ngữ Việt - Anh (Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Diêm Điền; Phạm Minh Trí; ] DDC: 398.209597 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1214209. LINDNER, BOB Impacts of mud crab hatchery technology in Vietnam: ACIAR projects FIS/1992/017 and FIS/1999/076/ Bob Lindner.- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 2005.- 66 p.: fig., tab.; 30 cm.- (Impact assessment series) Bibliogr.: p. 59. - App.: p. 61-66 (Dự án; Nuôi trồng thuỷ sản; ) [Việt Nam; ] {Nuôi cua; } |Nuôi cua; | DDC: 338.3725386 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1321541. KEMP, HANS In Hoa Binh Province, to the South West of Hanoi, a young boy returns home affter fishing for mudcrabs: Bưu ảnh/ Hans Kemp.- Kđ: Knxb, 2001.- 1 tờ ảnh màu; 13x17cm. {Bưu ảnh; Việt Nam; } |Bưu ảnh; Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1239687. KEMP, HANS In Hoa Binh province... a young boy return home after fishing for mudcrabs: Bưu ảnh/ ảnh: Hans Kemp.- K.đ: K.Nxb, 1999.- 1 tờ : ảnh màu; 17x12cm. {Bưu ảnh; Việt Nam; } |Bưu ảnh; Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1241199. Mud crab aquaculture and biology: Proceedings of an international scientific forum held in Darwin, Australia, 21-24 April 1997/ Clive E. Keenan, Fuad Cholik, Nguyen Van Trong... ; Ed.: C. P. Keenan, A. Blackshaw.- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 1999.- 216 p.: ill.; 24 cm.- (ACIAR proceedings) Bibliogr. at the end of the researchs ISBN: 1863202331 (Cua; Nuôi trồng thuỷ sản; Sinh thái; ) [Vai trò: Blackshaw, A.; Cholik, Fuad; Fortes, Eddy Dino; Keenan, C. P.; Keenan, Clive E.; Nguyen Van Trong; Tan, Eddy S. P.; ] DDC: 639.66 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1333913. FLETCHER, W.J. Stock assessment of coconut crabs/ W.J. Fletcher, M. Amost.- Canberra: ACIAR, 1994.- 32tr.: ảnh; 22cm. Tóm tắt: Nghiên cứu môi trường sống, cấu tạo, sinh sản, phát triển và giá trị sử dụng của cua dừa {Sinh vật học; cua dừa; } |Sinh vật học; cua dừa; | [Vai trò: Amost, M.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1363296. YASUYUKI, KOIKE 게의 생활= Crabs/ Koike Yasuyuki, Sakurai Atsushi ; 옮김: 유광일.- 서울: 웅진출판, 1988.- 53 p.: 주로색채삽도; 23 cm.- (과학앨범) (Cua biển; Khoa học thường thức; Động vật học; ) [Vai trò: Atsushi, Sakurai; 유광일; ] DDC: 595.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1418944. Essais de capture de crabes de rizière au moyen de nasses et de bambous.- Saigon: Impr. A. Portail, 1934.- 13p.; 27cm.- (Office indochinois du Riz. Archives de la riziculture) Tóm tắt: Các thử nghiệm về việc bắt cua (gây thiệt hại nghiêm trọng cho lúa nhất là sau khi mới cấy) bằng các cái đó và các ống tre, do Sở Lúa gạo Đông Dương tiến hành ở các tỉnh Tây Nam Kỳ trong chiến dịch 1933-1934; thiệt hại do cua gây cho ruộng lúa; các phương tiện để phòng trừ chống cua trong ruộng lúa; các bảng thống kê kết quả thử nghiệm (ở Đức Hoà - Chợ Lớn, An Bình Tây - Bến Tre, Ba Tri - Bến Tre và Bạc Liêu) {Chống cua; Ruộng lúa; Sở Lúa gạo; Thử nghiệm; Đông Dương; } |Chống cua; Ruộng lúa; Sở Lúa gạo; Thử nghiệm; Đông Dương; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |