1557913. LATELL (BRIAN) Phía sau lòng trung thành: Tương lai của cách mạng Cu Ba/ Brian Latell; Kiến Văn, Minh Luân dịch.- H.: Nxb.Lao động, 2010.- 350tr; 21cm. Tóm tắt: Tìm hiểu nền chính trị Cu Ba và sự nghiệp hoạt động cách mạng của hai anh em Fidel - Raul Castro {Fidel Castro; Chính trị; Cu Ba; Nhân vật lịch sử; Raul Castro; } |Fidel Castro; Chính trị; Cu Ba; Nhân vật lịch sử; Raul Castro; | [Vai trò: Kiến Văn; Minh Luân; ] DDC: 320.97291 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1124254. LÊ XUÂN THÊ Dụng cụ bán dẫn và vi mạch: Dùng cho sinh viên ngành Khoa học Tự nhiên/ Lê Xuân Thê.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2009.- 139tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục: tr. 136 Tóm tắt: Trình bày cơ sở vật lí của chất bán dẫn, các loại điốt bán dẫn, transistor và các dụng cụ bán dẫn khác; Khái quát mạch khuếch đại vi sai, khuếch đại thuật toán (Bán dẫn; Dụng cụ điện tử; Mạch vi điện tử; ) DDC: 621.3815 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1560498. Thiết bị và công cụ bảo quản chế biến nông sản.- H.: Nông nghiệp, 1994.- 188tr; 19cm. Tóm tắt: Thiết bị bảo quản và chế biến nông sản {Nông nghiệp; bảo quản; chế biến; công cụ; kỹ thuật; nông sản; phương pháp; sản xuất; thiết bị; } |Nông nghiệp; bảo quản; chế biến; công cụ; kỹ thuật; nông sản; phương pháp; sản xuất; thiết bị; | /Price: 530c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1565521. Kinh nghiệm kích thích kinh tế nâng cao hiệu quả sản xuất ở Bungari, Hunggari, CHDC Đức, Ba Lan, Cu Ba, Liên Xô, Tiệp Khắc.- H.: Trường quản lý kinh tế Trung ương xuất bản, 1987.- 224tr; 19cm. Viện nghiên cứu khoa học quốc tế {Bungari, Hunggari, CHDC Đức, Ba Lan, Cu Ba, Liên Xô, Tiệp Khắc; hiệu quả; kinh tế; năng suất; quản lý; xã hội chủ nghĩa; } |Bungari, Hunggari, CHDC Đức, Ba Lan, Cu Ba, Liên Xô, Tiệp Khắc; hiệu quả; kinh tế; năng suất; quản lý; xã hội chủ nghĩa; | /Price: 80đ_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1501641. ĐỖ XUÂN THỤ Dụng cụ bán dẫn. T.2/ Đỗ Xuân Thụ.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1985.- 151tr.; 27cm. Tóm tắt: Nguyên lý làm việc, đặc tính tham số của Tranjito hiệu ứng trường; Phương pháp nối mạch và phân cực tranjito hiệu ứng trường, tăng âm; Dụng cụ chỉnh lưu bán dẫn có khống chế; Các dụng cụ bán dẫn khác; Dụng cụ quang bán dẫn {Vật lý; chất bán dẫn; dụng cụ bán dẫn; giáo trình; } |Vật lý; chất bán dẫn; dụng cụ bán dẫn; giáo trình; | [Vai trò: Đỗ Xuân Thụ; ] /Price: 9đ50 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1566753. IBANHÉC(Đ.L) Người thay thế H.23: Truyện tình báo Cu ba/ Đ.L.Ibanhéc.- H.: Quân đội nhân dân, 1985.- 253tr; 19cm. {Cu ba; Văn học; truyện; văn học nước ngoài; } |Cu ba; Văn học; truyện; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Ibanhéc(Đ.L); ] /Price: 30200c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1566135. CA-XTƠRÔRUDƠ(PHI ĐEN) Cu Ba trên con đường đi lên chủ nghĩa xã hội/ Phi đen Ca-xtơrôrudơ.- H.: Sự thật, 1978.- 223tr; 19cm. Trích báo cáo BCHTW Đảng Cộng sản Cu Ba tại Đại hội lần thứ nhất của Đảng Tóm tắt: Trích báo cáo chính trị của Đảng Cộng sản Cu Ba lần thứ nhất {Chính trị; Cu Ba; báo cáo; chủ nghĩa xã hội; xây dựng; xã hội; Đại hội lần thứ nhất; Đảng cộng sản; } |Chính trị; Cu Ba; báo cáo; chủ nghĩa xã hội; xây dựng; xã hội; Đại hội lần thứ nhất; Đảng cộng sản; | [Vai trò: Ca-xtơrôrudơ(Phi đen); ] /Price: 1đ65 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1566198. PHẠM XUÂN NAM Lịch sử Cách mạng Cu ba: Giai đoạn Cách mạng giải phóng dân tộc 1953-1959/ Phạm Xuân Nam.- H.: Khoa học xã hội, 1975.- 358tr; 19cm. Tóm tắt: Lịch sử cuộc Cách mạng giải phóng dân tộc của nhân dân Cu ba 1953-1959 {Cu ba; Lịch sử; cách mạng; giải phóng dân tộc; } |Cu ba; Lịch sử; cách mạng; giải phóng dân tộc; | [Vai trò: Phạm Xuân Nam; ] /Price: 1đ65 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569114. RACÔ(ĐƠLÁT) Cách mạng Cu Ba/ Đơlát Racô.- H.: Sự thật, 1962.- 308tr; 19cm. Báo cáo chính trị đọc tại Đại hội lần thứ VIII của Đảng xã hội nhân dân Cu Ba Tóm tắt: Giới thiệu báo cáo chính trị của Đảng cộng sản Cu Ba {Cu ba; Lịch sử; chủ nghĩa Mác; cách mạng; phát triển; xã hội; xã hội chủ nghĩa; đường lối; } |Cu ba; Lịch sử; chủ nghĩa Mác; cách mạng; phát triển; xã hội; xã hội chủ nghĩa; đường lối; | [Vai trò: Racô(Đơlát); ] /Price: 1.20đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570041. LÊ THANH Cu ba đất nước tự do của Châu Mỹ/ Lê Thanh.- H.: Sự thật, 1961.- 173tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu về đất nước Cu Ba xã hội chủ nghĩa {Chính trị xã hội; Cu Ba; chế độ chính trị; lịch sử; xã hội chủ nghĩa; địa lý; } |Chính trị xã hội; Cu Ba; chế độ chính trị; lịch sử; xã hội chủ nghĩa; địa lý; | [Vai trò: Lê Thanh; ] /Price: 0.85đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1049760. NGUYỄN KHẮC SỬ Khảo cổ học thời đại đá cũ Bắc Việt Nam= The Paleolithic archaeology in Northern Vietnam/ Nguyễn Khắc Sử.- H.: Khoa học xã hội, 2013.- 462tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Khảo cổ học Thư mục: tr. 421-460 Tóm tắt: Tổng quan tư liệu thời đại đá cũ Bắc Việt Nam. Đặc trưng niên đại các di tích cổ nhân, cổ sinh, đặc trưng niên đại các di tích văn hoá trong thời đại đá cũ Bắc Việt Nam. Diện mạo văn hoá và các giá trị lịch sử thời đại đá cũ. Giá trị lịch sử văn hoá thời đại đồ đá cũ Bắc Việt Nam (Khảo cổ học; Thời đại đồ đá cũ; ) [Miền Bắc; Việt Nam; ] DDC: 959.701 /Price: 146000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1361883. CAXTENLIANỐT, HÊXÚT Bông hoa nhỏ giành cho Maura: Tập truyện ngắn Cu Ba/ Hêxút Caxtenlianốt ; Người dịch: Trần Ngọc Phong, ....- Minh Hải: Nxb. Mũi Cà Mau, 1986.- 143tr; 19cm. {Cu ba; Văn học hiện đại; truyện ngắn; } |Cu ba; Văn học hiện đại; truyện ngắn; | [Vai trò: Lê Khánh Trường; Lê Thuỳ Dương; Trần Ngọc Phong; ] /Price: 16đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1608603. LÊ XUÂN THÊ Dụng cụ bán dẫn và vi mạch: Dùng cho sinh viên nghành Khoa học tự nhiên/ Lê Xuân Thê.- H.: Giáo dục, 2005.- 139 tr.: Hình vẽ; 27 cm.. (Bán dẫn; ) |Vi mạch; Điện tử; | DDC: 621.3815 /Price: 18500 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1651351. PHẠM MINH TUẤN Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư Bắc Cái Đầm/ Phạm Minh Tuấn.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần thơ, Khoa Kinh tế, 1997; 82tr.. (business; management; ) |Dự án kinh tế; Kinh tế công nghiệp; Lớp QTKD K19; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1677893. ĐỖ XUÂN THỤ Dụng cụ bán dẫn; T1/ Đỗ Xuân Thụ.- 1st.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1985; 215tr.. (semiconductors; ) |Chất bán dẫn; | DDC: 621.3815 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1678211. ĐỖ XUÂN THỤ Dụng cụ bán dẫn; T2/ Đỗ Xuân Thụ.- 1st.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1985; 151tr.. (semiconductors; ) |Chất bán dẫn; | DDC: 621.3815 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1608510. GROVE, A.S Vật ký và công nghệ các dụng cụ bản dẫn/ A.S.Grove, Phạm Trung Dũng (dịch), Đàm Trung Đồn (hiệu đính).- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 371tr.: Đồ thị; 21cm.. (Dụng cụ bán dẫn; Vật lý; ) |Công nghệ planar; | [Vai trò: Phạm Trung Dũng; Đàm Trung Đồn; ] DDC: 621.3815 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1682707. Việt Nam Cu Ba - 60 năm đồng hành: Văn kiện Đảng và Nhà nước/ Hoàng Anh Tuấn, Đặng Thanh Tùng, Phạm Thị Thinh,....- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2020.- 914tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Cục Lưu trữ Văn phòng Trung ương Đảng. Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước Tóm tắt: Giới thiệu những nền tảng khởi đầu mối quan hệ đặc biệt Việt Nam - Cuba (1955-1963); Việt Nam - Cuba: Tình bạn, tình đồng chí chân thành, son sắc (1964-1982); quan hệ hữu nghị hợp tác Việt Nam - Cuba (1983-2020) |Cu Ba; Quan hệ ngoại giao; Việt Nam; | /Price: 467000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1680497. Phát triển kinh tế, xã hội và công tác chính trị, tư tưởng - nhiệm vụ ưu tiên hàng đầu của Đảng Cộng sản Việt Nam và Đảng Cộng sản Cu Ba/ Nguyễn Xuân Thắng, Ônêliô Xôxa Anmanxa, Bácbara Ághila Rêgiết....- H.: Chính trị quốc gia Sự thật, 2019.- 242tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận Trung ương Tóm tắt: Giới thiệu những bài tham luận làm rõ những vấn đề về phát triển kinh tế, xã hội, công tác chính trị, tư tưởng ở Việt Nam và Cuba, cụ thể như công tác kiểm tra, giám sát của Đảng trong phát triển kinh tế, xã hội; thực tiễn và kinh nghiệm trong giáo dục chính trị tư tưởng cho cán bộ, đảng viên; công tác đấu tranh phòng, chống âm mưu, hoạt động "diễn biến hoà bình" của các thế lực thù địch; công tác chính trị, tư tưởng và truyền thống xã hội... |Bài viết; Chính trị; Công tác tư tưởng; Kinh tế; Xã hội; Đảng Cộng sản Cuba; Đảng Cộng sản Việt Nam; | /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1618309. TIN MAN 300 câu hỏi khoa học vui: Sao cái bóng cứ bám theo tớ? - Đời sống/ Tin Man biên soạn; Minh Thúy dịch..- Hà Nội: Phụ nữ, 2018.- 63 tr.: tranh màu; 21 cm. ISBN: 9786045651926 Tóm tắt: Bộ sách 300 câu hỏi khoa học vui sẽ giải đáp những câu hỏi vì sao bất tận của bé, thỏa mãn khao khát tìm tòi, học hỏi, bồi dưỡng năng lực tư duy, vun đắp tình yêu khoa học, để trí tò mò tuổi ấu thơ kết tinh thành nguồn tri thức phong phú và giúp trí tưởng tượng của bé bay xa (Khoa học thường thức; ) |Sách thiếu nhi; Tri thức; Đời sống; | [Vai trò: Minh Thúy; ] DDC: 001 /Price: 48000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |