1107703. LENKEIT, ROBERTA EDWARDS Introducing cultural anthropology/ Roberta Edwards Lenkeit.- 4th ed..- New York: McGraw-Hill, 2010.- xxxiii, 331 p.: ill.; 24 cm. Bibliogr.: p. r1 - r11. - Ind.: p. I-1-I-12 ISBN: 9780073531021 (Nhân chủng học; Văn hoá; ) DDC: 306 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1155201. Annual editions: Multicultural education. 2008/2009/ Ed.: Fred Schultz.- 14th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2008.- xvii, 221 p.; 28 cm. Bibliogr. in the text ISBN: 9780073397474 (Giáo dục; Đa văn hoá; ) [Vai trò: Schultz, Fred; ] DDC: 370 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1155326. KOTTAK, CONRAD PHILLIP Mirror for humanity: A concise introduction to cultural anthropology/ Conrad Phillip Kottak.- 6th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2008.- xxvii, 287 p.: ill.; 24 cm. Bibliogr.: p. B1-B21. - Ind.: p. I1-I16 ISBN: 9780073405247 (Nhân loại học; Văn hoá; ) DDC: 306 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1161934. Reforming agricultural trade for developing countries. Vol.2: Quantifying the impact of multilateral trade reform/ Ed.: Alex F. McCalla, John Nash.- Washington, D.C.: The World Bank, 2007.- xiv, 261 p.: fig.; 22 cm.- (Agriculture and rural development) Bibliogr. at the end of the chapter . - Ind. ISBN: 9780821367162(pbk.v.2) Tóm tắt: Tập hợp các bài viết phân tích về vấn đề cải cách thương mại trong nông nghiệp ở các nước đang phát triển; Những thách thức và khó khăn trong cải cách nông nghiệp; Các chính sách cải cách độc lập, chính sách cắt giảm thuế quan trong nông nghiệp; Hiệu quả và tác động của tự do thương mại đối với các nước đang phát triển. (Cải cách; Nông nghiệp; Thương mại; ) [Nước đang phát triển; ] [Vai trò: McCalla, Alex F.; Nash, John D.; ] DDC: 382.41 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1322785. Culturally responsive teaching: Lesson planning for elementary and middle grades/ Ed.: Jacqueline Jordan Irvine, Beverly Jeanne Armento.- 1st ed.- Boston...: McGraw-Hill, 2001.- XII, 224p.: phot.; 28cm. Ind. ISBN: 0072408871 Tóm tắt: Hướng dẫn sinh viên ngành sư phạm một số phương pháp dạy học trong: ngôn ngữ nghệ thuật, toán học, khoa học và xã hội... giúp cho sinh viên sư phạm tiểu học nắm bắt được lý thuyết và thực hành có hiệu quả trong công tác dạy học sau này (Giáo dục; Phương pháp giảng dạy; Tiểu học; ) [Vai trò: Irvine, Jacqueline Jordan; Armento, Beverly Jeanne; ] DDC: 372.19 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1323088. GORSKI, PAUL C. Multicultural education and the internet: Intersections and integrations/ Paul C. Gorski.- Boston,...: McGraw - Hill, 2001.- VI, 161p.; 25cm. ISBN: 0072423293 Tóm tắt: Khái quát về một số khía cạnh của nền giáo dục đa văn hoá và thời đại internet: các cơ hội và thách thức trong giáo dục qua internet, giao, giao duc trực tuyến và hội nhập qua trang web và thư điện tử.. (Giáo dục; Văn hoá; Xã hội học; Điện tử; ) DDC: 370.117 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
939602. Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2016= Results of the rural, agricultural and fishery census 2016.- H.: Thống kê, 2018.- 683tr.: biểu đồ; 30cm. ĐTTS ghi: Tổng cục thống kê Phụ lục: tr. 669-683 Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047507016 Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản và đánh giá thực trạng kinh tế - xã hội nông thôn, tình hình sản xuất nông, lâm nghiệp, thuỷ sản năm 2011 - 2016. Đưa ra kết quả thực hiện một số chỉ tiêu của các Chương trình mục tiêu quốc gia về công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn và xây dựng nông thôn mới (Nông nghiệp; Nông thôn; Thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 338.109597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1108022. MARTIN, JUDITH N. Intercultural communication in contexts/ Judith N. Martin, Thomas K. Nakayama.- 5th ed..- Boston...: McGraw-Hill Higher Education, 2010.- xxix, 500 p.: ill.; 23 cm. Bibliogr.: p. 498-500 . - Ind.: p. I-1-I-25 ISBN: 9780073385129 (Giao tiếp; Văn hoá; ) {Giao thoa văn hoá; } |Giao thoa văn hoá; | [Vai trò: Nakayama, Thomas K.; ] DDC: 303.482 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1194954. KOTTAK, CONRAD PHILLIP Cultural anthropology/ Conrad Phillip Kottak.- 11st ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2006.- xxxv, 371 p.: ill; 28 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - App. ISBN: 0072952504(pbk.) Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản của nhân chủng học và những ứng dụng nghiên cứu nhân chủng học trong các lĩnh vực. Sự đa dạng về văn hoá và nghiên cứu các khía cạnh cụ thể của văn hoá: đạo dức và phương pháp nghiên cứu nhân chủng học văn hoá, văn hoá, chủng tộc, ngôn ngữ và sự liên kết thông tin, hệ thống chính trị, hôn nhân và gia đình, tôn giáo... Đề cập tới một số thay đổi trong thế giới thay đổi (Nhân chủng học; Văn hoá; ) DDC: 306 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1274794. KIRK, GWYN Women's lives: Multicultural perpectives/ Gwyn Kirk, Margo Okazawa-Rey.- 3rd ed.- Boston,...: McGraw-Hill. Higher Education, 2004.- xvii, 580, [42] p.: phot., pic.; 23 cm. Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 0072822449 Tóm tắt: Nghiên cứu vai trò của phụ nữ Mỹ trong điều kiện kinh tế và xã hội hiện nay: Tìm hiểu về cơ thể, giới tính, sức khoẻ và những hoạt động chống lại bạo lực đối với phụ nữ; các mối quan hệ trong gia đình ngoài xã hội, công việc, lương,.. những vấn đề về an ninh, xã hội và sự bình đẳng (Bình đẳng; Phụ nữ; Xã hội học; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Okazawa-Rey, Margo; ] DDC: 305.420973 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1613559. TOMALIN, BARRY Cultural awareness/ Barry Awareness, Susan Stempleski.- Oxford: Oxford Univ. Press, 1993.- 160p.: ill.; 25cm..- (Resource books for teachers) Includes index ISBN: 0194371948 (Cultural awareness; ) |Nhận thức văn hóa; Handbooks, manuals, etc.; | [Vai trò: Stempleski, Susan; ] DDC: 306 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1472619. KOTTAK, CONRAD PHILLIP Cultural anthropology/ Conrad Phillip Kottak.- 9th ed.- Boston: McGraw-Hill, 2002.- xxix, 541p: ill. (some col.), col. maps; 26 cm. The disk is at Multimedia Room (DSI 34) Includes bibliographical references (p. 469-510) and indexes ISBN: 0072426594 (Nhân loại học; Văn hóa; Ethnology; ) [Thế giới; ] DDC: 306 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1477839. Engineering the farm: ethical and social aspects of agricultural biotechnology/ edited by Britt Bailey, Marc Lappé.- Washington, D.C.: Island Press, 2002.- xix, 202 p.; 23cm. Includes bibliographical references (p. 170-171) ISBN: 1559639474 (Agricultural biotechnology; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Genetic engineering; Kỹ thuật di truyền; ) [Vai trò: Bailey, Britt; Lappé Marc; Smith-Moran, Barbara; ] DDC: 174/.96315233 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1497376. SPRING, JOEL The intersection of cultures: multicultural education in the United States and the global economy/ Joel Spring.- 2nd ed.- Boston: McGraw-Hill, 2000.- xi, 228 p; 24 cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 0072320737(alk.paper) (International economic relations; Multicultural education; Giáo dục; Kinh tế; Văn hóa; ) [Thế giới; ] DDC: 370.117 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1497161. KOTTAK, CONRAD PHILLIP Mirror for humanity: A concise introduction to cultural anthropology/ Conrad Phillip Kottak.- 2nd ed..- Boston: McGraw-Hill College, 1999.- 314 p.: ill; 23cm. ISBN: 0072901713 (Xã hội; ) DDC: 306 /Price: đ. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1497904. DIVAKARUNI, CHITRA BANERJEE Multitude: cross-cultural readings for writers/ Chitra Divakaruni.- New York: McGraw Hill Companies, 1997.- xxvi, 591 p.: ill.; 23cm. Includes index ISBN: 007017086X (Anh ngữ; College readers; Cultural pluralism; Culture; English language; ) DDC: 808/.0427 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
993406. Phân tích chuỗi giá trị các sản phẩm nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long= A value chain analysis of key agricultural products in the Mekong Delta/ Võ Thành Danh, Võ Thị Thanh Lộc, Nguyễn Phú Son....- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2016.- 223tr.: hình vẽ, bảng; 29cm. Thư mục: tr. 222-223 ISBN: 9786049197741 Tóm tắt: Giới thiệu về cách tiếp cận nghiên cứu và phương pháp phân tích chuỗi giá trị. Phân tích chuỗi giá trị các ngành hàng nông sản chủ lực ở ĐBSCL là lúa gạo, cá tra, tôm, trái cây. Phát triển ngành hàng cá tra ở ĐBSCL... (Chuỗi giá trị; Nông nghiệp; Sản phẩm nông nghiệp; ) [Đồng bằng sông Cửu Long; ] [Vai trò: Huỳnh Hữu Thọ; Nguyễn Phú Son; Trường Hồng Võ Tuấn Kiệt; Võ Thành Danh; Võ Thị Thanh Lộc; ] DDC: 338.17095978 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1040401. NGUYỄN NHƯ Ý Từ điển địa danh văn hoá lịch sử Việt Nam= Vietnam's dictionary of historical cultural place names/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Thành Chương, Bùi Thiết.- Tái bản lần thứ 2, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2014.- 1455tr.: ảnh; 24cm. Thư mục: tr. 1452-1455 ISBN: 978604002440 Tóm tắt: Giới thiệu 5000 địa danh di tích lịch sử văn hoá, di chỉ khảo cổ, các thắng cảnh nổi tiếng và các làng nghề của Việt Nam (Lịch sử; Văn hoá; Địa danh; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thiết; Nguyễn Thành Chương; ] DDC: 959.7003 /Price: 380000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1061286. COTTON, GAYLE Say anything to anyone, anywhere: 5 keys to successful cross-cultural communication/ Gayle Cotton.- New York: John Wiley & Sons, 2013.- xvi, 240 p.: fig., phot.; 23 cm. Ind.: p. 229-240 ISBN: 9781118420423 (Quan hệ văn hoá; Tiếp xúc; Văn hoá; ) DDC: 303.482 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1073160. HEINE, STEVEN J. Cultural psychology/ Steven J. Heine.- 2nd ed..- New York: W. W. Norton, 2012.- xxii, 567 p.: ill.; 23 cm. Bibliogr.: p. R1-R51. - Ind.: N1-S24 ISBN: 9780393912838 {Tâm lí học sắc tộc; } |Tâm lí học sắc tộc; | DDC: 155.82 /Nguồn thư mục: [NLV]. |