Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 1321 tài liệu với từ khoá Cultural

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1098302. PHẠM THỊ HỒNG NHUNG
    Communicating witth Vietnamese in intercultural contexts: Insights into Vietnamese values/ Phạm Thị Hồng Nhung.- H.: Giáo dục, 2011.- 199 p.: tab.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 179-199
(Giao tiếp; Văn hoá; ) [Việt Nam; ]
DDC: 303.48 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1112626. LÊ THỊ TUYẾT MAI
    Du lịch di tích lịch sử văn hoá= Tourism of historical cultural vestiges : Giáo trình tiếng Anh dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Du lịch/ Lê Thị Tuyết Mai.- Tái bản có sửa chữa và bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 227tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thông tin và Du lịch. Trường đại học Văn hoá Hà Nội
    Thư mục: tr. 225-227
    Chính văn bằng tiếng Anh
    Tóm tắt: Cung cấp một khối lượng lớn các từ và cụm từ tiếng Anh về du lịch các di tích lịch sử văn hoá nổi tiếng của Việt Nam và các bài tập luyện đọc giúp người học luyện kỹ năng nói tiếng Anh chuyên ngành du lịch
(Di tích lịch sử; Di tích văn hoá; Du lịch; Tiếng Anh; )
DDC: 428 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136359. Land and cultural survival: The communal land rights of indigenous peoples in Asia/ Ed.: Jayantha Perera.- Manila: Asian Development Bank, 2009.- xii, 234 p.: map; 23 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9789715618014
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về luật quốc tế và quyền của người bản địa. Chính sách quản lý đất công tại các khu vực đồi núi ở Philippin. Cải cách luật và nhận thức về quyền hạn của người bản địa về đất công ở Canpuchia. Các chính sách phát triển đất đai và những đổi mới của người bản địa ở Sarawak - Malaixia. Quản lý, quyền hạn và thay thế đất của các bộ lạc ở Ấn Độ,...
(Người bản địa; Đất công; ) [Châu Á; ] [Vai trò: Perera, Jayantha; ]
DDC: 333.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155146. KOTTAK, CONRAD PHILLIP
    Cultural anthropology/ Conrad Phillip Kottak.- 12th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2008.- xxxiv, 390 p.: ill.; 28 cm.
    ISBN: 9780073530956(pbk.alk.paper)
(Nhân chủng học; Văn hoá; )
DDC: 306 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659112. Multicultural education/ Fred Schultz editor.- 14th ed..- New York: McGraw-Hill Higher education, 2008.- 221p.; 28cm.- (Annual editions)
    ISBN: 9780073397474
    Tóm tắt: The social contexts of multicultural education. Teacher education in multicultural perspective. Multicultural education as an academic discipline...
|Education; Giáo dục; Multicultural; Đa văn hóa; | [Vai trò: Fred Schultz editor; ]
DDC: 370.117 /Price: 221000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1195168. Agricultural development and land policy in Vietnam/ T. Gordon MacAulay, Sally P. Marsh, Pham Van Hung....- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 2006.- 272 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 259-266. - App.: p. 267-272
    ISBN: 186320508X
(Chính sách; Nông nghiệp; Phát triển; Đất; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: MacAulay, T. Gordon; Marsh, Sally P.; Nguyen Phuong Le; Pham Van Hung; To Dung Tien; ]
DDC: 338.109597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1205490. Analyzing the distributional impact of reforms: A practitioner's guide to trade, monetary and exchange rate policy, utility provision, argricultural markets, land policy, and education. Vol.1/ Ed.: Aline Coudouel, Stefano Paternostro.- Washington, DC: The World Bank, 2005.- XIX, 294p.; 25cm.
    Bibliogr. in the book
    ISBN: 0821361813
    Tóm tắt: Phân tích những cải cách thuộc sau khu vực như cải cách các chính sách có ảnh hưởng rất lớn đến sự phân bố và đói nghèo, thương mại, tiền tệ và tỷ giá hối đoái, thị trường nông nghiệp, đất đai, và giáo dục
(Cải cách; Giáo dục; Kinh tế; Nông nghiệp; Tiền tệ; ) [Vai trò: Coudouel, Aline; Paternostro, Stefano; ]
DDC: 339.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215106. Global agricultural trade and developing countries/ Ed.: M. Ataman Aksoy, John C. Beghin.- Washington, DC: The World Bank, 2005.- XVII, 329p.; 28cm.- (Trade and development)
    Bibliogr. in the book . - Ind.
    ISBN: 0821358634
    Tóm tắt: Bao gồm những nhận xét đánh giá của các chuyên gia về xu hướng thương mại hoá & các chính sách thương mại nông nghiệp toàn cầu. Tác động của thương mại nông nghiệp đặc biệt đối với các nước kém phát triển nhất thế giới, vấn đề xuất khẩu lương thực từ các nước đang phát triển & tình hình cải cách nông nghiệp toàn cầu & đối với một số sản phẩm khác như: đường, sản phẩm sữa, gạo, lúa mì..
(Kinh tế; Nông nghiệp; Nước đang phát triển; Thương mại; Thế giới; )
DDC: 382.41 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275306. Signs of power: The rise of cultural complexity in the Southeast/ Ed.: Jon L. Gib, Philip J. Carr.- Tuscaloosa: The Univ. of Alabama, 2004.- xv, 383 p.: fig., m.; 24 cm.
    Bibliogr. p. 317-364. - Ind.
    ISBN: 0817350853
    Tóm tắt: Cuốn sách nghiên cứu, khám phá những điều đặc biệt trong xã hội tôn giáo cổ xưa vùng Đông Nam Mỹ như: điều kiện, nguyên nhân, kết quả của tổ chức xã hội chính trị cổ xưa. Mối quan hệ văn hoá vùng Đông Nam qua nghiên cứu khảo cổ vùng đất này
(Khảo cổ; Thổ dân da đỏ; Đồi; ) [Bắc Mỹ; Mỹ; Nam Mỹ; ] [Vai trò: Carr, Philip J.; Gibson, Jon L.; ]
DDC: 975 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297059. Lectures and workshop exercises on drying of agricultural and marine products: Regional workshop on drying technology/ ed.: Yeoh Bee Ghin, Abd Shawal B Yaman, Bun Narith....- Jakarta: Asean scncer, 2003.- III, 250tr.; 21cm.
    Bảng tra
    ISBN: 9799801400
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về công nghệ sấy khô bảo quản các sản phẩm nông nghiệp, ngư nghiệp trong hội thảo về chế biến các sản phẩm nông ngư nghiệp. Chia sẻ các kĩ năng, kiến thức để giúp các nước thành viên châu Á tiếp cận được các công nghệ hiện đại trong lĩnh vực này
(Bảo quản; Chế biến; Hải sản; Kĩ thuật; Nông sản; )
DDC: 664.0284 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298832. KOTTAK, CONRAD PHILLIP
    On being different: Diversity and multiculturalism in the North American mainstream/ Conrad Phillip Kottak, Kathryn A. Kozaitis.- 2nd ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2003.- xxiv, 294 p.: fig., phot.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. B-B20. - Ind.: p. I1-I16
    ISBN: 9780072417166
(Dân tộc học; Sắc tộc; Văn hoá; Xã hội; ) [Bắc Mỹ; ] [Vai trò: Kozaitis, Kathryn A.; ]
DDC: 305.80097 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311309. Engineering the farm: Ethical and social aspacts of agricultural biotechnology/ Ed.: Britt Bailey, Marc Lappé.- Washington, DC...: Island Press, 2002.- xix, 202 p.; 23 cm.
    Bibliogr. p. 70-71. - Ind.
    ISBN: 1559639474
    Tóm tắt: Nghiên cứu và thảo luận một số vấn đề về kỹ thuật ứng dụng gen, công nghệ sinh học nông nghiệp, được xem xét dưới góc độ xã hội và góc độ đạo đức
(Gen; Kĩ thuật ứng dụng; Nông nghiệp; Sinh học; Xã hội; ) [Vai trò: Bailey, Britt; Lappé, Marc; ]
DDC: 174 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323121. KONICKI, PETER
    The book in Japan: A cultural history from the beginnings to the nineteenth century/ Peter Konicki.- Hawai: University of Hawai, 2001.- XVIII, 498 p.: fig.; 23 cm.
    Bibliogr. p. 461-477. - Ind.
    ISBN: 0824823370
    Tóm tắt: Lịch sử hình thành những cuốn sách cũng như ngành in ấn ở Nhật Bản từ những ngày đầu tới thế kỉ 19: lịch sử của sách cùng với cùng với lịch sử của Nhật Bản, sự hình thành những trang sách, các xuất bản phẩm đầu tiên cho tới những cuốn sách in sau này, các vấn đề thương mại sách thời kì Tokugawa, việc xuất bản sách và độc giả, các thư viện, nhà xuất bản.
(Lịch sử; Sách; Xuất bản phẩm; ) [Nhật Bản; ]
DDC: 002.0952 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1252753. FOLEY, J.A.
    English in new cultural contexts: Reflections from Singapore/ J.A. Foley, T. Kandiah, Bao Zhiming, A.F. Gupta.- Singapore: Singapore institute of management, 1998.- xiv,333tr; 23cm.
    Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra
    ISBN: 0195884159
    Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử phát triển của tiếng Anh, phạm vi ngôn ngữ xã hội đã được thay đổi trong thời kỳ hậu thực dân ở xingapo. Đồng nhất tiếng Anh hiện đại trong xã hội Xinhgapo và thông tin quốc tế. Tranh cãi xung quanh việc sử dụng tiếng Anh hiện đại
{Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Xingapo; } |Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Xingapo; | [Vai trò: Bao Zhiming; Gupta, A.F; Kandiah, T.; ]
DDC: 427 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1277959. GUDYKUNST, WILLIAM B.
    Communicating with strangers: An approach to intercultural communication/ W. B. Gudykunst, Y. Y. Kim.- 3rd ed.- Boston...: McGraw - Hill, 1997.- XIV,444tr.; 23cm.
    Thư mục tr. 385-434. - Bảng tra
    ISBN: 007034647X
    Tóm tắt: Các kiến thức, khái niệm cơ bản về giao tiếp với những người, nhóm người ở các nền văn hoá khác nhau; Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng tới quá trình trao đổi, giao tiếp giữa những người xa lạ như: Yếu tố văn hoá, văn hoá xã hội, tâm lý văn hoá, môi trường. Phương pháp tiếp cận với các nền văn hoá mới, và phát triển các mối quan hệ với người khác.
(Giao tiếp; Giáo trình; Hội nhập; Trao đổi thông tin; Văn hoá; ) [Vai trò: Young Yun Kim; ]
DDC: 320.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350640. AZIZ, SARTAJ
    Agricultural policies for the 1990s/ Sartaj Aziz.- Paris: Development centre of OECD, 1990.- 136tr; 23cm.- (Development centre studies)
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 926413350X
    Tóm tắt: Chính sách thúc đẩy sản xuất nông nghiệp; chính sách để đẩy mạnh an toàn thực phẩm, chính sách thương mại quốc tế trong các sản phẩm nông nghiệp ở các nước: Trung Quốc, Pakistan, Thái Lan, Achentina, Braxin, Mêxicô, Êtiopia, Ghana...
{Kinh tế; chính sách; nông nghiệp; thế giới; } |Kinh tế; chính sách; nông nghiệp; thế giới; |
DDC: 338.18 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372412. Agricultural growth in Japan, Taiwan, Korea, and the Philippines/ Ed. by Yujiro Hayami, Vernon W. Rutlan, Herman M. Southworth.- Honolulu: The Asian Productivity Organization, 1979.- 404tr; 22cm.
    Mục lục cuối trang
    ISBN: 0824803914
    Tóm tắt: Khảo sát sự thay đổi chỉ số nông nghiệp ở Nhật Bản, Đài Loan, Triều Tiên và Philippin. Cung cấp tài liệu và sức sản xuất nông nghiệp, so sánh và phân tích các số liệu thay đổi kết hợp sự đổi mới của khu vực nông nghiệp, trình bày kế hoạch và chính sách phát triển nhà nước đối với nông nghiệp của 4 nước trên
{Nhật bản; Nông nghiệp; Philippin; Triều Tiên; Đài Loan; } |Nhật bản; Nông nghiệp; Philippin; Triều Tiên; Đài Loan; |
DDC: 338.1​095 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061617. Transcultural nursing: Assessment & interventions/ Brenda Cherry, Joyce Newman Giger, Donna C. Owen... ; Ed.: Joyce Newman Giger.- 6th ed..- Missouri: Elsevier, 2013.- xiii, 720 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 704-720
    ISBN: 9780323083799
(Văn hoá; Điều dưỡng; ) [Vai trò: Cherry, Brenda; Esperat, Christina R.; Giger, Joyce Newman; Gonzalez, Elizabeth W.; Owen, Donna C.; ]
DDC: 610.73 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086519. CUSHNER, KENNETH
    Human diversity in education: An intercultural approach/ Kenneth Cushner, Averil McClelland, Philip Safford.- 7th ed..- New York: McGraw-Hill, 2011.- xxi, 485 p.: pic.; 26 cm.
    Ind.: p. 473-785
    ISBN: 9780078110276
(Giáo dục; Giới tính; Trẻ em; Đa văn hoá; ) [Mỹ; ] [Vai trò: McClelland, Averil; Safford, Philip L.; ]
DDC: 370.1170973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1087494. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển địa danh văn hoá lịch sử Việt Nam= Vietnam's dictionary cultural place names/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Thành Chương, Bùi Thiết.- H.: Giáo dục, 2011.- 1455tr.: ảnh; 25cm.
    Thư mục: tr. 1452-1455
    Tóm tắt: Giới thiệu 5000 địa danh di tích lịch sử văn hoá, di chỉ khảo cổ, các thắng cảnh nổi tiếng và các làng nghề của Việt Nam
(Lịch sử; Văn hoá; Địa danh; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thiết; Nguyễn Thành Chương; ]
DDC: 959.7003 /Price: 380000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.