1264334. Hue - World cultural heritage.- Tp. Hồ Chí Minh: Knxb, 2004.- 240tr.: minh hoạ; 21cm. Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết về Việt Nam dành cho du khách nước ngoài như: khí hậu, ngân hàng, bưu điện, giao thông, bệnh viện, các chương trình du lịch... (Du lịch; Địa chí; ) [Huế; ] DDC: 915.9749 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1613605. HAN JIANTANG Di sản văn hóa Trung Quốc: China's cultural heritage/ Han Jiantang.- China: Beijing Language & Culture University Press, 2008.- 268 p.; 26 cm.. ĐTTS ghi: BLCU choice Chinese textbooks for learners overseas Song ngữ Hoa -Việt ISBN: 9787561907276 |Tiếng Anh; Tiếng Hoa; Trung Quốc; di sản văn hóa; | DDC: 915.1 /Price: 98655 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1712362. ISHIZAWA, YOSHIAKI Cultural heritage in Asia: study on borobudur/ Yoshiaki Ishizawa, Yasushi Kono.- Chiyoda-ku: Sophia university, 1987.- 140 p; 24 cm. (Cultural property, protection of; ) |Di sản văn hóa; Asia; | DDC: 950 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1525803. Di tích lịch sử - Văn hoá thành phố Cần Thơ: Can Tho city historical - Cultural heritage/ Nguyễn Thanh Vân, Phạm Thị Kim Phương, Nguyễn Thị Ngọc Hân....- Cần Thơ: S.n., 2019.- 237tr.: ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ. Ban Quản lý di tích thành phố Tóm tắt: Giới thiệu khái quát những giá trị lịch sử, nét đẹp trong kiến trúc nghệ thuật, lễ hội và sinh hoạt văn hoá truyền thống của 34 di tích lịch sử - văn hoá đã được xếp hạng và 2 công trình tưởng niệm lịch sử của thành phố Cần Thơ {Cần Thơ; Di tích lịch sử; Di tích văn hoá; Sách song ngữ; } |Cần Thơ; Di tích lịch sử; Di tích văn hoá; Sách song ngữ; | DDC: 959.793 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
857465. LƯU PHƯƠNG TRỰC Các công trình di sản văn hoá mang tính biểu tượng của Thành phố Hồ Chí Minh= Iconic cultural heritage works of Ho Chi Minh City/ Lưu Phương Trực.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 103 tr.: ảnh; 24 cm. Thư mục: tr. 102-103 Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh ISBN: 9786047393633 Tóm tắt: Giới thiệu về các công trình kiến trúc giàu lịch sử và mang tính chất tượng trưng về kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh như: Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh, Bưu điện Trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh, Dinh Thống nhất (Công trình kiến trúc; Di sản văn hoá; ) [Tp. Hồ Chí MInh; ] DDC: 725.0959779 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
836685. NGUYỄN HUY MỸ Tổng tập Di sản văn hoá trường lưu= General collection of Truong Luu cultural heritages. T.3, Q.1: Di sản tư liệu mộc bản trường học Phúc Giang : Ba Kinh toản yếu Đại Toàn (Kinh Thi)/ Nguyễn Huy Mỹ (ch.b.), Hoàng Ngọc Cương, Nguyễn Đình Hưng.- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 2022.- 537 tr.: ảnh; 29 cm. ĐTTS ghi: Ban Quản lý Di sản văn hoá Trường Lưu ISBN: 9786049236389 Tóm tắt: Trình bày chi tiết nội dung tác phẩm Ba kinh toản yếu đại toàn hay Thi kinh toản yếu đại toàn là quyển sách đầu tiên trong Ngũ kinh thuộc bộ Mộc bản Trường học Phúc Giang về giáo dục (Di sản văn hoá; Giáo dục; ) [Can Lộc; Hà Tĩnh; ] {Mộc bản; } |Mộc bản; | [Vai trò: Hoàng Ngọc Cương; Nguyễn Đình Hưng; ] DDC: 959.743 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
880399. Bảo vật quốc gia và di sản văn hoá phi vật thể quốc gia ở thành phố Cần Thơ= National treasure and national intangible cultural heritage in Can Tho city.- S.l: S.n, 2021.- 31 tr.: ảnh; 15 cm. ĐTTS ghi: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ. Bảo tàng Thành phố Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu những bảo vật quốc gia và di sản văn hoá phi vật thể tiêu biểu của thành phố Cần Thơ như: Bộ khuôn đúc Nhơn Thành (niên đại: thế kỷ I - VII); bình gốm Nhơn Thành (niên đại: thế kỷ V); tượng phật Nhơn Thành (niên đại: thế kỷ IV - VI); Linga - Yoni gỗ Nhơn Thành (niên đại: thế kỷ V); lễ hội Kỳ yên đình Bình Thuỷ; Đờn ca tài tử; hò Cần Thơ; hát ru của người Việt ở Cần Thơ và dịch sản văn hoá Chợ nổi Cái Răng (Di sản văn hoá; Văn hoá phi vật thể; ) [Cần Thơ; ] {Bảo vật quốc gia; } |Bảo vật quốc gia; | DDC: 959.793 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
880452. ĐỖ LINH CHI Di tích lịch sử - văn hoá chùa Pôthi Somrôn= Pothi Somron pagoda historical - cultural heritage/ Đỗ Linh Chi b.s..- S.l.: S.n., 2021.- 20 tr.: ảnh; 19 cm. ĐTTS ghi: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ. Bảo tàng Thành phố Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành và phát triển chùa Poothi Somrôn. Kiến trúc chùa Poothi Somrôn, đặc điểm lịch sử và văn hoá thể hiện qua kiến trúc chùa. Vai trò quan trọng của chùa Pôthi Somrôn trong đời sống tâm linh, tín ngưỡng của đồng bào Khmer (Di tích lịch sử; Di tích văn hoá; ) [Cần Thơ; ] {Chùa Pôthi Somrôn; } |Chùa Pôthi Somrôn; | DDC: 294.34350959793 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
927722. Di tích lịch sử - Văn hoá thành phố Cần Thơ= Can Tho city historical - Cultural heritage/ Nguyễn Thanh Vân, Phạm Thị Kim Phương, Nguyễn Thị Ngọc Hân....- Cần Thơ: Knxb, 2019.- 237tr.: ảnh; 19cm. ĐTTS ghi: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ. Ban Quản lý di tích thành phố Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu khái quát những giá trị lịch sử, nét đẹp trong kiến trúc nghệ thuật, lễ hội và sinh hoạt văn hoá truyền thống của 34 di tích lịch sử - văn hoá đã được xếp hạng và 2 công trình tưởng niệm lịch sử của thành phố Cần Thơ (Di tích lịch sử; Di tích văn hoá; ) [Cần Thơ; ] [Vai trò: Huỳnh Thị Tuyết Nhung; Nguyễn Thanh Vân; Nguyễn Thị Ngọc Hân; Phạm Thị Kim Phương; Trần Hữu Tồn; ] DDC: 959.793 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
922194. Di tích lịch sử - văn hoá địa điểm Chiến thắng Ông Đưa năm 1960= Historical - Cultural heritage site the victory of Ong Dua in 1960/ Quách Thanh Trúc dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2019.- 23tr.: ảnh màu; 19cm. ĐTTS ghi: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ. Bảo tàng Thành phố Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc địa danh Ông Đưa - nơi diễn ra trận đánh của Tiểu đoàn Tây Đô và du kích xã Định Môn vào ngày 06 tháng 6 năm 1960 (Di tích lịch sử; Di tích văn hoá; ) [Cần Thơ; ] [Vai trò: Quách Thanh Trúc; ] DDC: 959.793 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
941042. Di sản văn hoá châu Âu= European cultural heritage.- S.l: S.n, 2018.- 83tr.: ảnh màu; 21x24cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu những địa điểm du lịch văn hoá, di tích lịch sử, thắng cảnh nổi tiếng của 19 quốc gia thuộc liên minh châu Âu như cung điện Schonbrunn, Atomium, thành phố Plovdiv, lâu đài Praha... (Bảo tồn; Di sản văn hoá; Di tích lịch sử; ) [Châu Âu; ] DDC: 940 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
949872. Kỷ yếu hội thảo quốc tế: Hội nhập quốc tế về bảo tồn cơ hội và thách thức cho các giá trị di sản văn hoá= International integration of conservation opportunities and challenges for cultural heritage values/ Lưu Tuấn Anh, Lâm Thị Mỹ Dung, Chu Lâm Anh....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- XII, 556tr.: ảnh, bảng; 28cm. Thư mục cuối mỗi bài ISBN: 9786047365357 Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu về các khía cạnh bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hoá ở Việt Nam trong thời kỳ hội nhập như: tài nguyên và giá trị di sản, cộng đồng địa phương, phương thức tiếp cận và quản lý di sản... Ngoài ra còn đề cập đến việc bảo tồn và phát huy các giá trị di sản văn hoá vật thể, phi vật thể trong thời kỳ hội nhập quốc tế (Bảo tồn; Di sản văn hoá; Hội nhập quốc tế; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Chu Lâm Anh; Lâm Thị Mỹ Dung; Lưu Tuấn Anh; Nguyễn Anh Thư; Phan Đình Dũng; ] DDC: 959.7 /Price: 300000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
974945. Intangible cultural heritage in Tajikistan/ A. Aminov, M. Niyozova, D. Rahimov... ; Ed.: Dilshod Rahimov (chief)... ; Transl.: Barakatullo Ashurov ; Photo.: Zaur Dakhte....- Dushanbe: R-Graph, 2017.- 279 p.: ill.; 32 cm. Bibliogr.: p. 275 ISBN: 9789997561152 (Lịch sử; Văn hoá; Xã hội; ) [Udơbêkixtan; ] [Vai trò: Abduvohidov, Parviz; Aminov, A.; Aminov, A.; Ashurov, Barakatullo; Dakhte, Zaur; Kholmurodov, Z.; Klicheva, N.; Komilzoda, Sharif; Niyozova, M.; Rahimov, D.; Raḣimov, Dilshod; Zubaydov, A.; ] DDC: 958.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
974947. Intangible cultural heritage of Uzbekistan/ Rustambek Abdullaev, Urazali Tashmatov, Jabbor Eshonqulov... ; Transl.: Shakhnoza Karimbekova ; Ed.: Sayidafzal Mallakhanov... ; Photo. : U. Karabaev....- Tashkent: ICHCAP..., 2017.- 255 p.: ill.; 31 cm. ISBN: 9789943357464 (Văn hoá; Văn minh; ) [Udơbêkixtan; ] [Vai trò: Adkham Ashirow; Akbar Khakimov; Djamshid Mirkhalikov; I. Melikuziev; Jabbor Eshonqulov; Rustambek Abdullaev; Saida Azimova; Sayidafzal Mallakhanov; Shakhnoza Karimbekova; U. Karabaev; Urazali Tashmatov; ] DDC: 958.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
973721. 동남아시아 문화 깊게 보기: 세계문화유산을 중심으로= A journey into southeast Asian culture through the world cultural heritage/ 저자: 박장식; 김예겸; 배양수....- 서울: 부산외국어대학교, 2017.- 185 p.: 사진; 23 cm.- (아세안 열린강좌 시리즈) 권말부록 수록 ISBN: 9791188409006 (Di sản văn hoá; ) [Đông Nam Á; ] [Vai trò: 김동엽; 김예겸; 배양수; 박장식; 이미지; ] DDC: 959 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
997405. 中国少数民族非物质文化遗产发展报告 (2016), 整体性保护= The development report on China’s intangible cultural heritage of ethnic minorities (2016) : 民族文化生态保护区的建设和发展/ 主编: 肖远平, 柴立.- 北京: 社会科学文献, 2016.- 356 页: 图, 表; 24 cm.- (少数民族非遗蓝皮书 = Blue book of intangible cultural heritage of ethnic minorities) ISBN: 9787509791806 (Di sản văn hoá; Dân tộc thiểu số; Văn hoá phi vật thể; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: 柴立; 肖远平; ] DDC: 390.0951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
997384. 中国文化遗产事业发展报告 (2015-2016)= Annual report on the development of China’s cultural heritage management system (2015-2016)/ 主编: 苏杨, 张颖岚, 王宇飞.- 北京: 社会科学文献, 2016.- 389 页: 图, 表; 24 cm.- (文化遗产蓝皮书 = Blue book of cultural heritage) ISBN: 9787509796528 (2015-2016; Di sản văn hoá; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: 张颖岚; 王宇飞; 苏杨; ] DDC: 951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
997833. 안재홍 디지털유산문화유산의 3차원 기록과 활용 = Digital heritage : 3D documentation and application of cultural heritage/ 지음: 안재홍, 김충식.- 서울: 시그마프레스, 2016.- xv, 334 p.: 삽화; 24 cm. 참고문헌: p. 299. - 권말부록 ISBN: 9788968666735 (Bảo quản; Kĩ thuật số; Sưu tập; Thư viện; ) [Vai trò: 김충식; ] DDC: 025.840285 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1021264. Intangible cultural heritage of Bhutan/ Yeshi Lhendup, Tshering Choki, Galey Wangchuk... ; Ed.: Jagar Dorji.- Thimphu: National Library & Archives of Bhutan, 2015.- xx, 246 p.: ill.; 30 cm. Bibliogr. at the end of chapter ISBN: 9789993617204 (Văn hoá; Văn minh; ) [Butan; ] [Vai trò: Galey Wangchuk; Gengop Karchung; Jaġar Dorji; Sonam Yudon; Tshering Choki; Yeshi Lhendup; ] DDC: 954.98 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1041199. Asean cultural heritage: A project to disseminate knowledge about cultures in ASEAN.- Singapore: Marshall Cavendish, 2014.- 303 p.: phot.; 23 cm. (Di sản văn hoá; Văn hoá; ) [Châu Á; ] DDC: 306.0959 /Nguồn thư mục: [NLV]. |