Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 59 tài liệu với từ khoá Cultural heritage

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1047713. 文化遗产研究= Cultural heritage studies studies. 第3辑/ 主编: 徐新建.- 成都: 巴蜀书社, 2014.- 290 页: 插图; 23 cm.
    ISBN: 9787553104102
(Di sản văn hoá; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: 徐新建; ]
DDC: 951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061081. A tour of Changdeokgung Palace: Explained by Cultural Heritage Commentators/ Cultural Heritage Commentators' Team ; Phot.: Bae Bien-u ; Transl.: Han Mi-sun ; Ed.: Yoon Seo-young....- Seoul: Culture Books, 2013.- 152 p.: phot.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 152
    ISBN: 9788992074582
(Cung điện Changdeokgung; Kiến trúc; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Bae Bien-u; Cheon Dae-jung; Han Mi-sun; Jeong Hwa-yeong; Yoon Seo-young; ]
DDC: 728.82095195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1052516. Museum & cultural heritage facing climate change: International conference/ Nguyễn Quang Thuấn, Võ Quang Trọng, Ying Zhu... ; Transl.: Phạm Thị Thuỷ Chung....- H.: Social sciences pub., 2013.- 518 p., 12p. pic.: ill.; 24 cm.
    At head of titlle: Vietnam Museum of Ethnology. Vietnam institute of Culture and Art studies
    Bibliogr. in the book
(Biến đổi khí hậu; Bảo tàng; Di sản văn hoá; Hội thảo quốc tế; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Quang Thuấn; Nguyễn Thuý Loan; Nguyễn Thị Thu Hường; Phạm Thị Thuỷ Chung; Trương Quốc Bình; Võ Quang Trọng; Ying Zhu; Đặng Văn Bài; ]
DDC: 363.7009597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061772. Pinagmulan: Enumerations from the Philippine inventory of Intangible Cultural Heritage/ Jesus T. Peralta (ed.), Delbert Rice, Norma A. Respicio....- Manila: The National Commission for Culture and the Arts (NCCA), 2013.- xi, 289 p.: ill.; 29 cm.
    Bibliogr.: p. 264-267, p. 271-272. - Ind.: p. 285-289
    ISBN: 9789718142011
(Di sản văn hoá; Dân tộc học; Nghệ thuật; Văn hoá phi vật thể; ) [Philippin; ] [Vai trò: Billiet, Franciso; Lambrecht, Francis; Peralta, Jesus T.; Respicio, Norma A.; Rice, Delbert; ]
DDC: 363.69 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1062376. PERALTA, JESUS T.
    Pinagmulan: Enumerations from the Philippine inventory of intangible cultural heritage/ Ed.: Jesus T. Peralta.- Manila: National Commission for Culture and the Arts, 2013.- xi, 289 p.: ill.; 30 cm.
    ISBN: 9789718142011
(Bảo tồn; Di sản văn hoá; ) [Philippin; ]
DDC: 363.6909599 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061759. PETKOVIĆ, VESNA
    The Serbian medieval cultural heritage/ Vesna Petković.- Beograd: Dereta, 2013.- 128 p.: phot.; 19x21 cm.
    ISBN: 9788673469096
(Di sản văn hoá; Thời trung cổ; ) [Xecbi; ]
DDC: 949.7101 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1066644. 非物质文化遗产传承与艺术人类学研究= The study of inheritance of intangible cultural heritage and anthropology of arts. 上册/ 编: 中国艺术人类学学会, 内蒙古大学艺术学院.- 北京: 學苑, 2013.- 页 1-360: 图, 照片; 26 cm.
    书目在集后
(Nghệ thuật biểu diễn; Nghệ thuật tạo hình; Nhân loại; Văn hoá phi vật thể; Văn học dân gian; )
DDC: 390 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1066645. 非物质文化遗产传承与艺术人类学研究= The study of inheritance of intangible cultural heritage and anthropology of arts. 下册/ 编: 中国艺术人类学学会, 内蒙古大学艺术学院.- 北京: 學苑, 2013.- 页 361-711: 图, 照片; 26 cm.
    书目在集后
(Nghệ thuật biểu diễn; Nghệ thuật tạo hình; Nhân loại; Văn hoá phi vật thể; Văn học dân gian; )
DDC: 390 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072966. YOUN KEUM SEON
    Encounter with the beauty of Korean Buddhism: Buddhist cultural heritages of Korea/ Written: Youn Keum Seon ; Transl.: Park Hee Won ; Ed.: Shim Joo Wan....- Seoul: Bulkwang Publishing, 2012.- 223 p.: phot.; 23 cm.
    ISBN: 9788974792237
(Nghệ thuật; Đạo Phật; Đền thờ; ) [Triều Tiên; ] [Vai trò: Park Hee Won; Park June; Shim Joo Wan; Ven Ji Cheol; ]
DDC: 294.343509519 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1084658. Korean cultural heritage: Seen through pictures and names. Vol.1/ Ed.: Hong Jinkee, Lee Donghee, Kang Hyejeong, Pyo Seonghoon ; Transl.: Jang Gyeseong, Kim Hyekang ; Phot.: Seo Junyeol, Lee Minseok ; Ill.: Gim Myeongguk, Bak Jeongmi.- Gyeonggi-do: Sigong Tech, 2012.- 311 p.: phot.; 27 cm.
    Ind.: p. 308-311
    ISBN: 8995299347
(Di sản văn hoá; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Bak Jeongmi; Gim Myeongguk; Hong Jinkee; Jang Gyeseong; Kang Hyejeong; Kim Hyekang; Lee Donghee; Lee Minseok; Pyo Seonghoon; Seo Junyeol; ]
DDC: 951.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1070869. Một số vấn đề về văn hoá tôn giáo và tư vấn bảo tồn di sản văn hoá tôn giáo trong giai đoạn hiện nay= Religious culture and recommendations to preserve religions cultural heritage : Kỷ yếu toạ đàm khoa học = Workshop proceedings/ Ngô Đức Thọ, Trương Hải Cường, Nguyễn Đức Lữ....- H.: Thời đại, 2012.- 239tr.: ảnh, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trung tâm Bảo tồn di sản Văn hoá Tôn giáo
    Tóm tắt: Tập hợp các báo cáo tại buổi toạ đàm khoa học về văn hoá tôn giáo và bảo tồn di sản văn hoá tôn giáo. Bảo tồn di sản văn hoá Phật giáo trước bối cảnh toàn cầu hoá hiện nay. Bảo tồn di sản văn hoá tôn giáo nhìn từ góc độ triết học. Bảo tồn di sản văn hoá tôn giáo ở Việt Nam hiện nay...
(Bảo tồn; Di sản; Tôn giáo; Văn hoá; ) [Vai trò: Bùi Hữu Dược; Nguyễn Đức Lữ; Ngô Đức Thọ; Trương Hải Cường; Đặng Thị Lan; ]
DDC: 200.9597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072254. National research institute of maritime cultural heritage of Korea guide.- Jeonnam: National Research Institute of Maritime Cultural Heritage, 2012.- 169 p.: phot.; 25 cm.
    ISBN: 9788988502785
(Biển; Di sản văn hoá; Khảo cổ học; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 951.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1072401. Progress in cultural heritage preservation: 4th International Conference, Euromed 2012, Limassol, Cyprus, October 29 - November 3, 2012. proceedings/ Marinos Ioannides, Dieter Fritsch, Johanna Leissner....- New York: Springer, 2012.- vi, 808 p.: ill.; 23 cm.- (Lecture notes in computer science)
    Ind.: p. 895-808
    ISBN: 9783642342332
(Bảo tồn; Di sản văn hoá; ) [Vai trò: Davies, Rob; Fritsch, Dieter; Leissner, Johanna; Loannides, Marinos; Remondino, Fabio; ]
DDC: 363.69 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086024. Korean cultural heritage/ Ed.: Seung Jae Lee.- sn: Hankookmunhwasa, 2011.- 319 p.: ill.; 23 cm.
    ISBN: 9788957269077
(Di sản văn hoá; Văn hoá; Văn minh; ) [Vai trò: Seung Jae Lee; ]
DDC: 951.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1121088. Information & networking for the safeguarding of intangible cultural heritage= 무형 문화 유산 보호 를 위한 정보 와 네트워킹.- Daejeon: ICHCAP, 2010.- 398 p.: ill.; 23 cm.
    App.: p. 157-398
    Text in English and Korean
(Di sản văn hoá; Hành chính công; Văn hoá phi vật thể; )
DDC: 353.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108932. Intangible cultural heritage of Bhutan/ Yeshi Lhendup, Tshering Choki, Galey Wangchuk... ; Ed.: Jagar Dorji.- Thimphu: Research & Media Division, National Library & Archives of Bh, 2010.- xx, 246 p.: ill.; 30 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter
(Văn minh; ) [Butan; ] [Vai trò: Galey Wangchuk; Gengop Karchung; Jagar Dorji; Sonam Yudon; Tshering Choki; Yeshi Lhendup; ]
DDC: 954.98 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1109079. Intangible cultural heritage of the Mongols/ Ed.: Urtnasan Norov (chief), Amarbayasgalan Darhisüren, Boldsaikhan Badamjav... ; Transl.: Dorjgotov Nyamjav... ; Photo.: Batchuluun L.....- Ulaanbaatar: The Foundation for the Protection of Natural and Cultural He, 2010.- 272 p.: ill.; 30 cm.
    ISBN: 9789992961797
(Văn hoá; Văn minh; ) [Mông Cổ; ] [Vai trò: Amarbayasgalan Darhisüren; Batchuluun L.; Boldsaikhan B.; Boldsaikhan Badamjav; Dorjdagva Togooch; Dorjgotov Nyamjav; Jantsannorov Natsag; Nomindari Sh.; Nomindari Shagdarsüren; Sainbayar Urtnasan; Urtnasan Norov; ]
DDC: 951.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1109243. Nguyễn Trường Tộ người mong muốn đổi mới đất nước. Kinh thành Huế di sản văn hoá thế giới= Nguyen Truong To the man who desired to renew the country. Hue capital citadel a world cultural heritage/ Lời: Nguyễn Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Tâm ; Tranh: Lê Thị Minh Nguyệt....- H.: Giáo dục, 2010.- 55tr.: tranh vẽ; 19cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
Nguyễn Trường Tộ; (Kháng chiến chống Pháp; Lịch sử; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Thị Minh Nguyệt; Nguyễn Minh Kiên; Nguyễn Minh Trung; Nguyễn Thị Thu Hương; Nguyễn Thị Tâm; ]
DDC: 959.7027 /Price: 39000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1133892. Ngày Di sản văn hoá Việt Nam (23-11)= Vietnam's cultural heritage day (23-11)/ B.s.: Huỳnh Công Minh (ch.b.), Nguyễn Hoài Chương, Trảo Lệ Hoa...- H.: Kim Đồng, 2009.- 30tr.: ảnh; 14x14cm.- (Giáo dục môi trường trong nhà trường)
    Tóm tắt: Tìm hiểu một số di sản văn hoá Việt Nam và hướng tới việc gìn giữ, bảo vệ môi trường, di sản từ những việc làm thiết thực và nhỏ nhất
(Bảo vệ môi trường; Di sản văn hoá; Giáo dục; Hành động; ) [Vai trò: Anh Tâm; Huỳnh Công Minh; Nguyễn Hoài Chương; Trảo Lệ Hoa; Trần Trọng Khiếm; ]
DDC: 372.35 /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122728. WEI XIN
    World cultural heritage in Beijing/ Text: Wei Xin ; Phot.: Li Shaobai ; Transl.: Ma Hongjun, Hu Xiaokai.- Beijing: China Translation & Publishing Corporation, 2009.- 143 p.: phot.; 29 cm.- (World heritage sites in China)
    Title of book in Chinese:
    ISBN: 9787510406768
(Di sản thế giới; Di sản văn hoá; ) [Bắc Kinh; ] [Vai trò: Hu Xiaokai; Li Shaobai; Ma Hongjun; ]
DDC: 951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.