Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 59 tài liệu với từ khoá Cultural heritage

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142383. ROONEY, DAWN
    Ancient Sukhothai: Thailand's cultural heritage/ Dawn F. Rooney.- Bangkok: River Books, 2008.- 247 p.; 25 cm.
    Bibliogr.: p. 238-239. - Ind.: p. 244-247
    ISBN: 9789749863428
(Di sản văn hoá; Đền; ) [Thái Lan; ]
DDC: 959.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1176795. Di sản văn hoá các dân tộc Việt Nam - Những hiện vật truyền thống và đương đại= Cultural heritages of Vietnam ethnic minorities tradtional and modern objects : Đang lưu giữ tại bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam.- H.: Văn hoá Thông tin ; Công ty Văn hoá Trí tuệ Việt, 2007.- 133tr.: ảnh; 25cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch. Bảo tàng Văn hóa các Dân tộc Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu tập sách ảnh về di sản văn hoá các dân tộc Việt Nam, những hiện vật truyền thống và đương đại.
(Di sản văn hoá; Hiện vật; Văn hoá dân tộc; ) [Việt Nam; ]
DDC: 305.895074 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1169471. Khánh Hoà - địa chỉ văn hoá và danh thắng= Cultural heritage and famous attractions = Une adresse pour la culture et les beaux sité/ B.s.: Nguyễn Gia Nùng, Hoàng Nhật Tuyên, Nguyễn Sĩ Chức...- Khánh Hoà: Sở Văn hoá Thông tin Khánh Hoà, 2007.- 256tr.: ảnh; 20cm.
    Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Việt - Anh - Pháp
    Tóm tắt: Giới thiệu theo chuyên đề những địa chỉ văn hoá và danh thắng của tỉnh Khánh Hoà: Tháp Bà Poragar, am Chúa, thành cổ Diên Khánh,...
(Danh lam thắng cảnh; Di tích văn hoá; Văn hoá; Địa chí; ) [Khánh Hoà; Việt Nam; ] [Vai trò: Xuân Tuynh; Hoàng Nhật Tuyên; Hình Phước Long; Nguyễn Gia Nùng; Nguyễn Sĩ Chức; ]
DDC: 915.9756 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1176806. Khánh Hoà - địa chỉ văn hoá và danh thắng= Cultural heritage and famous attractions = Une adresse pour la culture et les beaux sites/ B.s.: Nguyễn Gia Nùng, Hoàng Nhật Tuyên, Nguyễn Sĩ Chức...- Nha Trang: Sở Văn hoá thông tin Khánh Hoà, 2007.- 256tr.: ảnh; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu cảnh quan thiên nhiên và những di tích văn hoá, danh lam thắng cảnh của Khánh Hoà như: Tháp Bà Ponagar, Am Chúa, thành cổ Diên Khánh, văn miếu Diên Khánh, phủ đường Ninh Hoà, đền Hùng Vương, viện Pasrteur, thư viện...
(Danh lam thắng cảnh; Di tích văn hoá; Địa chí; ) [Khánh Hoà; ] [Vai trò: Xuân Hinh; Hoàng Nhật Tuyên; Hình Phước Long; Nguyễn Gia Nùng; Nguyễn Sĩ Chức; ]
DDC: 915.9756 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177529. Veiviseren: Norwegian cultural heritage: A travel guide/ Transl.: Francesca Nichols, Shari Nilsen.- Oslo: Tun, 2007.- 456 p.: ill.; 21 cm.
    Ind.
    Transl. from Norwegian
    ISBN: 9788252930368
    Tóm tắt: Sách hướng dẫn du lịch, giới thiệu trung tâm văn hoá, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên, di sản văn hoá ở Nauy
(Di sản văn hoá; Du lịch; ) [Vai trò: Nichols, Francesca; Nilsen, Shari; ]
DDC: 914.8104 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178251. 中国文物年鉴. 2006= China cultural heritage yearbook. 2006/ 编: 国家文物局.- 北京: 科学, 2007.- 10, 392 页, 16 彩照页; 26 cm.
    附录: 页340-392
    ISBN: 9787030188106
    Tóm tắt: Phán ảnh tình hình phát triển sự nghiệp văn vật và bảo tàng của Trung Quốc năm 2005, bao gồm 5 phần: tổng quan, sự nghiệp, địa phương, kí sự và văn hiến
(Di sản; Lịch sử; Văn hoá; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 919.51 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237119. YOO MYEONG - JONG
    : Hisroty, cultural heritages, nature, streets, tradition, festivals/ Yoo Myeong - jong, Choi Dae - han; Phot. : Choi Hang - young.- Seoul: Discovery media, 2005.- 156 p.: phot.; 26 cm.
    Ind.
    ISBN: 8995609125
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử thành phố Seoul, Hàn Quốc. Các di sản văn hoá, đường phố, văn hoá, phong tục và lễ hội của Seoul. Cách làm một số món ăn truyền thống của Hàn Quốc
(Lễ hội; Lịch sử; Phong tục; Văn hoá; ) [Hàn Quốc; Seoul; ] [Vai trò: Choi Dae - han; Choi Hang - young; ]
DDC: 398.095195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239903. YOO MYEONG-JONG
    The Discovery of Korea : history, nature, cultural heritages, art, tradition, cities / text by Yoo Myeong-jong ; photo by Kwon Tae-kyun/ Yoo Myeong-jong.- 2nd ed..- Seoul; New York: McGraw-Hill; Discovery media, 2005.- 179 p.: phot.; 26 cm.
    Ind. at the end text
    ISBN: 8995609109
(Lịch sử; Văn hoá; Văn minh; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 951.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1249871. Tourism and cultural heritage in Southeast Asia/ Chomyong Toatong, Pg. Dr. Karim Pg. Hj. Osma, Kulpramote Wannalert... ; Ed.: Malcolm Bradford, Ean Lee.- Bangkok: SEAMEO - SPAFA, 2004.- 105 p.: ill.; 26 cm.- (Occasional paper series)
    Bibliogr. at the end of chapter
    ISBN: 9749238214
(Di sản văn hoá; Du lịch; ) [Đông Nam Á; ] [Vai trò: Bradford, Malcolm; Chomyong Toatong; Ean Lee; Liew Kai Khiun; Pg. Dr. Karim Pg. Hj. Osma; Pisit Charoenwongsa; Wannalert, Kulpramote; ]
DDC: 915.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1272664. 胡汉生
    十三陵=The Ming Tombs : 北京的世界文化遗产=The World Cultural Heritage in Beijing/ 胡汉生.- 北京: 北京美术摄影出版社, 2004.- 141页: 插图; 21厘 米.
    ISBN: 7805012741

/Price: 28 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1272662. 赵洛
    长城=The Great Wall: 北京的世界文化遗产=The World Cultural Heritage in Beijing/ 赵洛.- 北京: 北京美术摄影出版社, 2004.- 133页: 插图; 21厘 米.
    ISBN: 7805012725

/Price: 26 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1278269. ĐẶNG NGỌC TIẾN DŨNG
    English lessons in tourism: The world cultural heritage sites in Viet Nam. Vol.1/ Đặng Ngọc Tiến Dũng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2003.- 91tr; 20cm.
{Sách đọc thêm; Tiếng Anh; } |Sách đọc thêm; Tiếng Anh; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1280046. Korean cultural heritage: Seen through pictures and names. vol.1.- Seoul: Sigong tech, 2003.- 279tr; 28cm.
    ISBN: 8995299355
    Tóm tắt: Giới thiệu nghề thủ công truyền thống của Triều Tiên xưa và Hàn Quốc ngày nay. Các phong tục tập quán dân gian: lễ hội hoá trang, nhảy múa, nấu nướng, trang phục truyền thống của từng triều đại, các kiểu tóc, những sự phát triển về khoa học, âm nhạc, hội hoạ
(Hàn Quốc; Hội hoạ; Khoa học; Văn hoá; Âm nhạc; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1280044. Korean cultural heritage: Seen through pictures and names. Vol.2.- Seoul: Sigong tech, 2003.- 310tr: ảnh; 27cm.
    ISBN: 8995299347
    Tóm tắt: Giới thiệu về đất nước Triều Tiên trước kia và Hàn Quốc ngày nay về các địa danh nổi tiếng của Hàn Quốc đã được công nhận là di sản văn hóa thế giới. Các kiểu nhà truyền thống, tôn giáo, miếu thờ, các lâu đài, các bức tường và các nghĩa địa cổ kính. Cuối cùng giới thiệu về nghệ thuật kiến trúc của Hàn Quốc như cách bài trí ngôi nhà, kiến trúc xây dựng, mái, vòm của toà nhà...được minh hoạ qua các bức ảnh
(Danh lam thắng cảnh; Di sản văn hoá; Kiến trúc; Quốc chí; Triều Tiên; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1261017. The cultural heritage in Sweden: Preserving the past for posterity/ Ed.: Ulla von Schultz ; transl.: Hugh Rodwell, Jennifer Sundberg, Michael Kinight.- Stockholm: Svenska institutet, 1998.- 159p.: Pic.; 21cm.
    ISBN: 9152005283
    Tóm tắt: Giới thiệu về những di sản văn hoá & quá trình gìn giữ những di sản văn hoá trong lịch sử Thụy Điển: Tài liệu lịch sử thư viện, di tích lịch sử & bảo tàng. Cũng đề cập tới quá trình lịch sử, hoạt động & nhiệm vụ trong tương lai. Tìm hiểu việc quản lí di sản văn hoá Thụy Điển trong quá khứ & tương lai
(Bảo tàng; Danh lam thắng cảnh; Di sản văn hóa; Lưu trữ; Môi trường văn hoá; ) [Thụy Điển; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1279111. Korean cultural heritage.- Seoul: Korean overseas information service, 1997.- 283 p.: phot.; 19 cm.
    ISBN: 897375373803910
(Di sản văn hoá; Nghệ thuật; Tôn giáo; Tôn giáo; Xã hội; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 951.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1282255. Korean cultural heritage. Vol.2: Thought and religion.- Seoul: Korea Foundation, 1996.- 268 p.: phot.; 30 cm.- (Koreana)
    App.: p. 256-260. - Ind.: p. 261-269
    ISBN: 8986090082
(Lịch sử; Tôn giáo; Văn hoá; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 951.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1282257. Korean cultural heritage. Vol.3: Thought and religion.- Seoul: Korea Foundation, 1996.- 256 p.: phot.; 30 cm.- (Koreana)
    Bibliogr.: p. 234-247. - Ind.: p.248-255
    ISBN: 8986090082
(Lịch sử; Nghệ thuật; Văn hoá; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 951.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334740. WIGG, DAVID
    Of Mossaic and Mosques: A look at the campaign to preserve cultural heritage/ D. Wigg.- Washington: The World bank, 1994.- iv,49tr; 25cm.
    Tóm tắt: Sự phát triển của kinh tế thế giới và tác động của nó tới các di sản Văn hoá Thế giới; Cuộc đấu tranh để bảo vệ các di vật La mã cổ ở Paphos (Hy Lạp) và phục chế tường cổ ở Lahore (Pakistan) của các nhà khảo cổ học, kiến trúc sư, chính trị gia, sử gia, các tổ chức phi chính phủ và các tổ chức quốc tế
{Khảo cổ học; bảo tồn; di sản văn hoá; phục chế; thế giới; } |Khảo cổ học; bảo tồn; di sản văn hoá; phục chế; thế giới; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.