Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 5141 tài liệu với từ khoá Dân Tộc

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học996274. HOÀNG MINH TƯỜNG
    Hát ru dân tộc Mường Thanh Hoá/ Hoàng Minh Tường s.t., tuyển chọn.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2016.- 367tr.: bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786045371664
    Tóm tắt: Tổng quan về dân tộc Mường và văn hoá đồng bào Mường Thanh Hoá; đặc điểm hát ru dân tộc Mường Thanh Hoá và giới thiệu một số bài hát ru tiêu biểu
(Dân tộc Mường; Hát ru; Văn học dân gian; ) [Thanh Hoá; ]
DDC: 398.80959741 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1013397. ĐOÀN ĐÌNH THI
    Lễ tục dân tộc Chăm ở miền Trung Việt Nam/ Đoàn Đình Thi.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 159tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 155
    ISBN: 9786049028540
    Tóm tắt: Khái quát những tục lệ liên quan đến chu kỳ đời người, cộng đồng và sản xuất nông nghiệp truyền thống của dân tộc Chăm ở miền Trung Việt Nam
(Dân tộc Chăm; Lễ tục; Văn hoá dân gian; ) [Miền Trung; Việt Nam; ]
DDC: 390.095974 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1011682. Văn hoá dân gian dân tộc Mường Phú Thọ/ Dương Huy Thiện (ch.b.), Trần Quang Minh, Nguyễn Hữu Nhàn....- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 647tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 635-637
    ISBN: 9786049028199
    Tóm tắt: Khái quát về vị trí địa lý và những nét văn hoá của dân tộc Mường ở Phú Thọ. Tìm hiểu về tổ chức xã hội, phong tục, tín ngưỡng, các hình thức vui chơi, ẩm thực, văn học, văn hoá văn nghệ dân gian và truyện dân gian của tộc người này
(Dân tộc Mường; Văn hoá dân gian; ) [Phú Thọ; ] [Vai trò: Dương Huy Thiện; Nguyễn Hữu Nhàn; Nguyễn Khắc Xương; Trần Quang Minh; Đoàn Hải Hưng; ]
DDC: 390.0959721 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học986727. Phạm Văn Đồng với văn hoá dân tộc/ Trần Việt Phương, Vũ Ngọc Hoàng, Phan Huy Lê... ; B.s.: Lê Hữu Nghĩa....- H.: Chính trị Quốc gia, 2016.- 552tr., 6tr. ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Tỉnh uỷ - Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
    ISBN: 9786045725276
    Tóm tắt: Gồm nhiều bài viết về đồng chí Phạm Văn Đồng - nhà văn hoá lớn và những lĩnh vực văn hoá Phạm Văn Đồng quan tâm nhất cùng những kỷ niệm sâu sắc về đồng chí Phạm Văn Đồng
Phạm Văn Đồng; (Văn hoá dân tộc; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Trường Lưu; Lê Hữu Nghĩa; Lê Quang Thích; Nguyễn Tri Nguyên; Phan Huy Lê; Phạm Đức Lượng; Trần Việt Phương; Vũ Ngọc Hoàng; ]
DDC: 959.704092 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1435725. Nhiếp ảnh các dân tộc thiểu số.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 175 tr.: ảnh màu; 21 cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
    ISBN: 9786049729324
    Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm của các nhà nhiếp ảnh dân tộc thiểu số như: Chu Quang Phúc, Chế Kim Trung, Việt Hùng...
(Dân tộc thiểu số; Nhiếp ảnh; ) [Việt Nam; ]
DDC: 770.9597 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1435748. Văn hóa và sự phát triển các dân tộc ở Việt Nam.- H.: Văn hóa dân tộc, 2018.- 555 tr.; 21 cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
    ISBN: 9786047023721
    Tóm tắt: Tìm hiểu vấn đề dân tộc, chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước Việt Nam; Nghiên cứu các giá trị văn hóa, các vùng văn hóa, chính sách văn hóa và đội ngũ người làm văn hóa, văn nghệ các dân tộc thiểu số Việt Nam
(Dân tộc Việt Nam; Phát triển; Văn hóa; ) [Việt Nam; ]
DDC: 306.09597 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học950930. HOÀNG NAM
    Dân tộc Nùng ở Việt Nam/ Hoàng Nam.- H.: Văn hoá dân tộc, 2018.- 247tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
    Thư mục: tr. 238-242
    ISBN: 9786047023325
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về dân tộc Nùng: Trồng trọt, chăn nuôi, các ngành nghề thủ công, săn bắt, tổ chức xã hội, văn hoá ẩm thực, nhà ở, trang phục, văn nghệ dân gian, tín ngưỡng, tôn giáo...
(Dân tộc Nùng; Dân tộc học; ) [Việt Nam; ]
DDC: 305.8995910597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học949968. NGUYỄN KIẾN THỌ
    Thơ ca dân tộc Hmông từ truyền thống đến hiện đại/ Nguyễn Kiến Thọ.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 483tr.: bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
    Thư mục: tr. 243-259. - Phụ lục: tr. 260-478
    ISBN: 9786049721717
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về dân tộc HMông. Quá trình vận động của thơ ca HMông nhìn từ phương diện nội dung và cấu trúc nghệ thuật
(Dân tộc Hmông; Nghiên cứu văn học; Thơ; Văn học dân gian; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9221009 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1019578. TRẦN TRÍ DÕI
    Tiếng cười và đồng dao các dân tộc Tày - Thái/ S.t., giải nghĩa, chuyển dịch: Trần Trí Dõi, Vi Khăm Mun, Vương Toàn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 287tr.; 24cm.
    ISBN: 9786046237150
(Dân tộc Thái; Dân tộc Tày; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vi Khăm Mun; Vương Toàn; ]
DDC: 398.809597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1030018. NGUYỄN THỊ YÊN
    Truyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam: Truyện cổ tích loài vật/ B.s.: Nguyễn Thị Yên (ch.b.), Trần Thị An.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 503tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049023453
(Văn học dân gian; Động vật; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Trần Thị An; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1060445. NGUYỄN THỊ THUÝ
    Văn hoá dân gian dân tộc Co ở Việt Nam/ Nguyễn Thị Thuý.- H.: Văn hoá Thông tin, 2013.- 366tr.: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 293-302. - Phụ lục: tr. 303-360
    ISBN: 9786045003572
    Tóm tắt: Giới thiệu văn hoá dân gian truyền thống của dân tộc Co về văn hoá vật thể trong ăn, mặc, ở, văn hoá ứng xử của đồng bào Co với môi trường thiên nhiên, trong lao động sản xuất, trong ẩm thực, trong trang phục... Văn hoá phi vật thể tộc người Co trong quan hệ cộng đồng, làng bản dòng họ, phong tục tập quán, chu kỳ đời người: sinh đẻ, nuôi dạy con cái, cưới xin, ma chay, lễ hội, văn học, nghệ thuật, truyện cổ, ca dao...
(Dân tộc Co; Văn hoá dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 390.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học949987. HÀ VĂN THƯ
    Nụ cười các dân tộc thiểu số Việt Nam/ S.t.: Hà Văn Thư, Sa Phong Ba.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2018.- 327tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
    ISBN: 9786049721847
    Tóm tắt: Giới thiệu một số câu chuyện cổ hài hước của các dân tộc thiểu số Việt Nam; một số truyện hài dân gian và truyện hài hiện đại Tây Bắc
(Dân tộc thiểu số; Văn học dân gian; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Sa Phong Ba; ]
DDC: 398.709597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951198. BÙI CHÍ THANH
    Văn hoá ẩm thực một số dân tộc tỉnh Hoà Bình/ Bùi Chí Thanh, Bàn Thị Cúc.- H.: Văn học, 2018.- 395tr.: ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
    Phụ lục: tr. 361-390
    ISBN: 9786049693786
    Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về địa lý, con người, những món ăn, đồ uống, các loại bánh dùng phổ biến và dùng trong các ngày lễ tết, lễ hội của các dân tộc Mường, Thái, Dao, Tày và dân tộc Mông tỉnh Hoà Bình. Đề xuất, kiến nghị một số biện pháp nhằm bảo tồn, phát huy, kế thừa và phát triển văn hoá ẩm thực của các dân tộc này
(Dân tộc thiểu số; Văn hoá ẩm thực; ) [Hoà Bình; ] [Vai trò: Bàn Thị Cúc; ]
DDC: 394.120959719 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học969126. NGUYỄN THỊ NGÂN
    Nhận diện di sản văn hoá dân tộc Chứt ở Quảng Bình/ Nguyễn Thị Ngân ch.b..- H.: Sân khấu, 2017.- 395tr.: bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049071300
    Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, môi trường, nguồn gốc tộc người và dân số, các hoạt động kinh tế đảm bảo đời sống tộc người, văn hoá vật thể, văn hoá phi vật thể dân tộc Chứt tại Quảng Bình
(Di sản văn hoá; Dân tộc Chứt; ) [Quảng Bình; ]
DDC: 305.895922059745 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học996222. NGUYỄN HỮU ĐỨC
    Hình tượng dũng sĩ chống áp bức trong truyện cổ các dân tộc thiểu số Tây Nguyên/ Nguyễn Hữu Đức nghiên cứu, giới thiệu.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2016.- 135tr.: bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 121-129
    ISBN: 9786045369302
    Tóm tắt: Trình bày cơ sở xã hội, lịch sử, văn hoá góp phần hình thành kiểu truyện dũng sĩ trong truyện cổ các dân tộc thiểu số Tây Nguyên. Tìm hiểu hình tượng dũng sĩ chống áp bức và giá trị thẩm mỹ của hình tượng dũng sĩ chống áp bức trong truyện cổ các dân tộc thiểu số Tây Nguyên
(Dân tộc thiểu số; Dũng sĩ; Hình tượng; Nghiên cứu văn học; Văn học dân gian; ) [Tây Nguyên; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học996294. BÀN THỊ BA
    Truyện cổ và truyện thơ dân gian dân tộc Dao ở Hà Giang/ Bàn Thị Ba s.t., giới thiệu.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2016.- 407tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786045369418
(Dân tộc Dao; Văn học dân gian; ) [Hà Giang; ]
DDC: 398.809597163 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học989201. KÊ SỬU
    Truyền thuyết các dòng họ dân tộc Ta Ôi: Song ngữ Ta Ôi - Việt/ Kê Sửu.- H.: Văn hoá dân tộc, 2016.- 495tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Tà Ôi
    ISBN: 9786047011216
(Dân tộc Tà Ôi; Dòng họ; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1011048. TRẦN THỊ AN
    Dân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca lao động/ B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 279tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049025006
    Tóm tắt: Giới thiệu các làn điệu dân ca lao động của các dân tộc thiểu số Việt Nam như: dân ca về chăn nuôi, săn bắn, lao động sản xuất, trồng cấy, làm vườn, bài ca nông lịch...
(Dân tộc thiểu số; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Vũ Quang Dũng; ]
DDC: 398.809597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1010044. ĐỖ DUY VĂN
    Kiến trúc nhà ở và đình chùa dân gian của các dân tộc ở Quảng Bình/ Đỗ Duy Văn.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 198tr.: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 193-194
    ISBN: 9786049027734
    Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về lịch sử và điều kiện tự nhiên của Quảng Bình. Phong thuỷ trong xây dựng. Tên gọi các cấu kiện và kiểu nhà ở Quảng Bình. Vật liệu xây dựng và làng nghề xây dựng
(Chùa; Kiến trúc; Nhà ở; Đình làng; ) [Quảng Bình; ]
DDC: 720.959745 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1013778. HÀ XUÂN HƯƠNG
    Mối quan hệ giữa truyền thuyết và lễ hội về người anh hùng lịch sử của dân tộc Tày ở vùng Đông Bắc/ Hà Xuân Hương.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 190tr.: ảnh, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 159-164. - Phụ lục: tr. 165-187
    ISBN: 9786049027840
    Tóm tắt: Khái quát về dân tộc Tày ở vùng Đông Bắc. Truyền thuyết dân gian và lễ hội về người anh hùng lịch sử của dân tộc Tày ở vùng Đông Bắc. Vai trò qua lại và sự biến đổi của mối quan hệ giữa truyền thuyết dân gian và lễ hội về người anh hùng lịch sử của dân tộc Tày ở vùng Đông Bắc
(Dân tộc Tày; Lễ hội truyền thống; Văn hoá dân gian; ) [Việt Nam; Đông Bắc Bộ; ]
DDC: 394.269597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.