1306898. NGUYỄN QUANG NINH 100=Một trăm bài tập luyện dùng dấu câu tiếng Việt: Dành cho học sinh tiểu học/ Nguyễn Quang Ninh, Nguyễn Thị Ban.- H.: Giáo dục, 2002.- 123tr; 21cm. {Bài tập; Tiếng Việt; Tiểu học; } |Bài tập; Tiếng Việt; Tiểu học; | [Vai trò: Nguyễn Thị Ban; ] /Price: 6200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1316969. Đứa cháu nuôi. Liều mạng vì cha. Nàng dâu can đảm: Truyện tranh/ Tranh và lời: Kim Khánh.- H.: Mĩ thuật, 2001.- 64tr : tranh vẽ; 19cm.- (Gương hiếu thảo) {Truyện tranh; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; | /Price: 3500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1204652. NGUYỄN XUÂN KHOA Dấu câu tiếng Việt và cách dạy ở trường phổ thông: Trường tiểu học và trung học cơ sở/ Nguyễn Xuân Khoa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.- 176tr; 21cm. Thư mục: tr. 175-176 Tóm tắt: Hệ thống quy tắc dấu câu tiếng Việt và phương pháp giảng dạy dấu câu ở trường phổ thông {Dấu câu; Giáo trình; Ngữ pháp; Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; Trường phổ thông; } |Dấu câu; Giáo trình; Ngữ pháp; Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; Trường phổ thông; | /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1274692. HÀ VĂN TẤN Theo dấu các văn hoá cổ/ Hà Văn Tấn.- H.: Khoa học xã hội, 1997.- 851tr; 21cm. ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia. Viện khảo cổ học Tóm tắt: Giới thiệu bài nghiên cứu về khảo cổ học. Nền văn hoá ở Việt Nam và Đông Nam á suốt từ thời tiền sử, sơ sử đến thời lịch sử. Khảo sát văn hoá các vùng trên từng địa phương Việt Nam. Văn hoá Sơn Vi, văn hoá Phùng Nguyên, Văn hoá Hoà Bình {Khảo cổ học; Việt Nam; Văn hoá Hoà Bình; Văn hoá Phùng Nguyên; văn hoá Sơn Vi; văn hoá cổ; Đông Nam á; } |Khảo cổ học; Việt Nam; Văn hoá Hoà Bình; Văn hoá Phùng Nguyên; văn hoá Sơn Vi; văn hoá cổ; Đông Nam á; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1287777. NGUYỄN XUÂN KHOA Phương pháp dạy dấu câu tiếng Việt ở trường phổ thông/ Nguyễn Xuân Khoa.- H.: Giáo dục, 1996.- 192tr; 21cm. Tóm tắt: Công dụng, cơ sở, chức năng của dấu câu. Cách sử dụng các loại dấu trong những ngữ cảnh khác nhau {Tiếng Việt; dấu câu; phương pháp giảng dạy; } |Tiếng Việt; dấu câu; phương pháp giảng dạy; | /Price: 10500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1371311. Ren: Cách ký hiệu các loại ren. Ren ống. Ren hình thang. Ren đinh vít dùng cho gỗ. Cách đánh dấu các chi tiết có ren trái/ Có hiệu lực 1-1-1968.- H., 1977.- 44tr : các bảng, hình vẽ Nhóm C. Việt nam Tóm tắt: 9TCVN (Từ TCVN 204-66 đến 212-66): Cách ký hiệu các loại ren, ren ống, ren hình thang, ren đinh vít dùng cho gỗ, cách đánh dấu có chi tiết có ren trái. {Tiêu chuẩn nhà nước; Việt nam; ren; } |Tiêu chuẩn nhà nước; Việt nam; ren; | /Price: O,4Ođ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1366224. Quy trình phân tích những tiêu chuẩn cơ bản của dầu tuốcbin, nhiên liệu lò hơi, dầu bôi trơn và dầu cách điện.- H.: Công ty điện lực, 1976.- 43tr; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ điện và than. Công ty điện lực Tóm tắt: Quy trình phân tích những tiêu chuẩn cơ bản của dầu tuabin, nhiên liệu lò hơi, dầu bôi trơn và dầu cách điện theo các bước cơ bản như: Công thức lấy dầu, phương pháp xác định các tiêu chuẩn của dầu theo các bước chi tiết {Dầu tuabin; dầu bôi trơn; dầu cách điện; nhiên liệu lò hơi; tiêu chuẩn; } |Dầu tuabin; dầu bôi trơn; dầu cách điện; nhiên liệu lò hơi; tiêu chuẩn; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1404557. LÂM QUANG THANH Kỹ thuật sản xuất tinh dầu cam, chanh, quít, bưởi/ Lâm Quang Thanh.- H.: Công nghiệp, 1963.- 44tr: Bảng biểu; 19cm. Tóm tắt: Đề cập về nguyên liệu,các phương pháp chế biến các tình dầu. Khái niệm cơ bản về thành phần và thương phẩm tinh dầu cam, chanh, quít, bưởi {Bưởi; Cam; Chanh; Cây ăn quả; Kỹ thuật; Phương pháp chế biến; Quít; Tinh dầu; } |Bưởi; Cam; Chanh; Cây ăn quả; Kỹ thuật; Phương pháp chế biến; Quít; Tinh dầu; | /Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1426052. LÊ VĂN TRƯƠNG Con dâu Cai Vàng: Tuồng cải lương viết theo dã sử/ Lê Văn Trương.- H.: Thăng Long, 1944.- 96tr {Cải lương; Kịch bản; Tuồng; Việt nam; Văn học; } |Cải lương; Kịch bản; Tuồng; Việt nam; Văn học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |