Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 473 tài liệu với từ khoá Dẻo

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1252266. ĐÀO HUY BÍCH
    Lý thuyết dẻo và các ứng dụng/ Đào Huy Bích.- H.: Xây dựng, 2004.- 361tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 357-361
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về lý thuyết dẻo và các ứng dụng. Các mô hình lý thuyết dẻo đơn giản, các dạng định lý tổng quát, các phương pháp chung giải bài toán của lý thuyết dẻo...
(Lý thuyết dẻo; Ứng dụng; )
DDC: 531 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1282547. HÀ MINH HÙNG
    Lý thuyết biến dạng dẻo/ Hà Minh Hùng, Đinh Bá Trụ.- In lần thứ 1.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 235tr : hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 234
    Tóm tắt: Kiến thức lý thuyết về biến dạng tạo hình kim loại trong gia công kim loại bằng áp lực: quy luật biến dạng của vật liệu từ cấu trúc và bản chất vật liệu, quy luật của biến dạng dẻo kim loại, thuộc tính dẻo và trở lực biến dạng của vật liệu, biến dạng dẻo vật liệu bột, xốp và một số quy luật cơ bản..
{Biến dạng; Gia công kim loại; Gia công áp lực; Giáo trình; Kim loại; Vật liệu; } |Biến dạng; Gia công kim loại; Gia công áp lực; Giáo trình; Kim loại; Vật liệu; | [Vai trò: Đinh Bá Trụ; ]
DDC: 671.3 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1292926. ĐẶNG VIỆT CƯƠNG
    Lý thuyết dẻo ứng dụng/ Đặng Việt Cương, Lê Quang Minh.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 253tr : hình vẽ; 24cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Trình bày các lý thuyết dẻo, ứng suất và biến dạng, các bài toán đơn giản nhất của lý thuyết dẻo; Trạng thái đàn dẻo, biến dạng phẳng, ứng xuất và biến dạng đối xứng trụ; Trạng thái ứng xuất phẳng
{Giáo trình; Lí thuyết dẻo; ứng dụng; } |Giáo trình; Lí thuyết dẻo; ứng dụng; | [Vai trò: Lê Quang Minh; ]
DDC: 620.11233 /Price: 29500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322755. RICHARDSON, JAMES L.
    Contending liberalisms in world politics: Ideology and power/ James L. Richardson.- Boulder: Lynne Rienner, 2001.- VIII, 239p.; 23cm.
    Bibliogr.: p. 211-229. - Ind.
    ISBN: 1555879152
    Tóm tắt: Khái quát lý thuyết về các mối quan hệ quốc tế hiện nay. Phân tích và thảo luận một số khía cạnh trong các mối quan hệ quốc tế như: Các khái niệm về chủ nghĩa tự do, dân chủ, tự do xã hội và các mối liên quan giữa các thuyết về chủ nghĩa tự do và chủ nghĩa tự do hiện đại; Chủ nghĩa tự dổtng các mối quan hệ quốc tế; Chủ nghĩa tự do hiện đạivà một số vấn đề khác như: tự do hiện đại và toàn cầu hoá, chủ nghĩa hiện đạivà kinh tế xã hội, dân chủ, chủ nghĩa
(Chủ nghĩa tự do; Quan hệ quốc tế; Toàn cầu hoá; )
DDC: 327.101 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562288. Cẩm nang sửa chữa đầu máy Video trong gia đình/ Ks.Trần Đức Lợi tổng hợp và biên dịch.- H.: Thống kê, 2000.- 698tr:ảnh minh họa; 20cm.
    Tóm tắt: Những phương pháp sửa chữa đầu máy Video thông thường trong sinh hoạt
{Khoa học kỹ thuật; Video; kỹ thuật điện tử; sửa chữa; thiết bị điện; } |Khoa học kỹ thuật; Video; kỹ thuật điện tử; sửa chữa; thiết bị điện; | [Vai trò: Trần Đức Lợi; ]
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học869048. MOWAT, JON
    Chiến lược video marketing= Video marketing strategy/ Jon Mowat ; Lê Tiến Thành dịch.- H.: Hồng Đức, 2021.- 447tr.; 21cm.
    ISBN: 9786043218848
    Tóm tắt: Trình bày lý thuyết và các phương pháp thực hành sáng tạo chương trình marketing bằng video. Giới thiệu các dự án video tự tạo, các chiến lược video hiệu quả nhằm tạo ra những chiến dịch quảng bá hình ảnh thành công và giàu tính sáng tạo
(Chiến lược; Thương mại điện tử; Tiếp thị; Video; ) [Vai trò: Lê Tiến Thành; ]
DDC: 658.872 /Price: 165000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học869582. МОЛОТНИКОВ, В. Я.
    Lý thuyết đàn hồi và lý thuyết dẻo/ В. Я. Молотников, А. А. Молотникова ; Lê Quang Minh dịch.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2021.- 515tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 497-515
    ISBN: 9786043160215
    Tóm tắt: Trình bày các cơ sở của lý thuyết đàn hồi, các biến thể toán học cơ bản của lý thuyết dẻo, phát triển khái niệm về trượt trong lý thuyết dẻo, biến dạng không đàn hồi của vật liệu đất
(Cơ học chất rắn; Lí thuyết dẻo; Lí thuyết đàn hồi; ) [Vai trò: Lê Quang Minh; Молотникова, А. А.; ]
DDC: 620.11232 /Price: 258000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học922883. THÁI HOÀNG
    Nâng cao khả năng kìm hãm và chống cháy polymer nhiệt dẻo bằng các phụ gia kích thước nano và micro/ Thái Hoàng (ch.b.), Nguyễn Thuý Chinh.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2019.- 321tr.: minh hoạ; 24cm.- (Bộ sách Chuyên khảo Ứng dụng và Phát triển Công nghệ cao)
    Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. - Thư mục cuối mỗi chương
    ISBN: 9786049138898
    Tóm tắt: Trình bày cơ sở khoa học của công nghệ kìm hãm và chống cháy polymer cùng các phương pháp đánh giá khả năng kìm hãm và chống cháy polymer; vấn đề nâng cao khả năng kìm hãm và chống cháy polymer nhiệt dẻo bằng phụ gia kích thước nano và kích thước micro
(Vật liệu polime; ) {Phụ gia chống cháy; } |Phụ gia chống cháy; | [Vai trò: Nguyễn Thuý Chinh; ]
DDC: 620.19204217 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154853. SHALAT, ANDREW
    How to do everything with online video/ Andrew Shalat.- New York: McGraw-Hill, 2008.- xvii, 270 p.: phot.; 24 cm.
    Ind.: p. 265-270
    ISBN: 9780071496438
    Tóm tắt: Tìm hiểu một số vấn đề về video kỹ thuật số, video internet, tải video trên mạng, phim ảnh video, chuyển các clips từ điện thoại di động, webcam,... cùng những hướng dẫn sử dụng các phần mềm đọc và tải dữ liệu
(Công nghệ số; Internet; Trực tuyến; Video; )
DDC: 004.67 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1278332. HỒ LÊ VIÊN
    Các máy gia công vật liệu rắn và dẻo. T.2/ Hồ Lê Viên.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 211tr : hình vẽ, bảng; 27cm.
    Tóm tắt: Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách tính một số thông số cơ bản của máy tiện, các máy vận chuyển và định lượng, máy gia công vật liệu dẻo
{Gia công; Giáo trình; Máy móc; Máy vận chuyển; Vật liệu; } |Gia công; Giáo trình; Máy móc; Máy vận chuyển; Vật liệu; |
DDC: 621.8 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1315435. Truyền hình và video/ Nguyễn Tứ dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 34tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày cấu tạo, nguyên lí hoạt động của các loại máy vô tuyến truyền hình cùng các phụ kiện đi kèm như đĩa laser hoặc liên kết camera - video với một hệ thống thông tin liên lạc hoặc liên kết với robot để có thể tạo hiệu quả cao hơn trong nhiều công tác nghiên cứu khoa học
{Sách thường thức; Tivi; Video; } |Sách thường thức; Tivi; Video; | [Vai trò: Nguyễn Tứ; ]
/Price: 6600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364080. BÊDUKHỐP, N.I.
    Cơ sở lý thuyết đàn hồi, lý thuyết dẻo, lý thuyết từ biến. T.2/ N.I. Bêdukhốp ; Phan Ngọc Châu dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1980.- 244tr; 22cm.
    Tóm tắt: Lý thuyết đàn hồi: Các bài toán đối xứng, các phương pháp và các bài toán của lý thuyết đàn hồi thực dụng. Lý thuyết dẻo, các phương trình cơ bản và các bài toán đơn giản. Cơ sở lý thuyết từ biến, các kết quả cơ bản của việc giải các bài toán của lý thuyết từ biến
{Toán cao cấp; lý thuyết dẻo; lý thuyết từ biến; lý thuyết đàn hồi; sách tham khảo; } |Toán cao cấp; lý thuyết dẻo; lý thuyết từ biến; lý thuyết đàn hồi; sách tham khảo; | [Vai trò: Phan Ngọc Châu; ]
/Price: 2,9đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727799. NGUYỄN, ĐÌNH TÊ
    Kỹ thuật biên tập và dựng phim video với Windows Movie Maker/ Nguyễn Đình Tê chủ biên, Hoàng Đức Hải.- Hà Nội: Lao đông - Xã hội, 2008.- 267 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Quyển sách này sẽ trình bày cách sử dụng Windows Movie Maker của hệ điều hành Windows để biên tập và dựng phim có chất lượng cao. Với Windows Movie Maker không đòi hỏi bạn đọc phải biết nhiều về máy tính nhưng vẫn tạo được những bộ phim có tính chuyên nghiệp.
(Microsoft Windows Movie Maker; Motion pictures; Phim điện ảnh; ) |Biên tập phim điện ảnh; Kỹ thuật dựng phim; Ứng dụng hệ điều hành Windows; Editing; Data processing.; Biên tập; Xử lý dữ liệu; | [Vai trò: Hoàng, Đức Hải; ]
DDC: 778.5930285 /Price: 76000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661152. QUANG BÌNH
    Hướng dẫn sửa chữa đầu máy và băng video. T.1/ Quang Bình.- Hà Nội: Thống Kê, 2005.- 164 tr.; 21 cm.
(Home video systems; Video players; Video tape recorders; ) |Kỹ thuật điện và điện tử; Maintenance and repair; |
DDC: 621.388 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480755. TRẦN VĂN CANG
    Nghệ thuật quay phim vidéo: Từ lý thuyết đến thực hành/ Trần Văn Cang biên soạn và dịch thuật.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1993.- 332tr.; 25cm.
    Tóm tắt: Trình bày từng vấn đề cụ thể từ vấn đề kỹ thuật quay, dựng cảnh đến những vấn đề nâng cao thuộc phần nghệ thuật như: Bố cục, thủ pháp, xảo thuật
{Nghệ thuật; quay phim; vidéo; } |Nghệ thuật; quay phim; vidéo; |
DDC: 778.599 /Price: 42.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1552637. Pokémon best whishes: Kyurem vs. Thánh kiếm sĩ Keldeo/ Momota Inoue; Nguyên tác: Satoshi Tajiri; Giám sát: Tsurekazu Ishihara; Kịch bản: Sonoda Hideki; Thế Đôn dịch.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2022.- 192tr.: Tranh minh họa; 18cm.
    Tóm tắt: Truyện tranh thiếu nhi Nhật Bản
{Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; } |Truyện tranh; Văn học Nhật Bản; Văn học nước ngoài; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Momota Inoue; Satoshi Tajiri; Sonoda Hideki; Thế Đôn; Tsurekazu Ishihara; ]
DDC: 895.6 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1546594. NGUYỄN VĂN CĂN
    Nghiên cứu phát triển một số thuật toán phát hiện và phân loại phương tiện từ dữ liệu video giao thông: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Văn Căn.- H.: Giao thông vận tải, 2017.- 189tr; 20cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu những vấn đề lý luận trong phát hiện và phân loại phương tiện giao thông từ video dựa trên mô hình Gauss hỗn hợp thích nghi với thay đổi ánh sáng và đặc trưng hình dạng
{Giao thông vận tải; Phương tiện giao thông; } |Giao thông vận tải; Phương tiện giao thông; |
DDC: 388 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1059307. TRẦN QUANG HỘ
    Lý thuyết dẻo và mô hình ứng xử của đất/ Trần Quang Hộ.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 287tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa
    Thư mục: tr. 283-287
    ISBN: 9786047318728
    Tóm tắt: Trình bày lý thuyết dẻo trong đất; mô hình sét cam cải tiến MCC; mô hình tổng quát cho sét cố kết thường MIT-E1; mô hình ứng xử của sét quá cố kết MIT-E3...
(Cơ học đất; Địa kĩ thuật; )
DDC: 624.15136 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1547357. Xây dựng mô hình trình diễn giống ngô nếp Waxy 3 và tím dẻo 926 tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Lê Thị Bẩy.- Hải Dương: [Knxb.], 2012.- 60tr; 27cm.
    Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương. Trung tâm Khảo nghiệm giống cây trồng
    Tóm tắt: Đánh giá kết quả xây dựng mô hình trình diễn, quy trình kỹ thuật và hiệu quả kinh tế của giống ngô nếp Waxy 3 và tím dẻo 926 tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh Hải Dương
{Hải Dương; Kỹ thuật; Ngô nếp Waxy 3; Ngô nếp tím dẻo 926; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; } |Hải Dương; Kỹ thuật; Ngô nếp Waxy 3; Ngô nếp tím dẻo 926; Nông nghiệp; Trồng trọt; Địa chí; | [Vai trò: Lê Thị Bẩy; ]
DDC: 633.10959734 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275358. OZER, JAN
    Guide to digital video, PC Magazine/ Jan Ozer.- Indianapolis: Wiley, 2004.- xxii, 448 p.: ill.; 1 CD-ROM.
    Ind.
    ISBN: 0764543601
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn mua thiết bị của máy video. Các kỹ thuật quay video. Cách biên tập và sản xuất băng video. Giới thiệu các sản phẩm DVD.
(Kĩ thuật số; Thiết kế; Video; ) {DVD; Video kĩ thuật số; } |DVD; Video kĩ thuật số; |
DDC: 006.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.