Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 13 tài liệu với từ khoá Delinquency

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041606. MCNAMARA, ROBERT HARTMANN
    Juvenile delinquency: Bridging theory to practice/ Robert Hartmann McNamara.- New York: McGraw-Hill, 2014.- xviii, 428 p.: ill.; 28 cm.
    Ind.: p. 419-428
    ISBN: 9780078111518
(Tội phạm; Vị thành niên; )
DDC: 364.36 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194420. Annual editions: Juvenile delinquency and justice. 06/07/ Ed.: David R. Struckhoff.- 2nd ed.- Dubuque: McGraw-Hill, 2006.- xvi, 207 p.: phot.; 28 cm.- (Contemporary Learning Series)
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 0073515973
    Tóm tắt: Các bài giảng về vấn đề thực trạng tội phạm thanh thiếu niên. Các kiến thức lý thuyết, khái niệm về tội phạm thanh thiếu niên và các dạng tội phạm ở lớp trẻ. Hệ thống pháp luật tội phạm và tội phạm thanh thiếu niên. Những triển vọng trong tương lai và những ý kiến nhằm hạn chế tình hình này.
(Pháp luật; Thanh niên; Thiếu niên; Tội phạm; ) [Vai trò: Struckhoff, David R.; ]
DDC: 364.36 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194946. REGOLI, ROBERT M.
    Delinquency in society/ Robert M. Regoli, John D. Hewitt.- 6th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2006.- xxii, 586 p.: ill.; 26 cm.
    Bibliogr.: p. 502-553. - Ind.
    ISBN: 9780072989687
    Tóm tắt: Bản chất và đánh giá sự phạm pháp của vị thành niên trong xã hội Mỹ. Giải thích về sự phạm pháp. Bối cảnh xã hội của sự phạm pháp. Hệ thống luật pháp đối với vị thanh niên.
(Pháp luật; Phạm pháp; Tuổi vị thành niên; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Hewitt, John D.; ]
DDC: 364.360973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725776. Juvenile Delinquency and Justice 06/07/ Edited by David R. Struckhoff.- 2nd ed..- United States of America: McGraw-Hill Contemporary Learning Series, 2006.- xvi, 207 p.: ill.; 30 cm.
    Includes index
    ISBN: 0073515973
    Tóm tắt: This second edition of Annual editions: Juvenile Delinquency and Justice provides convenient, inexpensive access to current articles selected from the best of the public press. Organizational features include: an annotated listing of selected World Wide Web sites; an annotated table of contents; a topic guide; a general introduction; brief overviews for each section; a topical index; and an instructor’s resource guide with testing materials.
(Juvenile corrections; Juvenile delinquency; Sự phạm pháp vị thành niên; ) [Vai trò: Struckhoff, David R.; ]
DDC: 364.36 /Price: 8.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725848. Sex differences in antisocial behaviour: conduct disorder, delinquency, and violence in the Dunedin longitudinal study/ Terrie E. Moffitt ... [ et al. ].- Cambridge: Cambridge University Press, 2001.- xvii, 278 p.: ill.; 24 cm.- (Cambridge studies in criminology)
    Includes bibliographical references (p. 246-273) and index
    ISBN: 9780521804455
    Tóm tắt: Why are females rarely antisocial and males antisocial so often? This is one of the key questions addressed in a fresh approach to sex differences in the causes, course and consequences of antisocial behavior. A multidisciplinary team of authors present all-new findings from the landmark Dunedin Longitudinal Study and also provide new insights into such topics as the importance of puberty, diagnostic issues in psychiatry, the problem of domestic violence and the intergenerational transmission of antisocial behavior.
(Antisocial personality disorders; Conduct disorders in adolescence; Juvenile delinquency; Rối loạn hành vi ở tuổi vị thành niên; Rối loạn nhân cách chống đối xã hội; ) |Bệnh thần kinh; Sex differences; Sex differences; Sex differences; Khác biệt giới tính; Khác biệt giới tính; Khác biệt giới tính; | [Vai trò: Moffitt, Terrie E.; ]
DDC: 616.89 /Price: 95.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725442. WAGATSUMA, HIROSHI
    Heritage of endurance: Family patterns and delinquency formation in urban Japan/ Hiroshi Wagatsuma, George A. De Vos.- Berkeley: University of California Press, 1984.- xii, 500 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 0520032225
(Family; Juvenile delinquency; Personality and culture; ) |Tội phạm học; Tội phạm ở Nhật Bản; Xã hội Nhật Bản; Psychological aspects; Psychological aspects; Japan; Japan; Tokyo; Japan; | [Vai trò: De Vos, George A.; ]
DDC: 364.36 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672528. MCNAMARA, ROBERT HARTMANN
    Juvenile delinquency bridging theory to practive: Bridging theory to practice/ Robert Hartmann McNamara.- New York: McGraw-Hill, 2014.- xviii, 428p.: Color ill; 28cm.
|Criminogy; Juvenile delinquency; Tội phạm; Tội phạm vị thành niên; |
/Price: 428000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651859. Juvenile delinquency and justice 06/07/ David R. Struckhoff.- 2nd ed..- Dubuque: McGraw-Hill Contemporary Learning Series, 2006.- 207p.; 28cm.- (Annual editions)
    Tóm tắt: Nature and extent of delinquency. The criminal justice system and juveniles...
|Criminal justice; Delinquency; Hình sự học; Juveniles; Tội phạm; Vị thành niên; | [Vai trò: David R. Struckhoff; ]
/Price: 207000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651062. Juvenile delinquency and justice 2006/2007: Annual editions/ David R. Struckhoff edited.- 2nd ed..- Dubuque: McGraw-Hill, 2006.- 207p.; 28cm.
    Tóm tắt: Nature and extent of delinquency. Theoretical views. The criminal justice system and juveniles...
|Công lý; Delinquency; Justice; Juvenile; Phạm pháp; Vị thành niên; | [Vai trò: David R. Struckhoff edited; ]
/Price: 207000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1455834. STRUCKHOFF, DAVID R.
    Juvennile Delinquency and justice/ ed. David R. Struckhoff.- 2nd ed., 06/07.- Dubuque, IA: McGraw-Hill Contemporary Learning Ser., 2006.- xvi, 207p: ill, (some col); 28cm.
    ISBN: 0073515973
(Crime; Illegal; Phạm pháp; Teenagers; Thanh thiếu niên; )
DDC: 364.36 /Price: $ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1141999. REGOLI, ROBERT M.
    Delinquency in society: Youth crime in the 21st century/ Robert M. Regoli, John D. Hewitt, Matthew DeLisi ; Foreword: Alex R. Piquero, Nicole Leeper Piquero.- 7th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2008.- xix, 620 p.: ill.; 26 cm.
    Ind.: p. 592-620
    ISBN: 0073401544
(Tội phạm; Vị thành niên; ) [Mỹ; ] [Vai trò: DeLisi, Matt; Hewitt, John D.; Piquero, Alex R.; Piquero, Nicole Leeper; ]
DDC: 364.360973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298527. REGOLI, ROBERT M.
    Delinquency in society/ Rober M. Regoli, John D. Hewitt.- 5th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2003.- xxii, 586 p.: phot.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the book . - Ind.
    ISBN: 0072989687
    Tóm tắt: Bản chất và đánh giá sự phạm pháp của vị thành niên trong xã hội Mỹ. Giải thích về sự phạm pháp. Bối cảnh xã hội của sự phạm pháp. Hệ thống luật pháp đối với vị thanh niên.
(Pháp luật; Phạm pháp; Tuổi vị thành niên; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Hewitt, John D.; ]
DDC: 364.360973 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373477. JENSEN, GARY F.
    Delinquency: A sociological view/ Gary F. Jensen, Dean G. Rojek: D.C. Heath and company, 1980.- 408tr; 22cm.
    Thư mục cuối phần. - Bảng tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu tội phạm xã hội của Mỹ: những nguyên nhân gây ra phạm pháp của thanh thiếu niên, thống kê của toà án và cảnh sát về tội phạm, ảnh hưởng của gia đình, nhà trường, các phương tiện thông tin, tôn giáo... đối với thanh thiếu niên và những biện pháp để ngăn chặn sự phạm pháp
{Mỹ; sự phạm pháp; xã hội học; } |Mỹ; sự phạm pháp; xã hội học; | [Vai trò: Rojek, Dean G.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.