Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 74 tài liệu với từ khoá Dependent

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688886. FAO
    Seed policy and programmes for the Central and Eatern European Countries, Commonwealth of Independent States and other Countries in Transition: Proceedings of the Regional Technical Meeting on Seed policy and programmes for the Central and Eatern European Countries, Commonwealth of Independent States and other Countries in Transition/ FAO.- Rome, Italy: FAO, 2001.- 288- (FAO plant production and protection paper, No.168)
    ISBN: 9251046778
(plant genetics; seeds; seeds; ) |Nhân giống cây trồng; Phát triển nông thôn; processing; quality; |
DDC: 338.17 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725390. HOLTZ, HERMAN
    The concise guide to becoming an independent consultant/ Herman Holtz.- New York: John Wiley & Sons, Inc., 1999.- xii, 302 p.: ill.; 23 cm.
    Includes index
    ISBN: 9780471315735
    Tóm tắt: Packed with expert advice, helpful tips, and industry secrets to successful self-marketing, this guide—an abridged version of the bestselling How to Succeed as an Independent Consultant—gives you the crucial tools and techniques you need to both survive and thrive in this highly competitive field. From founding your business to writing proposals to negotiating fees, The Concise Guide to Becoming an Independent Consultant has complete, up-to-date details on:
(Business consultants; Consulting firms; Công ty tư vấn; Tư vấn kinh doanh; ) |Kiến thức; Vocational guidance; Planning; Lập kế hoạch; Hướng nghiệp; |
DDC: 001.068 /Price: 24.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698556. LORRAINE MARSHALL
    A guide to learning independently.- Buckingham: Open University Press, 1998.- 293p.; cm.
    ISBN: 0335203663

DDC: 371.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690291. EDWIN TEN DAM
    Pseudoknot - dependent ribosomal frameshifting/ Edwin Ten Dam.- 1st.- Netherlands, 1995; 120p..
(genetics; ) |Di truyền học; |
DDC: 576.139 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738294. PAYUTTO, P. A.
    Dependent origination: The Buddhist law of conditionality/ P. A. Payutto.- Bangkok: Buddhadhamma Foundation, 1994.- xiii, 135 p.: ill.; 22 cm.
    ISBN: 9748914828
(Buddhism; Phật giáo; ) |Phật giáo; |
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705210. COOPER, RICHARD N.
    Eonomic policy in an interdependent world/ Richard N. Cooper.- Cambridge: The MIT Press, 1986.- 340 p.; 24 cm.
    ISBN: 0262031132
(Economic policy; ) |Chính sách kinh tế; |
DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712028. DEYO, FEDERIC C.
    Dependent development and industrial order: An Asian case study/ Federic C. Deyo.- New York: Praeger, 1981.- xiv, 138 p.; 25 cm.
    Includes bibliography (p. 117-133) and index
    ISBN: 0030473861
(Industries; Industries; Industrial relations; ) |Kinh tế sản xuất; Case studies; Developing countries; Singapore; Singapore; |
DDC: 338.09595 /Price: 19.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706725. EVANS, PETER
    Dependent development: The alliance of multinational, state, and local capital in Brazil/ Peter Evans.- Princeton: Princeton University Press, 1979.- 362 p.; 23 cm.
(International business enterprises; ) |Vốn kinh tế; |
DDC: 332.041 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683439. M LUCIELLE KINLEIN
    Independent nursing practice with clients/ M Lucielle Kinlein.- Philadelphia: J.B.Lippincott, 1977; 200p..
(nursing care; nursing practice; ) |Điều dưỡng học; |
DDC: 610.7301 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710890. KIM, IL SUNG
    For the independent peaceful reunification of Korea/ Kim Il Sung.- Korea: International Publishers, 1975.- 230 p.; 24 cm.
    ISBN: 07178047267
(Korean reunification question; ) |Tình hình chính trị Hàn Quốc; 1945-; |
DDC: 320.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1636930. IDA's partnership for poverty reduction: An Independent evaluation of Fiscal year 1994-2000/ Catherine Gwin.- Washington, DC.: World bank, 2002.- XXXVII, 121 p.; 28 cm.- (World bank operations evaluation department)
    References p. 119
|Giảm nghèo; Tài chính; Tăng trưởng kinh tế; |
/Price: 158000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477825. The politics of global governance: international organizations in an interdependent world/ edited by Paul F. Diehl.- 2nd ed..- Boulder, Colo.: Lynne Rienner Publishers, 2001.- vii, 514 p.: ill.; 23cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 1555879144
(Cơ quan quốc tế; International agencies; International organization; Non-governmental organizations; Tổ chức phi chính phủ; ) [Vai trò: Diehl, Paul F.; ]
DDC: 341.2 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1634793. Environment in the trasition to a market economy: Progress in central and Eastern Europo and the New Independent States.- Paris, France: Organisation for economic co-operation and development, 1999.- 245 p.; 27 cm.
|Chính sách môi trường; Kinh tế; Môi trường; |
/Price: 245000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1497980. KAYE, HARVEY
    Inside the technical consulting business: launching and building your independent practice/ Harvey Kaye.- 3rd ed..- New York: Wiley, 1998.- xvii, 366 p.: ill.; 24cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0471183415
(Consulting engineers; Engineering firms; Kĩ sư; Kĩ thuật; )
DDC: 620. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1632637. The reality of Aid 1997-1998: An Independent review of development cooperation.- Oxford: Earthscan, 1997.- XII, 306 p.; 24 cm.
    Tóm tắt: Những vấn đề hiện thời và chủ đề chính của viện trợ kinh tế. Sơ lược về những nước viện trợ. Triển vọng viện trợ từ phía Nam và xu hướng viện trợ thông tin đầy đủ.
|Phát triển kinh tế; Viện trợ kinh tế; |
/Price: 318000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1632590. The Reality of Aid 1996: An Independent review of International Aid.- London: Earthscan, 1996.- XI, 244 p.; 24 cm..
|Phát triển kinh tế; Viện trợ kinh tế; Viện trợ quốc tế; |
/Price: 255000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1624900. HOLTZ, HERMAN
    How to succeed as an independent consultant/ Herman Holtz.- New York: John Wiley, 1982.- 395p; 24cm.
[Vai trò: Holtz, Herman; ]
/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505148. The building of an independent national economy in Koreo.- Koreo: Foreign languages, 1977.- 264 p.; 19 cm.
{Economic; Korea; buiding; } |Economic; Korea; buiding; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1021059. DAVIDOV, DINKO
    Independent State of Croatia : Total genocide, 1941-1945/ Dinko Davidov ; Tatjana Ćosović transl..- Belgrade: Svet Knjige, 2015.- 206 p.: ill.; 28 cm.
    ISBN: 9788673965369
(1941-1945; Chiến tranh thế giới II; Diệt chủng; Lịch sử; ) [Crôatia; ] [Vai trò: Ćosović, Tatjana; ]
DDC: 949.72022 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041347. Evaluation for better results: 10 years independent evaluation at the Asian Development Bank/ Haruhiko Kuroda, Robert Picciotto, Peter Petri....- Mandaluyong City: Asian Development Bank, 2014.- xv, 161 p.: ill.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 145-150
    ISBN: 9789292545802
(Chính sách phát triển; Đánh giá; ) [Châu Á; Thái Bình Dương; ] [Vai trò: Kuroda, Haruhiko; Petri, Peter; Picciotto, Robert; Thomas, Vinod; Zhongjing Wang; ]
DDC: 338.95 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.