1328440. TRẦN DÂN TIÊN Ho Chi Minh the founder of independent Vietnam/ Trần Dân Tiên.- H.: Thế giới, 1995.- 67tr; 19cm. /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1339211. DILLER, DANIEL C. Russia and the independent states/ Ed. by Daniel C. Diller.- Expanded ref. ed..- Washington: Congressional Quarterly Inc., 1993.- 481tr : ảnh, bản đồ; 22cm. Thư mục: tr.450-463. - Bảng tra Tóm tắt: Nước Nga và lịch sử Liên Xô; mối quan hệ giữa các nước độc lập, kinh tế, chính sách đối ngoại và mối quan hệ với Mỹ; Lịch sử, địa lý, kinh tế, văn hoá, nhà nước và chính trị của từng nước cộng hoà độc lập {Nga; lịch sử; nước độc lập; quan hệ đối ngoại; } |Nga; lịch sử; nước độc lập; quan hệ đối ngoại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343864. F. GOLDMAN, MINTON Commonwealth of independent states: And central/Eastern Europe/ Minton F. Goldman.- 4th ed..- Guilford: The Dushkin publ. group, Inc., 1992.- xii,276tr:ảnh; 27cm.- (Global studies) T.m cuối c.v. - Bảng tra Tóm tắt: Những vấn đề trong cộng đồng độc lập Trung và Đông âu như: Xây dựng một trật tự chính trị mới, chuyển đổi từ chế độ độc tài sang chế độ dân chủ; những nghiêncứu về địa lý, văn hoá, kinh tế, chính trị, tôn giáo... của các nước Anbani, Bungari, Hungari, Đông Đức, Rumani... cùng với những bài báo đề cập tới vấn đề này {Trung-Đông âu; chính trị; kinh tế; quốc gia độc lập; văn hoá; Địa lý; } |Trung-Đông âu; chính trị; kinh tế; quốc gia độc lập; văn hoá; Địa lý; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343642. OOSTHUIZEN, G.C. Empirical studies of African independent / indigenous churches/ Ed. by G.C. Oosthuizen, I. Hexham.- Lewiston: The Edwin Mellen press, 1992.- 345tr; 22cm. Tóm tắt: Nghiên cứu về lịch sử, sự phát triển, tôn giáo, tổ chức của các nhà thờ ở Sub-Saharan châu Phi {Sub-Saharan; Tôn giáo; châu phi; nhà thờ; } |Sub-Saharan; Tôn giáo; châu phi; nhà thờ; | [Vai trò: Hexham, Irving; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1347776. INOESCU, GHITA Leadership in an interdependent world: The statemanship of Adenauer, De Gaulle, Thatcher, Reagan and Gorbachev/ Ghita Inoescu.- Boulder: Westview press, 1991.- XI, 336tr.; 22cm. Bảng tra ISBN: 0582078520 Tóm tắt: Giới thiệu về sự tương thuộc quốc gia và những biến đổi lớn bắt đầu từ những năm 70. Đề cập đến hoàn cảnh cá nhân và bối cảnh lịch sử trong thời kì lãnh đạo của Adenauer, De Gaulle, Thatcher, Reagan và Gorbacho các vị lãnh đạo đứng đầu các quốc gia và các chính sách ràng buộc lẫn nhau giữa các quốc gia này (Lịch sử hiện đại; Nhân vật lịch sử; ) [Thế giới; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1347634. Private independent schools 1991: A comprehensive guide to American elementary and secondary private schools.- 44th ed..- Wallingford (Conn.): Bunting and Lyon, Inc., 1991.- XXXVIII, 691tr; 29cm. Tóm tắt: Hướng dẫn đầy đủ về 1126 trường tư thục- trong đó có 311 trường nội trú và 815 trường chỉ học ban ngày, thuộc mẫu giáo, tiểu học, trung học, cộng thêm chương trình hè và tốt nghiệp sau đại học giúp phụ huynh học sinh và học sinh lực chọn trường học ở Mỹ {Giáo dục; Mỹ; tiểu học; trung học; tư nhân; } |Giáo dục; Mỹ; tiểu học; trung học; tư nhân; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1352016. PÂRÂU, STELUTA Interdependente in arta populará românească/ Steluta Pârâu.- Bucuresti: Meridiane, 1989.- 53tr : ảnh, minh hoạ; 19cm. /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1360531. CARANFIL, TUDOR In căutarea filmului pierdut: Trei "romane" cinematografice: "Independenta Româniel" "Trăiască Mexicul!" "Speranta"/ Tudor Caranfil.- Bucuresti: Ed. Meridiane, 1988.- 367tr; 20cm. Thư mục cuối sách /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1360534. AZĂNILOAIE, N. Independenta natională a României/ N. Azăniloaie.- Bucuresti: Editura Academiei RSR, 1986.- 398tr : tranh; 24cm. Bảng tra /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362961. TOBIN, EUGENE M. Organize or perish: America's independent proressives 1913-1933/ E.M. Tobin.- New York: Greenwood, 1986.- 279tr; 22cm. Bảng tra Tóm tắt: Thuyết tiến bộ của Mỹ; chính trị, chính phủ Mỹ 1865-1933; lịch sử chủ nghĩa tự do Mỹ thế kỷ 20 {Mỹ; Thuyết tiến bộ; chính phủ; chính trị; chủ nghĩa tự do; } |Mỹ; Thuyết tiến bộ; chính phủ; chính trị; chủ nghĩa tự do; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373160. TOCA, MIRCEA Rázboiul pentru Independentá in Grafica Artistilor Contemporani/ Mircea Toca.- Cluj-Napoca: Editura Dacia, 1977.- 70tr + 68tr ảnh; 30cm. Thư mục /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1372394. BALDWIN, DAVID A. America in an Interdependent world: problem of United States foreign policy/ Ed. by David A. Baldwin.- Hanover (New Hamsphire): The University Press of New England, 1976.- XIX, 352tr; 24cm. Tóm tắt: Chính sách ngoại giao của Mỹ từ 1975-1980. Truyền bá vũ khí hạt nhân. Vấn đề ngoại tệ và nguồn vốn ở Mỹ. Thái độ của Mỹ đối với nền kinh tế thế giới. Vấn đề lương thực và dân số ở Mỹ. Chính sách ngoại giao của Mỹ với Ân Độ, với Liện Hiệp Quốc. Chính sách đối nội {Chính sách ngoại giao; Mỹ; } |Chính sách ngoại giao; Mỹ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1396240. WEINSTEIN, FRANKLIN B. The meaning of nonalignment: Indonesia's "independent and active" foreign policy/ Franklin B. Weinstein.- Ithaca: Cornell University, 1974.- 64tr : bảng; 30cm.- (International relations of East Asia project. Interim report: Number 3) Tóm tắt: Nghiên cứu chính sách đối ngoại độc lập và tích cực của Inđônêxia từ 1945-1972. Thông qua những cuộc phỏng vấn những người có ảnh hưởng lên chính sách đối ngoại của nước này. Lý giải tính chất không liên kết của chính sách này: ở giữa các siêu cường, "lực lượng thứ 3", hoạt động tích cực để giữ vững độc lập của nước mình {Inđônêxia; chính sách đối ngoại; } |Inđônêxia; chính sách đối ngoại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1396042. MIHOC, GHEORGHE Inferentă statistică pentru variabile dependente/ Gheorghe Mihoc.- Bucuresti: Ed. Academiei RSR, 1972.- 301tr; 24cm. Thư mục /Nguồn thư mục: [NLV]. |