1604888. VŨ NGỌC HOÀNG Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo Việt Nam/ Vũ Ngọc Hoàng.- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Chính Trị Quốc gia, 2014.- 476tr.; 21 cm.. ĐTTS: Ban tuyên giáo Trung ương. Tổng cục dạy nghề. Viện nghiên cứu phát triển Phương Đông ISBN: 9786045710760 |Giáo dục; Việt Nam; Đào tạo; Đổi mới; | DDC: 370.9597 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1721745. Idiomatic expressions: Thành ngữ tiếng Anh diễn giải. T.1: A - L/ Nguyễn Văn Trung ( sưu tầm và biên soạn ).- Đồng Nai: Nhà xuất bản Đồng Nai, 2010.- 167 p.; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung cuốn sách là tập hợp những câu thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh có phần diễn giải về nghĩa. Một số thành ngữ có xuất xứ trích dẫn hoặc địa phương, đất nước thường sử dụng. (English language; Anh ngữ; ) |Anh ngữ thực hành; Idiomatic; Textbooks for foreign speakers; Thành ngữ; Sách dùng cho người nước ngoài; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Trung; ] DDC: 428.34 /Price: 27000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722143. Idiomatic expressions: Thành ngữ tiếng Anh diễn giải. T.2: E - K/ Nguyễn Văn Trung ( sưu tầm và biên soạn ).- Đồng Nai: Nhà xuất bản Đồng Nai, 2010.- 155 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung cuốn sách là tập hợp những câu thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh có phần diễn giải về nghĩa. Một số thành ngữ có xuất xứ trích dẫn hoặc địa phương, đất nước thường sử dụng. (English language; Anh ngữ; ) |Anh ngữ thực hành; Idiomatic; Textbooks for foreign speakers; Thành ngữ; Sách dùng cho người nước ngoài; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Trung; ] DDC: 428.34 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722089. Idiomatic expressions: Thành ngữ tiếng Anh diễn giải. T.3: L - R/ Nguyễn Văn Trung ( sưu tầm và biên soạn ).- Đồng Nai: Nhà xuất bản Đồng Nai, 2010.- 138 p.; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung cuốn sách là tập hợp những câu thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh có phần diễn giải về nghĩa. Một số thành ngữ có xuất xứ trích dẫn hoặc địa phương, đất nước thường sử dụng. (English language; Anh ngữ; ) |Anh ngữ thực hành; Idiomatic; Textbooks for foreign speakers; Thành ngữ; Sách dùng cho người nước ngoài; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Trung; ] DDC: 428.34 /Price: 22000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722247. Idiomatic expressions: Thành ngữ tiếng Anh diễn giải. T.4: S - Z/ Nguyễn Văn Trung ( sưu tầm và biên soạn ).- Đồng Nai: Nhà xuất bản Đồng Nai, 2010.- 155 p.; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung cuốn sách là tập hợp những câu thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh có phần diễn giải về nghĩa. Một số thành ngữ có xuất xứ trích dẫn hoặc địa phương, đất nước thường sử dụng. (English language; Anh ngữ; ) |Anh ngữ thực hành; Idiomatic; Textbooks for foreign speakers; Thành ngữ; Sách dùng cho người nước ngoài; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Trung; ] DDC: 428.34 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1721804. BUFFETT, MARY Đạo của Warren BuffettThe tao of Warren Buffett : Lời thông thái của Warren Buffett những trích dẫn và diễn giải đưa bạn đến với tài sản bạc tỉ và cách quản trị kinh doanh khai sáng = Warren Buffett’s words of wisdom : quotations and interpretations to help guide you to billionaire wealth and enlightened business management/ Mary Buffett and David Clark ; Trần Thị Ngân Tuyến dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2010.- 181 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Đạo của Warren Buffett mang đến cho bạn đọc những kiến thức kinh doanh vô giá, triết lí sống và chiến lược đầu tư thông minh giúp bạn trở thành người giàu có. Buffett, Warren; (Investments; Management; ) |Chiến lược đầu tư; Nghệ thuật kinh doanh; Triết lý kinh doanh; Quotations, maxims, etc; Quotations, maxims, etc.; | [Vai trò: Clark, David; Trần, Thị Ngân Tuyến; ] DDC: 332.6092 /Price: 42000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1721831. NGÔ, VĂN MINH Diễn giải đáp án bộ đề ôn thi chứng chỉ quốc gia B, C môn tiếng Anh: (Biên soạn theo nội dung và cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo)/ Ngô Văn Minh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2009.- 395 tr.; 24 cm. (English language; English language; Anh ngữ; Anh ngữ; ) |Anh ngữ thực hành; Examinations; Problems,exercises...; Bài thi kiểm tra; Luận đề, bài tập...; | DDC: 428.24 /Price: 63000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1737740. LÊ DŨNG Ngữ pháp tiếng Anh diễn giải.- Hà Nội: Giáo dục, 2009 /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1734648. GALLO, CARMINE 10 bí quyết thành công của những diễn giả MC tài năng nhất thế giới: Ten simple secrets of the world’s greatest business communicators/ Carmine Gallo; Trung An, Việt Hà biên dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2008.- 199 tr.: Minh họa; 21 cm.. Tóm tắt: Quyển sách nêu lên những bí quyết trong giao tiếp của các doanh nhân hàng đầu thế giới, những nhà lãnh đạo của các tập đoàn hàng đầu thế giới. Một người đàn ông với niềm đam mê dành cho cà phê đã thực sự biến đổi bối cảnh nước Mỹ; một doanh nhân đã tái lập cách thức quản lý tài chính cho hàng triệu người,... (Business communication; Communication in management; Leadership; Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ; ) |Diễn giả; Truyền thông trong quản lý; Kinh doanh truyền thông; | [Vai trò: Trung An; Việt Hà; ] DDC: 658.45 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1733687. GALLO, CARMINE 10 bí quyết thành công của những diễn giả, MC tài năng nhất thế giới/ Carmine Gallo; Trung An, Việt Hà biên dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2008.- 199 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Sách là tập hợp những bài học từ các câu chuyện phong phú của những nhà lãnh đạo có khả năng truyền cảm hứng nhất hiện nay và những bí quyết giao tiếp của họ. (Business communication.; Communication in management.; Leadership.; Nghệ thuật giao tiếp; ) |Bí quyết thành công; Diễn giả MC; | [Vai trò: Trung An; Việt Hà; ] DDC: 658.4 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1615332. Sức mạnh của thiết kế dieufd tra: Cảm nang dùng trong Quản lý điều tra, diễn giải kết quả điều tra, và Chi phối đối tượng điều tra/ Guiseppe iarossi; Nguyễn Thị Việt Hà...[và những người khác].- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2006.- 299tr.; 24 cm.. |Phương pháp nghiên cứu; Xã hội học; Điều tra; | [Vai trò: Guiseppe iarossi; Nguyên Thanh Tuấn; Nguyễn Nữ Hoàng Chi; Nguyễn Thu Phương; Nguyễn Thị Việt Hà; Phó Thị Kim Chi; Trần Thị Dung; ] DDC: 300.72 /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1607849. I.AROSST.GIUSEPPE Sức mạnh của thiết kế điều tra: Cẩm nang dùng trong quản lý điều tra diễn giả kết quả điều tra và chi phối trong điều tra/ I.Arossi.Giuseppe, Nguyễn Thị Việt Hà, Nguyễn Nữ Hoàng Chi.- H.: Chính trị quốc gia, 2006.- 301 tr.; 24 cm.. (Khoa học điều tra- phương pháp; ) [Vai trò: Nguyễn Nữ Hoàng Chi; Nguyễn Thị Việt Hà; ] DDC: 300.72 /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1697530. DƯƠNG HỮU HẠNH Luật và các tổ chức thương mại quốc tế diễn giải: International trade law and organisations's interpretation/ Dương Hữu Hạnh.- Hà Nội: Thống kê, 2004.- 661 tr.; 21 cm. (Commercial law; Foreign trade regulation; International business enterprises; ) |Luật quốc tế; Luật thương mại; Law and gegislation; | DDC: 341.754 /Price: 68000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736232. TOMASEVSKI, KATARINA Tài liệu về giáo dục dựa trên quyền con người: Diễn giải đơn giản những yêu cầu toàn cầu về quyền con người/ Katarina Tomasevski ; người dịch Nguyễn Thành Châu.- Thái Lan: UNESCO, 2004.- vii, 60 tr.; 29 cm. "Dự án hợp tác giữa Báo cáo viên đặc biệt của Liên Hợp quốc về quyền thụ hưởng giáo dục và Văn phòng Giáo dục UNESCO Khu vực Châu Á Thái Bình Dương"--trang bìa Tóm tắt: Đây là tài liệu tham khảo cho người muốn tìm hiểu sâu hơn về khái niệm quyền con người với giáo dục. Các tóm tắt phân tích những công ước và hiệp ước về quyền con người ở góc độ giáo dục, trình bày các quyền trực tiếp liên quan đến trẻ em, bậc cha mẹ và các chính phủ. (Educational equalization; Bình đẳng giáo dục; ) |Giáo dục; Nhân quyền; Law and legislation; Quy định và pháp chế; | [Vai trò: Nguyễn, Thành Châu; ] DDC: 379.26 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687172. ARNODL TOYNBEE Nghiên cứu về lịch sử một cách thức diễn giải: Thế giới, 2002.- 466 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694575. HUỲNH VĂN HOÀI Tìm hiểu pháp luật về thuế diễn giải/ Huỳnh Văn Hoài và Lê Văn Chấn.- Hà Nội: Thống kê, 2002.- 924tr.; cm. (taxation; ) |Luật thuế Việt Nam; law and legislation; | DDC: 343.59704 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708688. HUỲNH VIẾT TẤN Luật trong kinh doanh: Diễn giải/ HUỲNH VIẾT TẤN.- 4th.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2001; 295tr.. Tóm tắt: Phải chuyển về số PL này của nhan đề này |Luật doanh nghiệp - Việt Nam; | DDC: 346.597065 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1701796. KINH DỊCH DIỄN GIẢI Kinh dịch diễn giải: Đạo lý mưu cầu tồn tại và phát triển. T1/ Kinh dịch diễn giải, Trần Trọng Sâm.- 1st.- Hà Nội: Văn Học, 2000; 786tr.. (philosophy, chinese; philosophy, oriental; ) |Kinh dịch; Triết học Trung Quốc; | [Vai trò: Trần Trọng Sâm; ] DDC: 181.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1701808. KINH DỊCH DIỄN GIẢI Kinh dịch diễn giải: Đạo lý mưu cầu tồn tại và phát triển. T2/ Kinh dịch diễn giải, Trần Trọng Sâm.- 1st.- Hà Nội: Văn Học, 2000; 537tr.. (philosophy, chinese; philosophy, oriental; ) |Kinh dịch; Triết học Trung Quốc; | [Vai trò: Trần Trọng Sâm; ] DDC: 181.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1700830. NHỮNG ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ: BẢN QUY TẮC CHÍNH THỨC CỦA PHÒNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ DIỄN GIẢI CÁ Những điều kiện thương mại quốc tế: Bản quy tắc chính thức của Phòng Thương mại quốc tế diễn giải các điều kiện thương mại - Hiệu lực từ 01/01/2000= Incoterms 2000: The ICC official rules for the interpretation of trade terms - Entry into force 1st January 2000/ Những điều kiện thương mại quốc tế: Bản quy tắc chính thức của Phòng Thương mại quốc tế diễn giải các điều kiện thương mại - Hiệu lực từ 01/01/2000; Dịch giả: Nguyễn Trọng Thùy.- 1st.- Tp. HCM: Thống Kê, 1999; 355tr.. Tóm tắt: Sách giới thiệu bộ quy tắc chính thức của Phòng Thương mại Quốc tế theo đó các điều kiện thương mại được giải thích rõ ràng, tạo thuận lợi cho giao dịch thương mại quốc tế diễn ra được tốt đẹp. Khi hợp đồng tham chiếu đến Incoterms 2000, các bên sẽ xác định rõ ràng nghĩa vụ tương ứng và hạn chế rủngối về mặt pháp lý. (commercial policy; commmercial law; foreign trade regulation; internatonal trade; ) |Luật ngoại thương; Luật quốc tế; Ngoại thương; | [Vai trò: Nguyễn Trọng Thùy; ] DDC: 382.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |