Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 12 tài liệu với từ khoá Digital library

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735977. LIU, JIA
    Metadata and its applications in the digital library: approaches and practices/ Jia Liu.- Westport, Conn.: Libraries Unlimited, 2007.- xx, 192 p.: ill.; 26 cm.
    Includes bibliographical references (p. [169]-178) and index.
    ISBN: 9781591583066
    Tóm tắt: Metadata is everywhere, especially if you class the Internet in that "everywhere." However, the standards and practices of metadata are more closely aligned with electronic publishing and digital libraries. Liu starts with the notion that not everyone knows what metadata is or what it does, so she begins by defining it and its types and its encoding standards. She then turns to specific projects and their applications in the digital library, including BIBLINK, the MetaLib Project and the Nordic Metadata Project, as well as metadata applications in the digital library such as PANDORA, the Oxford Digital Library, DSpace Metadata and as used in the Peking U. Rare Book Digital Library. (booknews.com)
(Digital libraries; Metadata; Siêu dữ liệu; Thư viện số; ) |Chuẩn siêu dữ liệu; Siêu dữ liệu; Siêu dữ liệu ứng dụng; |
DDC: 025.3 /Price: 40.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739651. SAID, AMINA
    Accessing electronic information: A study of Pakistan's digital library/ Amina Said.- Oxford: International network for the Availability of Scientific Pub, 2006.- 46 p.: ill.; 21 cm.
    ISBN: 1902928296
    Tóm tắt: Providing affordable access to scientific and technical research information is recognised worldwide as being an essential element in promoting national development. This case study, commissioned from the Higher Education Commission of Pakistan, documents how the setting up of a centralised national digital library can successfully meet that objective. It covers the content, training, marketing, finance, monitoring and evaluation and impact of the Digital Library, as well as plans for the future. The conclusion is that the Library is cost effective and that its impact on research has been positive.
(Database security; An toàn dữ liệu; ) |Truy cập thông tin; |
DDC: 025.04 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729546. Digital library. Vol.1/ Edited by Suresh Chandra Dwivedi.- 1st.- Darya Ganj, New Delhi: Shree, 2005.- 358 p.; 23 cm.
    ISBN: 818865891X(v.1)
    Tóm tắt: Contents of material: Library and higher education. Changing trends of librarianship. Online library management. New documentation technology. Documentation culture. Digitisation of information. Technology and communication. Digital archivies. Technology transfer. Challenges of digital technology.
(Digital libraries; Integrated library systems ( Computer systems ); Libraries; Library information networks; ) |Thư viện học; Thư viện số hóa; Automation.; | [Vai trò: Dwivedi, Suresh Chandra; ]
DDC: 025.00285 /Price: 56.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729570. Digital library. Vol.2/ Edited by Suresh Chandra Dwivedi.- 1st.- Darya Ganj, New Delhi: Shree, 2005.- 387 p.; 23 cm.
    ISBN: 818865891X(v.2)
    Tóm tắt: Contents of material: Digital libraries system. Model of digital library. Digital library programming. Digital age cataloguing. Digital information preservation. Digital archiving. Meta data and systems standards. Networked access management. Networking technology. Digital resources.
(Digital libraries; Integrated library systems (Computer systems); Libraries; Library information networks; ) |Thư viện học; Thư viện số hóa; Automation; | [Vai trò: Dwivedi,Suresh Chandra; ]
DDC: 025.00285 /Price: 56.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729671. MITTAL, SAVITA
    Digital library resources/ Savita Mittal.- 1st.- Darya Ganj, New Delhi: Ess Ess Publications, 2005.- 282 p.; 23 cm.
    ISBN: 8170004411
(Digital libraries; Integrated library systems (Computer systems); Libraries; ) |Thư viện học; Thư viện số hóa; Automation; |
DDC: 025.00285 /Price: 42.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718286. Becoming a digital library/ Edited by Susan J. Barnes.- 1st.- New York, NY: Marcel Dekker, 2004.- 234p.; 25cm.- (Books in library and information science)
    ISBN: 0824709667
(library science; ) |Công nghệ thông tin; Thư viện học; |
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729984. Digital library preservation strategies/ Edited by Kuma Verma.- 1st.- Darya Ganj, New Delhi: Akansha Publishing House, 2004.- 287 p.; 23 cm.
    ISBN: 8187606770
    Tóm tắt: Contents of material: Preservation strategies. Metadata. Repositories. Periodicals and recorded sound. Moving electronic resources. Digital electronic archiving. Role of World Wide Web in library preservation.
(Digital library; Library science; ) |Thư viện học; Thư viện số hóa; | [Vai trò: Verma, Kuma; ]
DDC: 025.00285 /Price: 49.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662890. Metadata and digital library systems/ Edited by Kuma Verma.- 1st.- Darya Ganj, New Delhi: Akansha Publishing House, 2004.- 270 p.; 23 cm.
    ISBN: 8187606762
    Tóm tắt: Contents of material: Principles and issues of metadata. organisational metadata. Metadata channels. Automatic extraction. Hypertextual interface. Metadata usability. Metadata: Tasks and commitments
(Digital libraries; Information organization; Libraries; Library science; Metadata; ) |Dữ liệu của dữ liệu; Siêu dữ liệu; Thư viện số hóa; Electronic information resources.; | [Vai trò: Verma, Kuma; ]
DDC: 025.3 /Price: 49.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729421. SINGH, G. K.
    Principles of digital library development/ G. K. Singh.- 1st.- Darya Ganj, New Delhi: Shree, 2004.- 234 p.; 23 cm.
    ISBN: 8188658472
    Tóm tắt: Contents of material: 1/ Principles of digital libraries. 2/ Issues of digital libraries. 3/ Digital library framework. 4/ Preservation and access of information. 5/ Practices of digital content. 6/ Web-based resources. 7/ Networked information resources.
(Libraries and electronic publishing; Digital libraries; Libraries; ) |Thư viện học; Thư viện số hóa; Electronic information resources; |
DDC: 025.00285 /Price: 35.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717981. WITTEN, IAN H.
    How to build a digital library/ Ian H. Witten, David Bainbridge.- Amsterdam: Morgan Kaufmann, 2003.- 518 p.; 24 cm.
    ISBN: 1558607900
(Information management; Library science; ) |Quản lý thông tin; Thư viện học; | [Vai trò: Bainbridge, David; ]
DDC: 025.3 /Price: 148000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1120996. Digital library futures: User perspectives and institutional strategies/ Ed.: Ingeborg Verheul, Anna Maria Tammaro, Steve Witt.- Netherlands: IFLA pub., 2010.- 150 p.: phot.; 24 cm.- (IFLA publication)
    App.: p. 135-150
    ISBN: 9783110232189
(Thư viện số; Triển vọng; ) [Vai trò: Tammaro, Anna Maria; Verheul, Ingeborg; Witt, Steve; ]
DDC: 027 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1273488. NGUYỄN MINH HIỆP
    Bài giảng thư viện điện tử - Thư viện số= The lectures on electronic library and digital library/ Nguyễn Minh Hiệp, Đoàn Hồng Nghĩa.- Tp. Hồ Chí Minh: S.n, 2004.- 142tr.: minh hoạ; 30cm.
    Đầu bìa sách ghi: Thư viện Đại học Khoa học Tự nhiên Tp. Hồ Chí Minh
    Thư mục cuối mỗi bài
    Tóm tắt: Giới thiệu một số bài giảng về thư viện điện tử, thư viện số tìm hiểu về tài nguyên thông tin, dịch vụ thông tin và công nghệ thông tin
(Thư viện số; Thư viện điện tử; ) [Vai trò: Đoàn Hồng Nghĩa; ]
DDC: 025.042 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.