Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 15 tài liệu với từ khoá Divorce

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722518. RICH, PHIL
    The healing journey through divorce: Your journey of understanding and renewal/ Phil Rich and Lita Linzer Schwartz.- New York, NY: John Wiley & Sons, 1998.- 255 p.; 23 cm.
    ISBN: 0471295752
    Tóm tắt: A source of support and expert guidance through a difficult life passage. Like a wise and comforting companion, this unique journal can help you to understand and work through those feelings of anger, fear, confusion, remorse, grief, and hopelessness that come along with the breakup of a marriage. The evocative writing exercises throughout The Healing Journey Through Divorce will provide you with the calm psychological space you need to collect your thoughts, sort out and reflect upon your feelings, and regain your bearings so that you can get on with the business of forging a new life for yourself and your loved ones. You will find The Healing Journey Through Divorce a valuable travel companion on your path to a fulfilling life.
(Diaries; Diaries; Divorce; ) |Tâm lý trị liệu; Authorship; Psychological aspects; Therapeutic use; Psychological aspects; |
DDC: 306.89 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706618. EDITH BLARY-CLÉMENT
    Jurisprudence francaise; Vol.9: Le divorce/ Edith Blary-Clément.- 1st.- Paris: Litec, 1995; 465p..
    ISBN: 2711124681
(civil law ( french law ); domestic relations ( french law ); marriage ( french law ); ) |Dân luật nước Pháp; Law; Luật hôn nhân; |
DDC: 346.40166 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477848. BURRAGE, THOMAS F.
    Divorce and domestic relations litigation: financial advisor’s guide/ Thomas F. Burrage, Sandra Morgan Little.- Hoboken, N.J.: J. Wiley & Sons, 2003.- xiii, 250 p.: forms; 24cm.
    Includes index
    ISBN: 0471225258
(Divorce; Matrimonial actions; Hôn nhân; Li dị; ) [Vai trò: Little, Sandra Morgan; ]
DDC: 346.7 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1497816. RICH, PHIL.
    The healing journey through divorce: your journal of understanding and renewal/ Phil Rich, Lita Linzer Schwartz..- New York: J. Wiley, 1999.- vi, 255, [1] p.; 24cm.
    Includes bibliographical references (p. [256]) and index.
    ISBN: 0471295752
(Diaries; Divorce; Nhật kí; Li hôn; ) [Vai trò: Schwartz, Lita Linzer; ]
DDC: 306.89 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1508739. GARDNER, ERLE STANLEY
    The case of the daring divorcee/ Erle Stanley Gardner.- New York: Pocket books, 1965.- 212 p.; 18 cm.
{Story; } |Story; | [Vai trò: Gardner, Erle Stanley; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học890957. NGUYỄN HỮU PHƯỚC
    Ly hôn gặp khó biết hỏi ai= Ask whom when facing difficulties in divorce/ Nguyễn Hữu Phước, Lạc Thị Tú Duy.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 607tr.: bảng; 23cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045845653
    Tóm tắt: Hỏi đáp về các vấn đề pháp lý chung trong ly hôn; cung cấp các kiến thức pháp luật về các vấn đề từ phổ biến đến nhạy cảm, dễ gây căng thẳng nhất trong các vụ án ly hôn như: phân chia con chung và cấp dưỡng, phân chia tài sản chung, chứng cứ và chứng minh trong vụ án ly hôn, các biểu mẫu phổ biến và cần thiết có liên quan đến thủ tục ly hôn
(Li hôn; Pháp luật; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lạc Thị Tú Duy; ]
DDC: 346.597016602638 /Price: 350000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1026639. TRAN THI MINH THI
    Model of divorce in contemporary Vietnam: A socio-economic and structural analysis of divorce in the red river delta in 2000s/ Tran Thi Minh Thi.- H.: Social Sciences Pub., 2014.- 294 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 275-294
(Kinh tế; Li hôn; Phân tích; Xã hội; ) [Đồng bằng Sông Hồng; ]
DDC: 306.89095973 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1060651. SINGH, KIRTI
    Separated and divorced women in India: Economic rights and entitlements/ Singh, Kirti.- Los Angeles: SAGE Publications, 2013.- xxiii, 255 p.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 248-252. - Ind.: p. 253-255
    ISBN: 9788132109525
(Phụ nữ li thân; ) [Ấn Độ; ] {Phụ nữ li hôn; } |Phụ nữ li hôn; |
DDC: 306.8930954 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1164036. DOUET, FRÉDÉRIC
    Précis de droit fiscal de la famille: Impôt sur le revenu, optimisation fiscale du patrimoine familial, mariage, divorce, Pasc, conncubinage, droits de donation et de succession, ISF/ Frédéric Douet.- 6e éd..- Paris: Litec, 2007.- xiv, 731 p.; 24 cm.- (Litec fiscal)
    Ind.: p. 701-709
    ISBN: 9782711008636
(Gia đình; Luật thuế; Thuế; ) [Pháp; ]
DDC: 343.4405 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298200. BURRAGE, THOMAS F.
    Divorce and domestic relations litigation: : Financial advisor’s guide/ Thomas F. Burrage, Sandra Morgan Little.- Hoboken, N.J.: J. Wiley & Sons, 2003.- xiii, 250 p.; 24 cm.
    Ind.
    ISBN: 0471225258(clothacidfreepaper)
    Tóm tắt: Phân tích một số ảnh hưởng về tài chính vào những tranh chấp khi ly hôn.Nhấn mạnh vai trò của cố vấn tài chính trong tranh chấp khi ly hôn. Phân tích , đánh giá, và đưa ra một số thuế phải nộp khi tranh chấp sau ly hôn dưới góc độ pháp luật
(Hôn nhân; Li dị; Pháp luật; Tranh chấp; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Little, Sandra Morgan; ]
DDC: 346.7301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1314362. Droit de la famille: Mariage, divorce, concubinage, Pacs, filiation, nom, prénom, autorité parentale, assistance éducative, aide sociale à l'enfance, prestations familiales, obligations alimentaires/ Sous la dir.: Jacqueline Rubellin-Devichi.- Paris: Dalloz, 2001.- xxxvii, 932 p.; 26 cm.- (Dalloz action)
    Ind.: p. 905-932
    ISBN: 2247041892
(Gia đình; Pháp luật; ) [Pháp; ] {Luật gia đình; } |Luật gia đình; | [Vai trò: Rubellin-Devichi, Jacqueline; ]
DDC: 346.4401 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350618. PRANSKY, GEORGE S.
    Divorce is not the answer: A change of heart will save yor marsiage/ George S. Pransky: TAB book, 1990.- 154tr; 22cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu các khía cạnh tâm lý trong hôn nhân: Các lời khuyên, hành vi, ứng xử và các bí quyết giúp bạn thành công trong cuộc sống lứa đôi
{Tâm lý học; hôn nhân; } |Tâm lý học; hôn nhân; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373368. NYSTROM, SUNE
    The use of somatic hospital care among divorced/ Sune Nystrom.- Stockholm: The almovist & wiksell periodical company, 1980.- 45tr; 23cm.
    Tóm tắt: Sự thống kê về tỷ lệ ly hôn và người ly dị mắc bệnh từ 1969 - 1971. Các phương pháp chẩn đoán, nguyên nhân và thống kê theo yếu tố lứa tuổi của nhóm người được sự chăm sóc của bệnh viện và nhóm người không được chăm sóc. Cách phòng chống các loại bệnh tật và thảo luận chung về vấn đề này
{li hôn; y tế; } |li hôn; y tế; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1395812. POSPISHIL, VICTOR J.
    Divorce and remarriage: Towards a new catholic teaching/ Victor J. Pospishil.- New York: Herder and Herder, 1967.- 217tr; 21cm.
    Thư mục. - Bảng tra
    Tóm tắt: Việc ly hôn trong kinh thánh; ly hôn trong lịch sử nhà thờ và ly hôn trong cuộc sống hiện đại
{hôn nhân và gia đình; ly hôn; xã hội học; } |hôn nhân và gia đình; ly hôn; xã hội học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1382411. COHN, HERMAN
    The Foreign laws of marriage and divorce. Pt.1: The countries of the European continent/ Compiled by Herman Cohn.- Tel-Aviv: Palestine Publ. Co. Ltd, 1937.- 263p.; 24cm.
    Index
    Tóm tắt: Nghiên cứu về luật kết hôn, ly hôn, phong tục của các nước châu Âu: Anbani, Phổ, Bỉ, Bungari, Phần Lan, Pháp, Đức, Liên Xô... (Hứa hôn, khả năng kết hôn, cấm kết hôn, quyền và nghĩa vụ của chồng và vợ, quan hệ tài sản giữa chồng và vợ...)
{Châu Âu; Kết hôn; Li hôn; Luật hôn nhân và gia đình; } |Châu Âu; Kết hôn; Li hôn; Luật hôn nhân và gia đình; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.