1497348. Texas - Earth Science: Reports.- New York: McGraw-Hill, 1993.- TX32, XXII, 744 p: ill, col; 26cm. The title on cover: Earth science ISBN: 002826911X (Khoáng sản; Tài nguyên thiên nhiên; Vật lí địa cầu; Địa lí; ) [Mỹ; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
878284. Hội nghị khoa học Quốc gia Công nghệ Địa không gian trong Khoa học Trái đất và Môi trường= National conference on Geospatial Technology in Earth science an Environment - NCGEE 2021/ Hoàng Ngọc Hà, Trần Khánh, Trần Thuỳ Linh....- H.: Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2021.- 538 tr.: minh hoạ; 30 cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Mỏ - Địa chất. Khoa Trắc địa - Bản đồ và Quản lý đất đai ISBN: 9786049526749 Tóm tắt: Gồm 55 bài viết giới thiệu những tiến bộ trong lĩnh vực Địa không gian về Xử lý dữ liệu số trong quan trắc công trình, Trái đất và môi trường; công nghệ mới trong viễn thám và địa tin học; quản lý địa không gian thông minh... (Cơ sở dữ liệu; Hệ thống thông tin địa lí; Không gian; ) [Vai trò: Hoàng Ngọc Hà; Nguyễn Viết Quân; Trần Khánh; Trần Thuỳ Linh; Vũ Đức Trung; ] DDC: 910.285 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
883017. Proceedings of the 2nd international conference on environment, resources and Earth science (ICERES 2021) integrated environmental technology and management solutions for sustainable and resilient development/ Lam Pham Thanh Hien, Le Si Qui, Nguyen Duy Khang... ; Ed.: Le Van Trung....- Ho Chi Minh City: VNU-HCM, 2021.- 157 p.: ill.; 29 cm. Bibliogr. at the end of paper ISBN: 9786047386277 (Bảo vệ môi trường; Hội thảo Quốc tế; Môi trường; ) [Vai trò: Bui Xuan Thanh; Dang Van Thanh; Do Van Phuoc; Lam Pham Thanh Hien; Le Si Qui; Le Van Trung; Nguyen Duy Khang; Vo Le Phu; ] DDC: 333.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1015107. Viet - POL 2015: The second international conference on scientific research cooperation between Vietnam and Poland in Earth sciences/ Krzysztof Broda, Piotr Czaja, Marek Borowski....- H.: Bach Khoa Ha Noi, 2015.- 539 p.: ill.; 30 cm. At head of title: Hanoi university of Mining and Geology Bibliogr. in the text ISBN: 9786049387241 (Hội thảo quốc tế; Khoa học trái đất; ) [Vai trò: Borowski, Marek; Broda, Krzysztof; Czaja, Piotr; Nguyen Dinh Chau; Niewodniczanski, Jerzy; ] DDC: 551.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1097635. CAERS, JEF Modeling uncertainty in the earth sciences/ Jef Caers.- Chichester: Wiley-Blackwell, 2011.- xv, 229 p.: fig.; 25 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 225-229 ISBN: 9781119992622 (Khoa học trái đất; Lí thuyết; Địa chất học; ) DDC: 551.01 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1155304. The good earth: Introduction to earth science/ David McConnell, David Steer, Catharine Knight....- Boston...: McGraw-Hill Higher Education, 2008.- xxiv, 536 p.: ill.; 28 cm. App.: p. 512-513. - Ind.: p. 525-536 ISBN: 0073018473 (Khoa học trái đất; ) [Vai trò: Knight, Catharine; McConnell, David; Owens, Katharine; Park, Lisa; Steer, David; ] DDC: 550 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1223727. Từ điển khoa học trái đất và thiên văn học Anh - Việt= English - Vietnamese Dictionary of Earth science and Astronomy : Khoảng 65000 thuật ngữ/ Hoàng Chất, Nguyễn Điền, Trần Đình Hiền...- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 1052tr.; 24cm. Tóm tắt: Gồm khoảng 65000 thuật ngữ quan trọng về các lĩnh vực khoa học có liên quan tới các ngành thiên văn học và khoa học về trái đất: sinh thái học, địa hoá học, trắc địa học, khí tượng học... (Khoa học trái đất; Thiên văn học; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Chất; Nguyễn Hoà; Nguyễn Văn Ân; Nguyễn Điền; Trần Đình Hiển; Trần Đình Hồng; ] DDC: 525.03 /Price: 220000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1334047. FRONK, ROBERT H. Earth science/ Robert H. Fronk, Linda B.Knight: Holt Rinehart and Winston, 1994.- 700tr; 22cm. Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu cấu trúc, các nguồn tài nguyên thiên nhiên, lịch sử, khí tượng học, hải dương học, thiên văn học... về trái đất {Khoa học trái đất; } |Khoa học trái đất; | [Vai trò: Knight, Linda B.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1336040. McGraw-Hill dictionary of earth science/ Ed.: Sybil P. Parker.- New York: McGraw-Hill, 1994.- xii, 468 p.: phot.; 24 cm. App.: p. 447-468 ISBN: 0070524270 (Khoa học trái đất; ) [Vai trò: Parker, Sybil P.; ] DDC: 550.03 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1339663. COMMITEE ON STATUS AND RESEACH OBJECTIVES IN THE SOLID - EARTH SCIENCES Solid - earth sciences and society.- Washington: National acadeniy press, 1993.- XV,346tr; 28cm. Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu về các qui trình của trái đất, bản chất và quá trình vận động trong hành tinh, khái quát toàn cầu về khoa học trái đất, các kiến thức về các hiện tượng động đất, núi lửa, đại dương và lục địa, môi trường toàn cầu và sự vận động của chúng, các nguồn chất lỏng trong trái đất: khoáng chất, năng lượng... Vận dụng các nghiên cứu về khoa học trái đất để đẩy mạnh sự phát triển xã hội {Chất lỏng; Khoa học trái đất; Xã hội; } |Chất lỏng; Khoa học trái đất; Xã hội; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1362653. TARBUCK, EDWARD J. Earth science/ Edward J. Tarbuck, Frederick K. Lutgens.- 5th ed.: Merrill, 1988.- 612tr : ảnh; 24cm. Bảng tra Tóm tắt: Khoa học nghiên cứu về các khoáng vật, đá, động đất, băng hà. sa mạc, giá... đại dương, khí quyển, thiên văn và các hành tinh ngoài hệ mặt trời {khoa học; khí quyển; thiên văn; đại dương; đất đai; } |khoa học; khí quyển; thiên văn; đại dương; đất đai; | [Vai trò: Lutgens, Frederick K.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1372748. Fourth preliminary report of African studies: Earth sciences 3/ Editor: Kanenori Suwa.- Nagoya: Nagoya University, 1979.- 183tr : ảnh; 28cm. Tóm tắt: Giai đoạn 1977-1978 một số nhà khoa học địa lý của trường Đại học Nagoya đã tiến hành nghiên cứu khảo sát địa lý miền đông Châu Phi. Báo cáo này ghi lại và đưa ra vấn đề tranh luận về cấu trúc địa lý, về đặc tính thạch học ở một vành đai đã biến dạng thuộc Môzambique Linthipe, trung tâm Malawi {Châu Phi; Khoa học trái đất; thạch học; } |Châu Phi; Khoa học trái đất; thạch học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |