1275453. YOUSEF, NANCY Isolated cases: The Anxieties of autonomy in Enlightenment philosophy and romantic literature/ Nancy Yousef.- Ithaca: Cornell Univ. Press, 2004.- xi, 253 p.; 23 cm.. Bibliogr. p.198 - 244 . - Ind. ISBN: 0801442443 Tóm tắt: Nghiên cứu bình luận những vấn đề về quyền tự trị, tư tưởng triết học thời kì khai sáng qua các tác phẩm văn học, tiểu thuyết lãng mạn của nhà văn Anh Jean - Jacques Rousseau (1712-1778) (Nghiên cứu văn học; Tiểu thuyết; Văn học trung đại; ) [Anh; ] DDC: 820.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1203173. 愼鏞廈 초기 개화사상과 갑신정변연구= The enlightenment thought and Kapsin coup d'´Etat of the progressive party in Korea/ 愼鏞廈.- 서울: 지식산업사, 2000.- 294 p.; 23 cm.- (신용하저작집) 색인수록 ISBN: 8942310532 (Lịch sử hiện đại; ) [Hàn Quốc; ] DDC: 951.95 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1327356. FERROME, VINCENZO The intellectual roots of the Italian enlightenment/ Vincenzo Ferrome.- New Jersey: Humanities press, 1995.- 396tr; 22cm. Bảng tra Tóm tắt: Lịch sử về tôn giáo, khoa học các học thuyết thần học tự nhiên thế kỷ 18; Anh hưởng của I. Newton đối với khoa học; Thời kỳ ánh sáng và đời sống trí tuệ ở Y {Lịch sử; Newton, I; khoa học; thế kỷ 18; tôn giáo; } |Lịch sử; Newton, I; khoa học; thế kỷ 18; tôn giáo; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1329594. H.H. DALAI LAMA The path enlightenment/ H. H. Dalai Lama ; Ed., transl. Glenn H. Mullin.- Ithaca: Snow Lion, 1995.- 237tr.; 23cm. Thư mục trong chính văn . - Bảng tra ISBN: 1559390328 Tóm tắt: Giới thiệu về bài giảng của nhà thuyết giáo Đalai Lama về ý nghĩa thông tuệ của con đường khai sáng bằng chính những suy ngẫm tâm linh của ông. Dựa trên bài viết truyền giáo nổi tiếng của Tây Tạng (Tôn giáo; Đạo phật; ) [Tây Tạng; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1350559. CARTY, ANTHONY Post-modern law: Enlightenment, revolution and the death of man/ Ed. By A. Carty.- Edinburgh: Edinburgh university press, 1990.- 166tr; 22cm. T.m. cuôí chương. - Bảng tra Tóm tắt: Bình luận về mô hình luật thời kỳ ánh sáng từ bối cảnh hậu hiện đại đồng thời giới thiệu về công việc của các nhà tư tưởng Pháp: Poucault, Derrida, Lyotard... {Luật; hậu hiện đại; quan điểm; triết học; } |Luật; hậu hiện đại; quan điểm; triết học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1356033. Transaction of the seventh international congress on the enlightenment: Budapest 26 July 2 August 1987. T.1.- Oxford: The Voltaire foundation, 1989.- 157tr; 15cm.- (Studies on Voltaire and the 18th century) Thư mục trong chính văn Tóm tắt: Tập hợp các bài tham luận trong hội nghị quốc tế lần thứ 7 về lịch sử Châu Âu theo các vấn đề kinh tế, xã hội, giáo dục, lịch sử giải phóng dân tộc ở thế kỷ 18 {Châu Âu; Chính trị; Hội nghị quốc tế; Kinh tế; Lịch sử cận đại; Xã hội; } |Châu Âu; Chính trị; Hội nghị quốc tế; Kinh tế; Lịch sử cận đại; Xã hội; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359863. Sudden and gradual: Approaches to enlightenment in Chinese thought/ Ed. by Peter N. Gregory.- Honolulu: University of Hawaii press, 1987.- IV, 474tr; 23cm.- (Studies in East Asian Buddhism 5) Bảng tra chủ đề Tóm tắt: Tranh luận về các khái niệm "đột ngột" và "từ từ" trong khai sáng của đạo Phật đối với tư duy Trung quốc. Quá trình và quy mô truyền bá đạo Phật và học thuyết của Phật (chủ yếu qua kinh Phật) vào Trung quốc. Anh hưởng của đạo Phật lên nếp nghĩ và văn hoá của Trung quốc {Trung quốc; khai sáng; đạo Phật; } |Trung quốc; khai sáng; đạo Phật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395844. GAY, PETER The enlightenment : An interpretation: The rice of modern paganism/ Peter Gay.- New York: A division of random house, 1966.- XVIII,555tr; 20cm.- (Vintage books) Thư mục. - Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu giới thiệu toàn bộ tư tưởng, tri thức, giáo huấn của thời kỳ Khai sáng. Phê phán nhận xét sự thịnh hành của tà giáo cổ cũng như sự suy tàn của nó trong thời đại hoàng kim của Cơ đốc giáo. Phân tích sự khôi phục tà giáo trong thời kỳ Phục hưng và thế kỷ 16-17. Sự căng thẳng với Cơ đốc giáo dẫn tới sự tiến triển về duy vật và giúp cho thời kỳ Khai sáng có chương trình phát triển. Tác giả đi sâu phân tích tính triết học của chương trình Khai sáng {Triết học; Tà giáo; thời kỳ Khai sáng; } |Triết học; Tà giáo; thời kỳ Khai sáng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |