Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 28 tài liệu với từ khoá Ethnic groups

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1176784. Kỷ yếu công trình nghiên cứu khoa học Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt Nam (1997-2007)= Summary record scientific research works Munseum of Vietnamese ethnic groups' culture (1997-2007)/ Nguyễn Văn Cường, Hà Thị Nự, Nguyễn Đình Kha...- H.: Văn hoá Thông tin ; Công ty Văn hoá Trí tuệ Việt, 2007.- 169tr.: ảnh; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch. Bảo tàng Văn hoá các Dân tộc Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu 73 công trình khoa học về bảo tàng văn hoá các dân tộc Việt Nam
(Bảo tàng văn hoá; Dân tộc học; Văn hoá dân tộc; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hà Thị Nự; Nguyễn Văn Cường; Nguyễn Đình Kha; Đỗ Thị Hoà; Đỗ Đức Lợi; ]
DDC: 305.89591075 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1180812. Đại gia đình các dân tộc Việt Nam= The great family of ethnic groups in Viet Nam : Việt Nam từ một phương pháp tiếp cận/ Nguyễn Văn Huy, Lê Duy Đại, Nguyễn Quý Thao...- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, chỉnh lí.- H.: Giáo dục ; Công ty Bản đồ Tranh ảnh giáo khoa, 2006.- 135tr.: ảnh; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu tóm lược về các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam cùng tập ảnh về sinh hoạt thường ngày, phong tục tập quán của từng dân tộc
(Dân tộc học; Dân tộc thiểu số; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Bé; Lê Duy Đại; Vi Văn An; Đinh Duy Bê; ]
DDC: 305.8959 /Price: 82000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1227033. Bức tranh văn hoá các dân tộc Việt Nam= Mosaique culturelle des ethnies du Vietnam cultural mosaic of ethnic groups in Vietnam/ Nguyễn Văn Huy ch.b..- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2005.- 178tr.: ảnh màu; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số khía cạnh văn hoá như lịch sử, ngôn ngữ, hoạt động kinh tế, phong tục tập quán, ăn, mặc, quan hệ xã hội, cưới xin, sinh đẻ, ma chay, thờ cúng, lễ tết... của các dân tộc Việt Nam
(Dân tộc học; Dân tộc thiểu số; Văn hoá dân tộc; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Chu Thái Sơn; La Công Ý; Lưu Hùng; Nguyễn Văn Huy; Vi Văn An; ]
DDC: 305.8009597 /Price: 30100đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274166. WANG, CAN
    Ethnic groups in China/ Wang Can ; Transl.: Wang Pingxing.- 1st ed.- Beijing: China Intercontinental Press, 2004.- 170 p.: ill.; 22 cm.- (China basics series)
    Transl. from Chinese
    ISBN: 7508504909
    Tóm tắt: Giới thiệu về dân số và sự phân bố dân số. Quyền tự trị khu vực đối với các dân tộc thiểu số. Những vấn để về kinh tế và xã hội. Bảo vệ và phát triển của di sản văn hoá. Giáo dục hiện đại, phong tục và tôn giáo. Giới thiệu 56 dân tộc của Trung Quốc.
(Dân số; Dân tộc; Dân tộc thiểu số; Giáo dục; Kinh tế; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Wang, Pingxing; ]
DDC: 305.895 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1262265. NGUYỄN VĂN HUY
    The cultural mosaic of ethnic groups in Vietnam/ Nguyễn Văn Huy.- Xuất bản lần thứ 2, có sửa chữa bổ sung.- H.: Giáo dục, 2004.- 206tr.: ảnh; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu tên, đặc điểm, dân số, ngôn ngữ.. của 54 dân tộc Việt Nam
(Dân tộc; Văn hoá truyền thống; ) [Việt Nam; ]
DDC: 305.8009597 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1317612. NGUYEN VAN HUY
    The Cultural mosaic of Ethnic groups in Vietnam/ Nguyen Van Huy, Chu Thai Son, La Cong Y...- 1st English Ed.- H.: Education Pupl. House, 2001.- 206tr : ảnh màu; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu tên, đặc điểm, dân số, ngôn ngữ, lịch sử, hoạt động sản xuất, phong tục tập quán, lễ hội, giáo dục, các hoạt động văn hoá nghệ thuật và các trò chơi dân gian của 54 dân tộc Việt Nam
{Dân tộc thiểu số; Việt Nam; Văn hoá truyền thống; } |Dân tộc thiểu số; Việt Nam; Văn hoá truyền thống; | [Vai trò: Cam Trong; Chu Thai Son; La Cong Y; Luu Hung; ]
/Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215887. U MIN NAING
    National ethnic groups of Myanmar/ U Min Naing ; Trasl. Hpone Thaut.- Yangon: Swiftwinds books, 2000.- H, 168tr; 25cm.
    Thư mục cuối chính văn. - bảng tra
    Tóm tắt: Miêu tả tất cả các bộ tộc và chủng tộc sống trên lãnh thổ Myanma, phong tục, tapạ quán, ngôn ngữ, đặc điểm văn hoá, nơi cư trú, khí hậu, cộng đồng và các mối quan hệ (ảnh về trang phục các sắc tộc, bộ tộc, sinh hoạt, nhà cửa)
{Chủng tộc; Dân tộc học; Mianma; } |Chủng tộc; Dân tộc học; Mianma; | [Vai trò: Hpone Thaut; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1252952. COHEN, BARBARA
    The museum of the cultures of Vietnam's ethnic groups/ Barbara Cohen, To Van Deng, Ha Thi Nu... ; Translated by Nguyen Van Tinh.- H.: Cultures of Nationalities pub. house, 1998.- 64tr : ảnh, hình vẽ; 26cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu bảo tàng văn hoá các dân tộc Việt Nam tại thành phố Thái Nguyên: Các phòng, hiện vật về văn hoá truyền thống, lịch sử đấu tranh giải phóng dân tộc của các dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam
{Bảo tàng văn hoá; Việt Nam; dân tộc học; dân tộc ít người; } |Bảo tàng văn hoá; Việt Nam; dân tộc học; dân tộc ít người; | [Vai trò: Diep Trung Binh; Ha Thi Nu; Le Thi Minh Ly; Nguyen Van Tinh; To Van Deng; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.