1176784. Kỷ yếu công trình nghiên cứu khoa học Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt Nam (1997-2007)= Summary record scientific research works Munseum of Vietnamese ethnic groups' culture (1997-2007)/ Nguyễn Văn Cường, Hà Thị Nự, Nguyễn Đình Kha...- H.: Văn hoá Thông tin ; Công ty Văn hoá Trí tuệ Việt, 2007.- 169tr.: ảnh; 29cm. ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch. Bảo tàng Văn hoá các Dân tộc Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu 73 công trình khoa học về bảo tàng văn hoá các dân tộc Việt Nam (Bảo tàng văn hoá; Dân tộc học; Văn hoá dân tộc; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hà Thị Nự; Nguyễn Văn Cường; Nguyễn Đình Kha; Đỗ Thị Hoà; Đỗ Đức Lợi; ] DDC: 305.89591075 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1180812. Đại gia đình các dân tộc Việt Nam= The great family of ethnic groups in Viet Nam : Việt Nam từ một phương pháp tiếp cận/ Nguyễn Văn Huy, Lê Duy Đại, Nguyễn Quý Thao...- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, chỉnh lí.- H.: Giáo dục ; Công ty Bản đồ Tranh ảnh giáo khoa, 2006.- 135tr.: ảnh; 24cm. ĐTTS ghi: Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu tóm lược về các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam cùng tập ảnh về sinh hoạt thường ngày, phong tục tập quán của từng dân tộc (Dân tộc học; Dân tộc thiểu số; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Bé; Lê Duy Đại; Vi Văn An; Đinh Duy Bê; ] DDC: 305.8959 /Price: 82000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1227033. Bức tranh văn hoá các dân tộc Việt Nam= Mosaique culturelle des ethnies du Vietnam cultural mosaic of ethnic groups in Vietnam/ Nguyễn Văn Huy ch.b..- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2005.- 178tr.: ảnh màu; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu một số khía cạnh văn hoá như lịch sử, ngôn ngữ, hoạt động kinh tế, phong tục tập quán, ăn, mặc, quan hệ xã hội, cưới xin, sinh đẻ, ma chay, thờ cúng, lễ tết... của các dân tộc Việt Nam (Dân tộc học; Dân tộc thiểu số; Văn hoá dân tộc; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Chu Thái Sơn; La Công Ý; Lưu Hùng; Nguyễn Văn Huy; Vi Văn An; ] DDC: 305.8009597 /Price: 30100đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1274166. WANG, CAN Ethnic groups in China/ Wang Can ; Transl.: Wang Pingxing.- 1st ed.- Beijing: China Intercontinental Press, 2004.- 170 p.: ill.; 22 cm.- (China basics series) Transl. from Chinese ISBN: 7508504909 Tóm tắt: Giới thiệu về dân số và sự phân bố dân số. Quyền tự trị khu vực đối với các dân tộc thiểu số. Những vấn để về kinh tế và xã hội. Bảo vệ và phát triển của di sản văn hoá. Giáo dục hiện đại, phong tục và tôn giáo. Giới thiệu 56 dân tộc của Trung Quốc. (Dân số; Dân tộc; Dân tộc thiểu số; Giáo dục; Kinh tế; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Wang, Pingxing; ] DDC: 305.895 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1262265. NGUYỄN VĂN HUY The cultural mosaic of ethnic groups in Vietnam/ Nguyễn Văn Huy.- Xuất bản lần thứ 2, có sửa chữa bổ sung.- H.: Giáo dục, 2004.- 206tr.: ảnh; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu tên, đặc điểm, dân số, ngôn ngữ.. của 54 dân tộc Việt Nam (Dân tộc; Văn hoá truyền thống; ) [Việt Nam; ] DDC: 305.8009597 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1317612. NGUYEN VAN HUY The Cultural mosaic of Ethnic groups in Vietnam/ Nguyen Van Huy, Chu Thai Son, La Cong Y...- 1st English Ed.- H.: Education Pupl. House, 2001.- 206tr : ảnh màu; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu tên, đặc điểm, dân số, ngôn ngữ, lịch sử, hoạt động sản xuất, phong tục tập quán, lễ hội, giáo dục, các hoạt động văn hoá nghệ thuật và các trò chơi dân gian của 54 dân tộc Việt Nam {Dân tộc thiểu số; Việt Nam; Văn hoá truyền thống; } |Dân tộc thiểu số; Việt Nam; Văn hoá truyền thống; | [Vai trò: Cam Trong; Chu Thai Son; La Cong Y; Luu Hung; ] /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1215887. U MIN NAING National ethnic groups of Myanmar/ U Min Naing ; Trasl. Hpone Thaut.- Yangon: Swiftwinds books, 2000.- H, 168tr; 25cm. Thư mục cuối chính văn. - bảng tra Tóm tắt: Miêu tả tất cả các bộ tộc và chủng tộc sống trên lãnh thổ Myanma, phong tục, tapạ quán, ngôn ngữ, đặc điểm văn hoá, nơi cư trú, khí hậu, cộng đồng và các mối quan hệ (ảnh về trang phục các sắc tộc, bộ tộc, sinh hoạt, nhà cửa) {Chủng tộc; Dân tộc học; Mianma; } |Chủng tộc; Dân tộc học; Mianma; | [Vai trò: Hpone Thaut; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1252952. COHEN, BARBARA The museum of the cultures of Vietnam's ethnic groups/ Barbara Cohen, To Van Deng, Ha Thi Nu... ; Translated by Nguyen Van Tinh.- H.: Cultures of Nationalities pub. house, 1998.- 64tr : ảnh, hình vẽ; 26cm. Tóm tắt: Giới thiệu bảo tàng văn hoá các dân tộc Việt Nam tại thành phố Thái Nguyên: Các phòng, hiện vật về văn hoá truyền thống, lịch sử đấu tranh giải phóng dân tộc của các dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam {Bảo tàng văn hoá; Việt Nam; dân tộc học; dân tộc ít người; } |Bảo tàng văn hoá; Việt Nam; dân tộc học; dân tộc ít người; | [Vai trò: Diep Trung Binh; Ha Thi Nu; Le Thi Minh Ly; Nguyen Van Tinh; To Van Deng; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |