873834. Cuốn sách từ vựng đầu tiên của tôi: Thức ăn= My first word book: Food : Dành cho trẻ em từ 3-9 tuổi/ Caroline, Young ; Khánh Vân dịch.- H.: Thanh niên, 2021.- 23tr.: tranh màu; 24cm.- (Cùng con trưởng thành) ISBN: 9786043266948 Tóm tắt: Giới thiệu từ vựng Tiếng Anh về chủ đề thức ăn cho các bé: các loại trái cây, rau củ, các loại thịt, bánh... được phiên âm, giải nghĩa, minh hoạ dễ hiểu (Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ vựng; ) [Vai trò: Khánh Vân; Young, Caroline; ] DDC: 428.2 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
888418. WILLIAM, ANTHONY Cơ thể tự chữa lành - Thực phẩm thay đổi cuộc sống= Medical medium life - Changing foods : Thần dược đến từ trái cây và rau củ/ Anthony William ; Mokona dịch.- H.: Thanh niên, 2020.- 461tr.: ảnh; 23cm. ISBN: 9786049946462 Tóm tắt: Cung cấp những thông tin hữu ích về thực phẩm làm thay đổi cuộc sống. Giới thiệu một số loại thực phẩm như trái cây, rau củ, thảo mộc, gia vi, thực phẩm dại kèm theo một danh sách các căn bệnh và triệu chứng mà thứ trái cây, rau củ đó sẽ giúp giảm nhẹ tình trạng bệnh, đồng thời chỉ ra rất nhiều lợi ích của chúng trong việc hỗ trợ về mặt tinh thần và cảm xúc (Chăm sóc sức khoẻ; Củ; Quả; Rau; Thực phẩm; ) [Vai trò: Mokona; ] DDC: 613.2 /Price: 185000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
897423. Hiểu hết về thức ăn= How food works/ Trần Trương Phúc Hạnh dịch.- H.: Thế giới, 2020.- 255tr.: hình vẽ, bảng; 23cm. ISBN: 9786047774388 Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về thức thức ăn; hướng dẫn cách lưu trữ, bảo quản và nấu nướng thức ăn; cách chọn các loại thực phẩm, đồ uống phù hợp và tốt cho sức khoẻ; chọn chế độ ăn và luyện tập phù hợp, các loại thực phẩm giàu dinh dưỡng và không hại môi trường (Chăm sóc sức khoẻ; Dinh dưỡng; Thức ăn; ) [Vai trò: Trần Trương Phúc Hạnh; ] DDC: 613.2 /Price: 300000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
910743. Sinh vật trú ẩn & săn mồi= Fundamental science - Habitats and food chains/ Ruth Owen ; Trường Nguyễn Thái Hoà dịch.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2019.- 32tr.; 26cm.- (Học vui, hiểu rộng, biết nhiều)(Dành cho trẻ từ 6 đến 11 tuổi) ISBN: 9786045886458 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản, giúp các em khám phá môi trường sống của sinh vật, đặc điểm thích nghi của sinh vật với môi trường sống (Khoa học thường thức; Sinh vật; ) [Vai trò: Owen, Ruth; Trường Nguyễn Thái Hoà; ] DDC: 570 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
958161. NELSON, KEVIN Foodie snob/ Kevin Nelson.- Connecticut: Lyon press, 2017.- 213 p.: ill.; 19 cm. (Nghệ thuật ẩm thực; ) DDC: 641.013 /Price: 9781493026265 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1060316. Evaluation of certain food additives and contaminants: Seventy-seventh report of the Joint FAO/WHO Expert Committee on Food Additives.- Geneva: World Health Organization, 2013.- vii, 75 p.: tab.; 24 cm.- (WHO technical report series) Bibliogr.: p. 55-56. - Ann.: p. 57-75 ISBN: 97892412009830 (Phân tích; Phụ gia thực phẩm; Rủi ro; Đánh giá; Độc chất; ) DDC: 664.06 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1114522. HUU NGOC Hanoian food= Món ăn Hà Nội/ Huu Ngoc ed. ; collaboration with Lady Borton.- H.: Hanoi Publishing House, 2010.- 115p., 8p. phot.; 19cm.- (Ha Noi who are You?) Tóm tắt: Tuyển chọn các bài tản văn ngắn về các món ăn truyền thống nổi tiếng của Hà Nội (Món ăn cổ truyền; ) [Hà Nội; ] [Vai trò: Borton, Lady; ] DDC: 641.5959731 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1298835. KELLY, DENIS Grilling & barbecuing: Food and fire in regional American cooking/ Denis Kelly ; Photographs: Maren Caruso.- New York: Stewart, Tabori & Chang, 2003.- 207 p.: phot.; 25 cm. Ind.: p. 202-207 ISBN: 158479237X (Món ăn; Nấu ăn; ) [Vai trò: Caruso, Maren; ] DDC: 641.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1734305. NGÔ, THỊ PHƯƠNG DUNG Handout on food microbiology/ Ngô Thị Phương Dung.- CanTho: CanTho University, [2006].- 1v.: ill.; 29 cm. (Microbilogy; Vi sinh vật; ) |Vi sinh vật; | DDC: 579 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1637960. BAMFORTH, CHARLES W. Food, fermentation, and micro-organisms/ Charles W. Bamforth, David J. Cook.- Oxford: Blackwell Science, 2019.- 245 p.; 25 cm. ISBN: 9781405198721 Tóm tắt: Contents of the book is guide for all food scientists, technologists and microbiologists in the food industry and academia, this book will be an important addition to all libraries in food companies, research establishments and universities where food studies, food science, food technology and microbiology are studied and taught (Alchoholic beverages; Fermentation; Food microbiology; Lên men; Thực phẩm vi trùng; ) |Chế tạo thực phẩm; Công nghệ thực phẩm; Microbiology; | [Vai trò: Cook, David J.; ] DDC: 664.024 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1637770. Food and eating in America : a documentary reader/ Edited by James C. Giesen, Bryant Simon..- Hoboken: Wiley Blackwell, 2018.- 335 p.: ill.; 24 cm. ISBN: 9781118936399 Tóm tắt: This book features a wide and diverse range of primary sources covering the cultivation, preparation, marketing, and consumption of food from the time before Europeans arrived in North America to the present-day United State (Food; Thực phẩm; ) |Chế biến thực phẩm; Thực phẩm Hoa Kỳ; United States; Hoa Kỳ; | DDC: 641.300973 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1639843. Hiểu biết về thức ăn: How food works/ Trần Trương Phúc Hạnh (Dịch).- Hà Nội: Thế giới, 2018.- 255 tr.; 24 cm. ISBN: 8935235220485 Tóm tắt: Nội dung sách gồm những nội dung về kiến thức dinh dưỡng cơ bản về thức ăn, cơn đói và sự thèm ăn, tiêu hóa các dưỡng chất, thực phẩm toàn phần... (Food; Thực phẩm; ) |Chế độ ăn uống; Dinh dưỡng thức ăn; Social aspects; Khía cạnh xã hội; | [Vai trò: Trần, Phương Phúc Hạnh; ] DDC: 613.2 /Price: 300000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1645324. Food preservation and biodeterioration/ Edited by Gary S. Tucker.- Second edition.- Chichester: John Wiley & Sons Inc., 2016.- xii, 266 p.: ill.; 25 cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 9781118904626 Tóm tắt: Biodeterioration is the breakdown of food by agents of microbiological origin, either directly or indirectly from products of their metabolism. Preservation on the other hand is the process by which food materials are maintained in their original condition or as close to this as possible. (Food; Food; Thực phẩm; Thực phẩm; ) |Bảo quản thực phẩm; Microbiology; Preservation; Vi sinh; Bảo quản; | [Vai trò: Tucker, Gary; ] DDC: 664.028 /Price: 4004000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1637642. Promoting healthier aquaculture and fisheries for food safety and security: Book of abstracts.- Can Tho: Can Tho University Publishing House, 2016.- 535 p.; 27 cm.- (Phu Quoc Island, Vietnam, October 31-November 02, 2016) ISBN: 9786049197833 (Food industry and trade; Công nghiệp thực phẩm và thương mại; ) |An toàn thủy hải sản; Công nghệ thực phẩm; Quality control; Kiểm soát chất lượng; | DDC: 664.94 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1646818. WERTHEIM-HECK, S. C. O. We have to eat, right?: Food safety concerns and shopping for daily vegetables in modernizing Vietnam/ S. C. O. Wertheim-Heck.- Netherlands: Wageningen University, 2015.- 241 p.: ill.; 24 cm. ISBN: 9789462575745 Tóm tắt: This thesis addresses consumption as a social practice. The application of social practice based approaches to the analysis of consumption started around the turn of the century and has since gained importance in thinking about food system changes with a strong focus on western developed societies. By applying the research on the specific case of shopping for vegetables in Vietnam, this thesis exemplifies how a social practices approach is relevant beyond OECD countries. In studying the relation and dynamics between local cultural tradition and advanced globalization at the consumption junction, this thesis uncovers how practices of shopping for vegetables and their inherent food safety dynamics emerge, evolve, or die out within the rapidly transforming urban context of Hanoi, Vietnam. (Food safety issues; Vấn đề an toàn thực phẩm; ) |An toàn thực phẩm; | DDC: 363.192 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1642965. Biotechnology in agriculture and food processing: opportunities and challenges/ edited by, Parmjit S. Panesar, Satwinder S. Marwaha.- Boca Raton: CRC Press, 2014.- xiii, 621 p.: ill.; 24 cm. Includes bibliographical references and index. ISBN: 9781439888360 Tóm tắt: An instructive and comprehensive overview of the use of biotechnology in various agriculture and food applications, this book discusses the current status of applications for improving quality and productivity of agriculture and food products. It discusses plant tissue culture techniques, genetic engineering in food ingredient production, bio-fertilizers, bio-pesticides, enzymes, genetically modified foods etc. The book is divided into four parts: fundamental concepts, biotechnology in agriculture, biotechnology in food processing and biotechnological management of crop residues and waste/by products of agro industries (Food; Thực phẩm; ) |Biotechnology; Công nghệ sinh học; | [Vai trò: Marwaha, S. S.; Marwaha, Satwinder S.; ] DDC: 664 /Price: 4190000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1642976. Engineering aspects of food biotechnology/ Edited by José A. Teixeira, António A. Vicente.- Boca Raton: CRC Press, 2014.- xxi, 463 pages: illustrations; 24 cm..- (Contemporary food engineering) Includes bibliographical references and index. ISBN: 9781439895450 Tóm tắt: Aimed at producing and improving food ingredients, developments in food biotechnology have focused on the fields of genetics and in enzyme- and cell-based biological processes. While the underlying science of these developments and applications has traditionally been well reported, there is a clear lack of information on the engineering aspects of such biotechnology-based food processes. This book provides a comprehensive review of these aspects, from the development of food processes and products to the most important unit operations. (Food; Thực phẩm; ) |Công nghệ thực phẩm; Biotechnology; Công nghệ sinh học; | [Vai trò: Teixeira, José A.; Vicente, António A.; ] DDC: 664 /Price: 3563000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1643045. COVENEY, JOHN Food/ John Coveney.- New York: Routledge, 2014.- 108 p.: ill.; 20 cm. ISBN: 9780415524469 Tóm tắt: The centrality of food in life, and the importance of food as life, is undeniable. As a source of biological substrates, personal pleasure and political power, food is and has been an enduring requirement of human biological, social and cultural existence. In recent years, interest in food has increased across the academic, public and popular spheres, fuelled by popular media’s constant play on the role of food and body size, and food and cooking, as a mass spectacle for TV audiences. In Food, a new book part of the Shortcuts Series, John Coveney examines ‘food as…’ humanness, identity, politics, industry, regulation, the environment and justice. (Food habits; Food in popular culture; Food preferences; Food; Sở thich ăn uống; ) |Thực phẩm; Social aspects; Vấn đề xã hội; | DDC: 641.3 /Price: 399000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1643089. RAY, BIBEK Fundamental food microbiology/ Bibek Ray, Arun Bhunia.- Fifth edition.- Boca Raton: CRS Press, Taylor & Francis Group, an informa business, 2014.- xlvii, 607 p.: illustrations; 26 cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 9781466564435 Tóm tắt: Preface to the Fifth Edition The golden era of food microbiology has begun. All three areas of food microbiology, beneficial, spoilage, and pathogenic microbiology, are expanding and progressing at an incredible pace; thus, it is difficult for one to stay abreast of new developments. A genuine attempt has been made to capture those developments in this new edition. Spoilage-causing microorganisms are a major concern. To feed the growing population in the world, microbial food spoilage must be reduced, and improved intervention technologies must be developed. To achieve that goal, it is necessary to understand the problems; that would help to develop effective control methods for different types of foods, especially using the hurdle concept. In the past decade, foodborne pathogens have broadened their association with varieties of foods that were unexpected, such as Salmonella in peanut butter, fish, and spices; Listeria monocytogenes in cantaloupe and celery; and a new strain of Shiga-toxin producing Escherichia coli (O104:H4) with sprouts. To have a greater understanding of pathogen association in preharvest plants and meat animals, the concerted efforts of plant biologists, animal scientists, soil chemists, environmental scientists, agriculture and biological engineers, social scientists, and microbiologists are needed to address food safety and quality issues (Food Microbiology; Foodborne Diseases; Vi sinh thực phẩm; ) |Ngộ độc thực phẩm; Prevention & control; | [Vai trò: Bhunia, Arun K.,; ] DDC: 664.001579 /Price: 1748000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1643073. Ohmic heating in food processing/ Edited by Hosahalli S. Ramaswamy, Michele Marcotte, Sudhir Sastry, Khalid Abdelrahim..- Boca Raton, FL: CRC Press, 2014.- 507 p.: ill.; 26 cm.- (Electro-technologies for food processing series) Includes bibliographical references and index. ISBN: 9781420071085 Tóm tắt: Ohmic heating provides rapid and uniform heating, resulting in less thermal damage than conventional heating and allowing manufacturers to obtain high-quality products with minimum sensorial, nutritional, and structural changes. Ohmic Heating in Food Processing covers several aspects of Ohmic heating: science and engineering, chemistry and physics, biochemistry and nutrition, quality and safety, and development and technology, both basic and applied. It describes the importance of Ohmic technology and how to implement it in practice, addressing basic theory, principles, and applicati. (Electric currents; Electric fields; Food industry and trade; Food; Thực phẩm; ) |Công nghệ thực phẩm; Heating effects; Industrial applications; Quality control; Preservation; Bảo quản; | [Vai trò: Ramaswamy, Hosahalli S.; ] DDC: 664.028 /Price: 3761000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |