Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 42 tài liệu với từ khoá Foreign relations

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355981. GLENNON, J.P.
    Foreign relations of the United States 1961-1963. Vol.3: Vietnam Jan.- Aug. 1963/ Ed, by: J.P. Glennon, David M. Bachler, Charles S. Sampson.- Washington, D.C.: Depart. of state publ., 1990.- 706tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Quan hệ Mỹ- Việt Nam: Chính sách làm tăng sự căng thẳng giữa Mỹ và Nam Việt Nam, vai trò cố vấn của Mỹ ở Việt Nam, sự khủng hoảng của đạo phật, Mỹ cố gắng xoa dịu sự bất bình ở Việt Nam, luật chiến tranh, hiệp ước 5 yêu cầu
{Mỹ; Quan hệ ngoại giao; Việt Nam; } |Mỹ; Quan hệ ngoại giao; Việt Nam; | [Vai trò: Bachler, David M.; Sampson, Charles S.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355977. GLENNON, J.P.
    Foreign relations of the United states 1961-1963. Vol.4: Vietnam Aug. - Dec. 1963/ Ed, by: J.P. Glennon, David M. Bachler, Charles S. Sampson.- Washington, D.C.: Depart. of state publ., 1990.- 793tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Quan hệ mỹ - Việt Nam: Bài phát biểu của tổng thống Kennedy mong muốn đàm phán với chính quyền Nhu và thay đổi chính sách đối với miền Nam Việt Nam, Những cố gắng của Mỹ trong việc cải tổ chính quyền Diệm, sự sụp đổ của chính quyền Nhu - Diệm, chuyến đi thăm của Johnson và Mcnamara đến Việt Nam
{Mỹ; Quan hệ ngoại giao; Việt Nam; } |Mỹ; Quan hệ ngoại giao; Việt Nam; | [Vai trò: Bachler, David M.; Sampson, Charles S.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355915. GLENNON, JOHN P.
    Foreign relations of the United States: 1955-1957. Vol.10: Foreign aid and economic defense policy/ Ed. in Chief John P. Glennon.- Washington: Department of State, 1989.- xxvii, 775tr; 26cm.- (84th Congress, 2nd session. House document ; No. 447)
    Bảng tra
    Tóm tắt: Chính sách viện trợ ngoại giao và an ninh chung của nước Mỹ; Chính sách phòng thủ kinh tế của nước Mỹ: quyền lợi của Mỹ trong việc duy trì việc kiểm tra chiến lược địa phương về thương mại với Liên Xô, Trung Quốc và các nước khác...
{Lịch sử; Mỹ; kinh tế; quan hệ ngoại giao; } |Lịch sử; Mỹ; kinh tế; quan hệ ngoại giao; | [Vai trò: McMahon, Robert J.; Sanford, William F.; Wells, Sherrill B.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355923. GLENNON, JOHN P.
    Foreign relations of the United States: 1952-1954. Vol.10: Iran: 1951-1954/ Ed. in Chief John P. Glennon.- Washington: Department of State, 1989.- xxi, 1092tr; 26cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Lịch sử quan hệ ngoại giao của Mỹ và Iran trên các phương diện: Viện trợ kinh tế, chính trị, chính quyền, công nghiệp dầu mỏ, ngân hàng trong giai đoạn 1951-1954
{Iran; Mỹ; lịch sử; quan hệ ngoại giao; } |Iran; Mỹ; lịch sử; quan hệ ngoại giao; | [Vai trò: Raether, Carl N.; Sampson, Charles S.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355918. GLENNON, JOHN P.
    Foreign relations of the United States: 1955-1957. Vol.18: Africa/ Ed. in Chief John P. Glennon.- Washington: Department of State, 1989.- xxtr; 26cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Lịch sử các mối quan hệ ngoại giao giữa nước Mỹ và các nước châu Phi: Angiêri, Công Gô thuộc Bỉ, Êtiôpi, Gana, Libêria, Libi, Morocô, Nigiêria, Sômali, Suđăng, Tunisi, Liên bang Nam Phi, những năm 1955-1957
{Lịch sử; Mỹ; châu Phi; quan hệ ngoại giao; } |Lịch sử; Mỹ; châu Phi; quan hệ ngoại giao; | [Vai trò: Shaloff, Stanley; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355919. GLENNON, JOHN P.
    Foreign relations of the United States: 1961-1963. Vol.1: Vietnam 1961/ Ed. in Chief John P. Glennon.- Washington: Department of State, 1988.- xxii, 790tr; 26cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Cuộc viếng thăm của tướng Lansdale đến Việt Nam; Các cố gắng của Mỹ ở Việt Nam; Chuyến đi của Phó tổng thống Johnson đến châu A và chuyến thăm Mỹ của phía Việt Nam sang Mỹ; Những nhóm công vụ tài chính đặc biệt đến Việt Nam...
{Lịch sử; Mỹ; Việt Nam; quan hệ ngoại giao; } |Lịch sử; Mỹ; Việt Nam; quan hệ ngoại giao; | [Vai trò: Landa, Ronald D.; Sampson, Charles D.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355916. GLENNON, JOHN P.
    Foreign relations of the United States: 1955-1957. Vol.11: United Nations and general international matters/ Ed. in Chief John P. Glennon.- Washington: Department of State, 1988.- xxi, 808tr; 26cm.- (84th Congress, 2nd session. House document ; No. 447)
    Bảng tra
    Tóm tắt: Lịch sử mối quan hệ ngoại giao giữa Mỹ và Liên hợp quốc; Chính sách của nước Mỹ có liên quan đến luật biển, đến vùng Đại tây dương; Quyền lợi của Mỹ trong việc khai thác khoảng không giai đoạn 1955-1957
{Liên hợp quốc; Lịch sử; Mỹ; quan hệ ngoại giao; } |Liên hợp quốc; Lịch sử; Mỹ; quan hệ ngoại giao; | [Vai trò: Rox, Lisle A.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355917. GLENNON, JOHN P.
    Foreign relations of the United States: 1955-1957. Vol.13: Near East: Jordan-Yemen/ Ed. in Chief John P. Glennon.- Washington: Department of State, 1988.- xxviii, 866tr; 26cm.- (84th Congress, 2nd session. House document ; No. 447)
    Bảng tra
    Tóm tắt: Lịch sử các mối quan hệ ngoại giao giữa Mỹ và các nước Cận đông như: Gioocđani, Kôoet, Libăng, Muscat và Ôman, Arập Xauđi, Xiri; Yêmen trong giai đoạn 1955-1957
{Gioocđani; Lịch sử; Mỹ; Yêmen; quan hệ ngoại giao; } |Gioocđani; Lịch sử; Mỹ; Yêmen; quan hệ ngoại giao; | [Vai trò: Klingaman, Will; Miller, Aaron D.; Noring, Nina J.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355926. SLANY, WILLIAM Z.
    Foreign relations of the United States: 1955-1957. Vol.5: Austrian state treaty; Summit and foreign ministers meetings, 1955/ Ed. in Chief William Z. Slany.- Washington: Department of State, 1988.- xxii, 829tr; 22cm.- (84th Congress, 2nd dession. House document; No.477)
    Bảng tra
    Tóm tắt: Vai trò của Mỹ đối với Hiệp ước nhà nước Ao; Hội nghị thượng đỉnh của các vị đứng đầu các nước Mỹ, Anh, Pháp và Liên Xô ở Giơnevơ (1955); Cuộc gặp của các bộ trưởng ngoại giao các nước Mỹ, Anh, Pháp và Liên Xô (1955)
{Mỹ; lịch sử; quan hệ ngoại giao; } |Mỹ; lịch sử; quan hệ ngoại giao; | [Vai trò: Sampson, Charles S.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355922. SLANY, WILLIAM Z.
    Foreign relations of the United States: 1952-1954. Vol.8: Eastern Europe. Soviet Union; Eastern Mediterranean/ Ed. in Chief William Z. Slany.- Washington: Department of State, 1988.- xxx, 1463tr; 26cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Lịch sử các mối quan hệ đa phương của nước Mỹ với các nước Đông Âu, với hiệp ước Ban căng, với Thổ Nhĩ kỳ, Anbani, Phần Lan, Hy Lạp, Ship, Liên Xô và Nam Tư giai đoạn 1952-1954
{Liên Xô; Mỹ; lịch sử; quan hệ ngoại giao; Đông Âu; Địa Trung hải; } |Liên Xô; Mỹ; lịch sử; quan hệ ngoại giao; Đông Âu; Địa Trung hải; | [Vai trò: Bachler, David M.; Landa, Ronald D.; Sampson, Charles S.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355924. GLENNON, JOHN P.
    Foreign relations of the United States: 1952-1954. Vol.12: East Asia and the pacific: In two parts. Part 2/ Ed. in Chief John P. Glennon.- Washington: Department of State, 1987.- xv, 763tr; 26cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Lịch sử quan hệ ngoại giao giữa nước Mỹ với các nước vùng Đông A như Miama, Inđônêxia, Philipin, Thai Lan giai đoạn 1952-1954
{Mỹ; lịch sử; quan hệ ngoại giao; } |Mỹ; lịch sử; quan hệ ngoại giao; | [Vai trò: Raether, Carl N.; Schwar, Harriet D.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355910. GLENNON, JOHN P.
    Foreign relations of the United States: 1955-1957. Vol.7: American republics: Central and south America/ Ed. in Chief John P. Glennon.- Washington: Department of State, 1987.- xxx, 1201tr; 26cm.- (84th Congress, 2nd session. House document ; No.447)
    Bảng tra
    Tóm tắt: Lịch sử quan hệ ngoại giao giữa nước Mỹ và các nước Trung, nam Mỹ như: Costa Rica, En Sanvađo, Goatêmala, Honduras, Nicaragoa, Panama, Achentina, Bôlivia, Braxin, Chilê, Côlômbia, Ecuador, Paragoay, Pêru, Urugoay, Vênêzuêla trong thời kỳ 1955-1957
{Lịch sử; Mỹ; quan hệ ngoại giao; } |Lịch sử; Mỹ; quan hệ ngoại giao; | [Vai trò: James, Edith; Kane, N. Stephen; McMahon, Robert; Pitts, Delia; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355925. GLENNON, JOHN P.
    Foreign relations of the United States: 1955-1957. Vol.8: South Asia/ Ed. in Chief John P. Glennon.- Washington: Department of State, 1987.- xvii, 511tr; 26cm.- (84th Congress, 2nd dession. House document ; No.477)
    Bảng tra
    Tóm tắt: Lịch sử các mối quan hệ đa phương giữa Mỹ và các nước Nam A như Xâylan, Ân Độ, Pakistan
{Mỹ; Nam A; lịch sử; quan hệ ngoại giao; } |Mỹ; Nam A; lịch sử; quan hệ ngoại giao; | [Vai trò: McMahon, Robert J.; Shaloff, Stanley; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355911. GLENNON, JOHN P.
    Foreign relations of the United States: 1955-1957. Vol.9: Foreign economic policy; Foreign information program/ Ed. in Chief John P. Glennon.- Washington: Department of State, 1987.- xxvi, 628tr; 26cm.- (84th Congress, 2nd session. House document ; No. 447)
    Bảng tra
    Tóm tắt: Chính sách kinh tế đối ngoại chung của nước Mỹ. Chính sách thương mại và ngoại thương quốc tế; chính sách tiền và tài chính quốc tế; chính sách phát triển kinh tế và đầu tư quốc tế, chính sách thông tin và vận tải quốc tế; chương trình thông tin ngoại giao nước Mỹ
{Lịch sử; Mỹ; quan hệ ngoại giao; thông tin; } |Lịch sử; Mỹ; quan hệ ngoại giao; thông tin; | [Vai trò: Fine, Herbert A.; Harris, Ruth; Sanford, William F.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355938. GLENNON, JOHN P.
    Foreign relations of the United States, 1955-1957. Vol.8: South Asia/ Ed. by Jonh Glennon (editor in chief), Stanley Shaloff.- Washington: United stated government printing office, 1987.- xvii,502tr; 25cm.
    Tóm tắt: Chính sách của Mỹ với các nước vùng Nam châu á: Giữ gìn hoà bình của Kashmir giữa 8an độ và Pakistan, chính sách về việc tranh chấp giữa 8an độ và Portugal. Giữ gìn hoà bình giữa Apganistan và Pakistan, chống lại ảnh hưởng của Liên xô tới Apganistan. Mỹ quan hệ chính trị và kinh tế với Xrilanca, các vấn đề về trợ giúp kinh tế cho Ân độ, nhà nước liên bang quan tâm tơí tình hình không ổn định về chính trị và kinh tế ở Pakistan
{Mỹ; châu á; chính sách; quan hệ quốc tế; } |Mỹ; châu á; chính sách; quan hệ quốc tế; | [Vai trò: Shaloff, Stanley; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355920. SLANY, WILLIAM Z.
    Foreign relations of the United States: 1952-1954. Vol.6: Western Europe and Canada: In two parts. P.1/ Ed. in Chief William Z. Slany.- Washington: Department of State, 1986.- xliv, 1137tr; 26cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Lịch sử quan hệ ngoại giao của Mỹ và các nước Tây Âu như Anh và Bắc Ailen; Với Pháp, Aixơlen, Y, Bồ đào Nha, các nước vùng Scăngđinavơ, Tây Ban Nha, Vaticăng; với Canađa giai đoạn 1952-1954
{Canađa; Mỹ; Tây Âu; lịch sử; quan hệ ngoại giao; } |Canađa; Mỹ; Tây Âu; lịch sử; quan hệ ngoại giao; | [Vai trò: Bachler, David M.; Bernbaum, John A.; Landa, Ronald D.; Sampson, Charles D.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355921. SLANY, WILLIAM Z.
    Foreign relations of the United States: 1952-1954. Vol.7: Germany and Austra: In two parts. Part.1/ Ed. in Chief William Z. Slany.- Washington: Department of State, 1986.- xxix, 1233tr; 26cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Lịch sử quan hệ ngoại giao của nước Mỹ với Cộng hoà liên bang Đức, với các đồngminh quyền lợi ở Berlin và với Ao trong giai đoạn 1952-1954
{Ao; Mỹ; lịch sử; quan hệ ngoại giao; Đức; } |Ao; Mỹ; lịch sử; quan hệ ngoại giao; Đức; | [Vai trò: Bachler, David M.; Bernbaunn, John A.; Sampson, Charles S.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373587. NORTH, ROBERT C.
    The foreign relations of China/ Robert C. North.- Massachusetts: Duxbury Press, 1978.- xiii,233tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Chính sách ngoại giao của Trung Quốc với các nước lớn và với các nước thuộc Thế giới thứ 3 ở châu A, Fi, Mỹ La Tinh và với phong trào cách mạng thế giới; Chính sách ngoại giao của trung quốc thời kỳ sau Mao và triển vọng
{Quan hệ đối ngoại; Trung quốc; } |Quan hệ đối ngoại; Trung quốc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1397987. MATIBWA, PHRES
    The Malagasy and the Europeans: Madagascar's foreign relations, 1861-1895/ Phres Matibwa.- New York: Humanities press, 1974.- XVI, 310tr; 22cm.- (Ibadan history series)
    TM. cuối c.v.
    Tóm tắt: Lịch sử Madagasca và lịch sử các mối quan hệ giữa Madagasca và châu Âu thời kỳ từ 1861-1895 khi châu Âu bắt đầu thôn tính Madagasca; Các hiệp ước và các cuộc chiến tranh giữa Madagasca và châu Âu, đặc biệt là với Pháp
{Lịch sử; Madagasca; châu Âu; quan hệ ngoại giao; thế kỉ 19; } |Lịch sử; Madagasca; châu Âu; quan hệ ngoại giao; thế kỉ 19; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1395894. Hearing before the Subcommittee on U.S. secutiry Agreements and Commitments Abroad of the committee on Foreign Relations United State senate: Ninety- Congress. Second sesions.- Washington: U.S. Government Pringting Office, 1972.- 25tr; 22cm.
    Tóm tắt: Bài diễn văn của thượng nghị sĩ Mỹ và các ý kiến đóng góp cho hội nghị về những hoạt động của các cơ quan Mỹ về sự phát triển quốc tế ở Lào. Đề ra chương trình hoạt động giúp đỡ Lào về an ninh nói chung
{Lào; Mỹ; an ninh; chính trị; quan hệ đối ngoại; } |Lào; Mỹ; an ninh; chính trị; quan hệ đối ngoại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.