1107213. THOMAS, HELEN T. Gender equality results in ADB projects: Sri Lanka country report/ Helen T. Thomas, Juliet Hunt.- Mandaluyong city: Asian Development Bank, 2010.- viii, 77 p.: tab.; 28 cm. App.: p. 56-75. - Bibliogr.: p. 76-77 ISBN: 9789290920830 (Bình đẳng giới; ) [Xri Lanka; ] [Vai trò: Hunt, Juliet; ] DDC: 305.3095493 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1107143. HUNT, JULIET Gender equality results in ADB projects: Regional synthesis of rapid gender assesments in Indonesia, Mongolia, Sri Lanka, and Viet Nam/ Juliet Hunt, Kate Nethercott, Hellen T. Thomas.- Mandaluyong city: Asian Development Bank, 2010.- xiii, 79 p.: phot., tab.; 28 cm. App.: p. 74-77. - Bibliogr.: p. 78-79 ISBN: 9789290920885 (Bình đẳng giới; ) [Inđônêxia; Mông Cổ; Sri Lanka; Việt Nam; ] [Vai trò: Nethercott, Kate; Thomas, Hellen T.; ] DDC: 305.3095 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1122074. Gender equality at the heart of decent work: Sixth item on the agenda : Report VI.- Geneva: International Labour Office, 2009.- xiii, 245 p.: fig., tab.; 30 cm. At head of title: International Labour Conference, 98th Session, 2009 App.: p. 171-245 ISBN: 9789221206545 (Bình đẳng giới; Lao động; ) DDC: 331.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1122959. FORSTER, CHRISTINE Gender equality laws: Global good practice and a review of five Southeast Asian countries/ Christine Forster, Vedna Jivan.- Bangkok: UNIFEM, 2009.- viii, 187 p.: tab.; 27 cm. Bibliogr.: p. 173-187 ISBN: 9786119033108 (Luật bình đẳng giới; Pháp luật; Phụ nữ; ) [Đông Nam Á; ] [Vai trò: Jivan, Vedna; ] DDC: 342.590878 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1154089. Girl's education in the 21st century: Gender equality, empowerment, and economic growth/ Ed.: Mercy Tembon, Lucia Fort.- Washington, D.C: The World Bank, 2008.- xxix,313 p.: fig.; 24 cm.- (Directions in development. Human development) Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind. ISBN: 9780821374740 Tóm tắt: Tập hợp các bài viết phân một số vấn đề về giáo dục trẻ em gái trong nhà trường: giáo dục sự bình đẳng về giới, những định hướng về giáo dục dành cho em gái, vai trò của phụ nữ trong phát triển kinh tế đất nước, một số vấn đề về chất lượng đào tạo và chống bạo lực em gái (Bình đẳng giới; Giáo dục; ) {Trẻ em gái; } |Trẻ em gái; | [Vai trò: Fort, Lucia; Tembon, Mercy; ] DDC: 371.82 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1176819. ABC of women workers' rights and gender equality.- 2nd ed..- Geneva: International Labour Office, 2007.- xii, 209 p.; 24 cm. Bibliogr. p. 203-206 . - Ind. ISBN: 9789221196228 Tóm tắt: Hướng dẫn các tiêu chuẩn quốc tế về quyền của lao động nữ và sự công bằng giới tính đối với lao động trên thế giới dựa trên những tài liệu của Tổ chức lao động quốc tế. Giải thích các thuật ngữ liên quan đến quyền lợi của lao động nữ và sự công bằng về giới tính lao động được sắp xếp theo vần ABC. (Công bằng; Lao động nữ; Phân biệt giới tính; Quyền lợi; Tiêu chuẩn quốc tế; ) DDC: 331.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1177364. Gender equality around the world: Articles from World of Work magazine 1999-2006.- Geneva: International Labour Office, 2007.- viii, 152 p.: phot.; 25 cm. Bibliogr. p. 151-152. -Ind. ISBN: 9789221193173 Tóm tắt: Giới thiệu tập hợp các bài viết, bài báo của tạp chí "Thế giới việc làm" của ILO từ năm 1999 đến 2006 phản ánh về một số vấn đề xung quanh chủ đề "công bằng, bình đẳng giới trong việc làm". Các chính sách, chương trình và hoạt động của ILO nhằm thúc đẩy bình đẳng giới trong việc làm (Bình đẳng giới; Lao động; Phụ nữ; ) DDC: 305.43 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1194624. A gender agenda: Asia-Europe dialogue 3 : Economic empowerment for gender equality/ Ed.: Chia Siow Yue.- Tokyo,...: JCIE, 2006.- ix, 197 p.; 22 cm. Bibliogr. at the end of the chapter ISBN: 9810561350 Tóm tắt: Tập hợp các nghiên cứu từ các quốc gia Inđônêxia, Nhật Bản, Philippin, Pháp, Thổ Nhĩ Kỳ, Hy Lạp và Hà Lan nghiên cứu cơ sở của những nỗ lực cho sự trao quyền lực kinh tế cho phụ nữ và những yếu tố quyết địng thúc đẩy bình đẳng giới và các mối quan hệ về giới. Nâng cao tiếng nói của phụ nữ và thúc đẩy sự tham gia của phụ nữ vào các quyết địng ở mức độ của cộng đồng, quốc gia và quốc tế. (Bình đẳng giới; Kinh tế; Phụ nữ; Xã hội; ) [Châu Á; Châu Âu; ] [Vai trò: Yue, Chia Siow; ] DDC: 305.42 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1218644. Gender equality: Striving for justice in an unequal world.- Geneva: UNRISD, 2005.- XXXIV, 303p.: Pic.; 28cm. Bibliogr. p. 265-296 ISBN: 9290850523 Tóm tắt: Những đề xuất đưa ra tại hội thảo thế giới về phụ nữ lần thứ 4 tổ chức tại Bắc Kinh 1995. Đề cập đến quyền bình đẳng của phụ nữ về mọi mặt: kinh tế, quyền lao động, việc làm, chính sách xã hội, điều kiện sống, quyền chính trị.. (Hội thảo; Phụ nữ; Quyền bình đẳng; ) [Thế giới; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1263865. Towards gender equality in Vietnam through gender- responsive national policy and plannning.- H.: Phụ nữ, 2004.- 146tr., 3 tờ phụ bản; 30cm. Thư mục: tr. 145-146 Tóm tắt: Các thông tin cơ bản phục vụ cho việc hình thành chính sách quốc gia: Cách tiếp cận của Việt Nam đối với việc nâng cao vai trò của phụ nữ và thành tựu bình đẳng về giới cùng một số khái niệm cơ bản. Các nguyên tắc chính và chiến lược chọn lựa nguyên tắc cho việc xây dựng và áp dụng chính sách (Bình đẳng giới; Chính sách; Xã hội học; ) [Việt Nam; ] DDC: 305.409597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1254919. MELKAS, HELINA Gender equality and occupational segration in Nordic labour markets.- Geneva: ILO, 1998.- ix,108tr; 23cm. T.m. cuối ch. văn.- Bảng tra Tóm tắt: Tác động của việc phân chia nghề nghiệp đến lao động nữ ở các nước Bắc Âu; Địa vị của phụ nữ ở các nước Bắc Au; Sự phân chia nghề nghiệp theo giới tính và các chính sách nhằm nâng cao đời sống cũng như quyền bình đẳng trong lao động cho nữ giới {Bắc Âu; Giới tính; bình đẳng; nghề nghiệp; phụ nữ; } |Bắc Âu; Giới tính; bình đẳng; nghề nghiệp; phụ nữ; | [Vai trò: Anker, Richard; H. Melkas, R. Anker; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |