1728235. MINOT, NICHOLAS Đói nghèo và bất bình đẳng ở Việt NamCác yếu tố về khí hậu, nông nghiệp và không gian = Poverty and inequality in Vietnam : Spatial patterns and geographic determinants/ Nicholas Minot, Bob Baulch, Michael Epprecht.- Hà Nội: Lao động Xã hội, 2004.- xii, 86 tr.: minh họa; 28 cm. Tóm tắt: In Vietnam, where regional disparities in poverty are large, information about the spatial distribution of poverty is especially important because it helps policymakers and program designers understand the causes of poverty and target programs to the poorest regions. This study pro-vides estimates of poverty and inequality for small areas of Vietnam and explores the geographic determinants of poverty. (Economic geography; Poverty; Nghèo đói; ) |Bất bình đẳng; Thu nhập; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; | [Vai trò: Baulch, Bob; Epprecht, Michael; ] DDC: 362.57 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699522. Geographic information systems in fisheries management and planning: Technical manual/ Gertjan de Graaf ... [et al.].- Rome, Italy: FAO, 2003.- 162 p.; 27 cm.- (FAO Fisheries technical paper; No. 449) ISBN: 9251049998 (Fishery management; Geographic information systems; ) |Hệ thống thông tin địa lý; Quản lý ngư nghiệp; | [Vai trò: Graaf, Gertjan de; ] DDC: 639.0285 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1717578. HARMON, JOHN E. The design and implementation of geographic information systems/ John E. Harmon and Steven J. Anderson.- Hoboken, N.J.: J. Wiley, 2003.- viii, 264 p.: ill.; 25 cm. Includes bibliographical references ISBN: 0471204889 Tóm tắt: Presents strategies for application development, interface design, and enabling Web-based access. Includes numerous case studies and examples from the private and public sectors. Provides information on integrating legacy MIS systems and planning for future developments in database design. (Geographic information systems; Hệ thống thông tin địa lý; ) |Thông tin địa lý; | [Vai trò: Anderson, Steven J.; ] DDC: 910.285 /Price: 63.67 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1720052. BERNHARDSEN, TOR Geographic information systems an introduction: An introduction/ Tor Bernhardsen.- 3rd ed..- New York, NY.: Wiley, 2002.- xiii, 428 p.: ill., maps; 25 cm. Tóm tắt: The ultimate comprehensive introduction to GIS--now in an updated, expanded new edition. "This book is well designed, solidly constructed, and finely crafted; those who depend on it as they set out to explore our spatial world will be well served. . . . If we are to solve many of the problems facing us--in the cities, in the wild areas of the earth, in the atmosphere and the oceans, problems of the earth as a whole--we shall need the help of skilled users of GIS technology. If readers can master what is in this volume, they will be well started on this enterprise." --From the Foreword by Jack Dangermond,President of ESRI. From reviews of the previous edition: * "Comprehensive and easy to read. . . . This book tackles all the key issues that should be found in any introductory GIS course attempting to deliver an understanding of the technical concepts and the underlying information issues."--GIS Europe/GIS World. * "Clear and well presented. . . . of interest to both technical and nontechnical readers." --Mapping Awareness & GIS in Europe. (Geographic information systems; Hệ thống thông tin địa lý; ) |Chỉ dẫn địa lý; | DDC: 910.285 /Price: 79.44 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1717821. Geographic information systems and environmetal modeling/ Keith C. Clarke, Bradley O. Parks, Michael P. Crane, editors.- Upper Saddle River, N.J: Prentice Hall, 2002.- xiv, 306 p.: ill. , maps; 28 cm. Indexes ISBN: 812032174X Tóm tắt: This book provides readers with the most comprehensive and authoritative treatment of the topic available. Topics covered include modeling frameworks, paradigms and approaches; model development, calibration and validation; dynamic systems modeling and four-dimensional GIS; and more. Includes case studies in GIS/EM. This book is intended for readers interested in advanced Geographic Information Systems, Spatial Data Processing, or Environmental Modeling. (Geographic information systems; Hệ thống thông tin địa lý; ) |GIS; Hệ thống thông tin địa lý; Quản lý thông tin địa lý; | [Vai trò: Clarke, Keith C.; Crane, Michael P.; Parks, Bradley O.; ] DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1717482. CHANG, KANG-TSUNG Introduction to geographic information systems/ Kang-tsung Chang.- 3rd ed..- New Delhi: McGraw-Hill Higher Education, 2002.- xviii, 348 p.: ill., maps; 28 cm. Includes bibliographical references and indexes ISBN: 0070495521 Tóm tắt: This book is designed to provide students in a first or second GIS course with a solid foundation in both GIS concepts and the use of GIS. The book retains the same comprehensive coverage of GIS topics as featured in the first edition. This edition is organized into five parts. Part 1 (Chapters 1 to 7) explains the fundamentals of GIS including coordinate systems, data models, data input, spatial data editing, and attribute data management. Part 2 (Chapters 8 and 9) includes data display and data exploration. Part 3 (Chapters 10 and 11) examines the basic tools for GIS analysis and their applications. Part 4 (Chapters 12 and 13) covers terrain mapping and analysis, and spatial interpolation. Part 5 (Chapters 14 to 16) deals with GIS models and modeling, regions, and network and dynamic segmentation. (Geographic information systems; Hệ thống thông tin địa lý; ) |GIS; Hệ thống thông tin địa lý; Quản lý thông tin địa lý; | DDC: 910.285 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1689395. QUANG HÙNG Tên các nước và các địa danh trên thế giới = The countries and the geographical names of the world/ Quang Hùng và Việt Anh.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2002.- 465 (names, geographical; ) |Địa danh thế giới; | DDC: 910.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1670258. FRODIN, DAVID G. Guide to standard floras of the world: An annotated, geographically arranged systematic bibliography of the principal floras, enumerations, checklists, and chorological atlases of different areas/ David G. Frodin.- 2nd ed..- Cambridge: Cambride University Press, 2001.- xxiv, 1100 p.; 26 cm. ISBN: 0521790778 Tóm tắt: This book provides a selective annotated bibliography of the principal floras and related works of inventory for vascular plants. The second edition has been completely updated and expanded to take into account the substantial literature of the late twentieth century, and features a more fully developed review of the history of floristic documentation. (Botany; Thực vật học; ) |Thực vật học; Bibliography; Tài liệu tham khảo; | DDC: 016.58 /Price: 285.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1612617. VÕ QUANG MINH Bài giảng thực tập hệ thống thông tin địa lý GIS (Geographic Information System)/ Võ Quang Minh, Trần Văn Hùng.- Cần Thơ: ĐH Cần Thơ, 2000.- 52tr.; 27cm.. |GIS; hệ thống thông tin địa lý; địa lý; | DDC: 910.285 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1661566. BIGMAN, DAVID Geographical targeting for poverty alleviation: Methodology and applications/ David Bigman and Hippolyte Fofack.- Washington, D. C.: The World Bank, 2000.- 307 p.; cm. ISBN: 0821346253 (Poverty; ) |Developing countries; Data processing; | [Vai trò: Fofack, Hippolyte; ] DDC: 362.58 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1700459. VÕ QUANG MINH Bài giảng hệ thống thông tin địa lí GIS= Geographic Information System/ Võ Quang Minh.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp, 1999.- tr.; 92tr.. (geographic information systems; information storage and retrieval systems - geography; ) |GIS; | DDC: 005.74 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695011. HUỲNH ĐÀO NGUYÊN ứng dụng kỹ thuật GIS (Geographic Infformation System) trong quản lí nguồn tư liệu thông tin đất đai/ Huỳnh Đào Nguyên.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Khoa học đất, 1999; 41tr.. (plant-soil relationships; soil acidity; soil conditioners; soil salinity; ) |Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K20; Nông hóa; Thổ nhưỡng; | DDC: 631.82 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691357. TRẦN, TRỌNG DŨNG Khả năng ứng dụng kĩ thuật GIS (Geographic Information System) trong việc xây dựng bản đồ ước đoán năng suất lúa trên biểu loại đất phù sa bồi vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long/ Trần Trọng Dũng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Khoa học đất, 1998.- 28 tr. (Plant-soil relationships; Rice; ) |Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Nông hóa; Research; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691483. HUỲNH THANH TOÀN Quy hoạch hệ thống giáo dục tỉnh Cần Thơ bằng hệ thống thông tin địa lí GIS (Geographic Information System) và thiết kế kĩ thuật trường học tiêu chuẩn/ Huỳnh Thanh Toàn.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ - Khoa Công Nghệ - Bộ môn Xây Dựng, 1998; 160tr.. (civil engineering; ) |Kĩ thuật xây dựng; Lớp Thủy công K19; | DDC: 624 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691216. TRẦN CÔNG DANH Xây dựng phương pháp đánh giá đất đai bằng kỹ thuật GIS (Geographic Infomation System)/ Trần Công Danh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Khoa học đất, 1998; 42tr.. (Plant-soil relationships; Soil acidity; Soil chemistry; Soilsalinity; ) |Kỹ thuật cây trồng; Nông hóa; | DDC: 631.82 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686091. PHẠM THỊ THANH HOA ứng dụng kĩ thuật GIS (Geographic Information System) trong đánh giá thích nghi cho cây mía trên vùng đất phèn Đồng Bằng Sông Cửu Long/ Phạm Thị Thanh Hoa.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Bảo vệ thực vậ, 1997; 72tr.. (field crops; plants, protection of; sugarcane; ) |Cây công nghiệp; Cây mía - kĩ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K18; | DDC: 633.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683373. GEOFFERY J MEADEN FAO fisheries technical paper N.356: Geographical information systems: applications to marine fisheries/ Geoffery J Meaden, FAO, Đỗ Chí Thắng.- 1st.- Rome: FAO, 1996; 335p.. ISBN: 9251038295 (fisheries; ) |Quản lí ngư nghiệp; | [Vai trò: FAO; Đỗ Chí Thắng; ] DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1669804. Geographical, social and socio-economic assessment of the fishery industry in Vietnam (Fishery master plan project, sub-project II): Annexes/ Socialist Republic of Vietnam.- Hanoi: Carl Bro Group, 1996.- v.: ill.; 30 cm. Tóm tắt: The report provides a presentation of data collected, analyses performed, geographical, economic and social descriptions and findings as well as recommendations for consideration in further planning for development of the fiheries sector. (Fish culture; Fish culture; Nuôi cá; Nuôi cá; ) |Quản lý nghề cá; Economic aspects; Social aspects; Khía cạnh kinh tế; Khía cạnh xã hội; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 338.3727 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723024. Geographical, social and socio-economic assessment of the fishery industry in Vietnam (Fishery master plan project, sub-project II): Final report/ Socialist Republic of Vietnam.- Hanoi: Carl Bro Group, 1996.- v.: ill.; 30 cm. Tóm tắt: The report provides a presentation of data collected, analyses performed, geographical, economic and social descriptions and findings as well as recommendations for consideration in further planning for development of the fiheries sector. (Fish culture; Fish culture; Nuôi cá; ) |Kinh tế thủy sản; Economic aspects; Social aspects; Khía cạnh kinh tế; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 338.3727 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687974. Tên các nước và địa danh trên thế giới (Anh - Việt): The countries and the geographical names of the world.- 1st.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1996.- 659 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Sách cung cấp một số thông tin cho việc tìm hiểu về các quốc gia và các khu vực trên thế giới thông qua cá tên nước, các thành phố, các châu lục và các địa danh bằng tiếng Anh (Names, geographical; ) |Địa danh thế giới; | DDC: 910.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |