Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 244 tài liệu với từ khoá Geography

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706389. Portrait of the USA: People, Geography, History, Goverment, Business, Education, Science and Medicine, Religion, Social services, The Art, Sport and Entertainment, The Media.--American dance.--Amrican... popular music.--American theatre.- 1st.- Tp. HCM: Lãnh sự quán Hoa Kỳ, 1998; 200p..
    Tài liệu rời đóng bộ
(sociology; ) |Hoa Kỳ; Starưiknigi; Văn hóa xã hội Mỹ; |
DDC: 300.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706405. Portrait of the USA: People, Geography, History, Goverment, Business, Education, Science and Medicine, Religion, Social services, The Art, Sport and Entertainment, The Media.-- Bill Clinton 42nd president of the USA.-- What is a market economy?.-- What is democracy?.-- Economic perspectives.-- American Film.- 1st.- Hà Nội: Lãnh sự quán Hoa Kỳ, 1998; 200p..
    Tài liệu rời đóng bộ
(sociology; ) |Bill Clinton; Dân chủ hóa; Hoa Kỳ; Kinh tế thị trường; Starưiknigi; Văn hóa xã hội Mỹ; Điện ảnh Mỹ; |
DDC: 300.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706452. Portrait of the USA: People, Geography, History, Goverment, Business, Education, Science and Medicine, Religion, Social services, The Art, Sport and Entertainment, The Media.-- American theatre.-- American film.-- American Popular Music.- 1st.- Hà Nội: Lãnh sự quán Hoa Kỳ, 1998; 100p..
    Tài liệu rời đóng bộ
(sociology; ) |Hoa Kỳ; Starưiknigi; Văn hóa xã hội Mỹ; |
DDC: 300.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706478. Portrait of the USA: People, Geography, History, Goverment, Business, Education, Science and Medicine, Religion, Social services, The Art, Sport and Entertainment, The Media.-- American theatre.-- What is market economy?.-- Kinh tế thị trường là gi?.-- What is democracy?.- 1st.- Hà Nội: Lãnh sự quán Hoa Kỳ, 1998; 100p..
    Tài liệu rời đóng bộ
(sociology; ) |Dân chủ hóa; Hoa Kỳ; Kinh tế thị trường; Starưiknigi; Văn hóa xã hội Mỹ; |
DDC: 300.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738854. DE BLIJ, HARM J.
    Geography: Realms, regions, and concepts/ Harm J. de Blij, Peter O. Muller.- New York: J. Wiley, 1997.- 1 v. (various pagings): col. ill., col. maps; 29 cm.
    At head of title: Silver anniversary
    Includes bibliographical references and indexes
    Tóm tắt: This introduction to world regional geography uses fundamental concepts to organize the world around developed and less developed regions, while also providing basic systematic geography. Includes major geographically significant world events through the Spring of 1996
(Geography; Địa lý; ) |Địa lý học; | [Vai trò: Muller, Peter O.; ]
DDC: 910 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711071. JUDY SEBBA
    Geography for all (1 85346 307 8)/ JUDY SEBBA: David Fulton Publishers, 1997
    ISBN: 1853463078

DDC: 372.89 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670096. A geography of Pennsylvania/ E. Willard Miller (editor).- University Park: Pennsylvania State University Press, 1995.- xviii, 406 p.: ill., maps; 29 cm.
    ISBN: 0271013427
    Tóm tắt: The culture and economy of Pennsylvania have been developing for more than 300 years. As a consequence, human activities have evolved from those based on primary occupations in the eighteenth century to the manufacturing economy of the nineteenth and early twentieth centuries to the tertiary functions of the late twentieth century. With each major change in economic structure the geographic patterns also changed. The Geography of Pennsylvania charts those changes and provides a spatial analysis of each key geographic function taking place in the state. This book will be an indispensable reference for those who want to understand the factors that shaped Pennsylvania into the dynamic society it is today.
(Pennsylvania; Pennsylvania; ) |Địa lý; Geography; Địa lý; | [Vai trò: Miller, E. Willard; ]
DDC: 917.48 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739685. KRUGMAN, PAUL R.
    Development, geography, and economic theory/ Paul R. Krugman.- Cambridge, Mass: MIT Press, 1995.- ix, 117 p.; 21 cm.
    ISBN: 0262112035
    Tóm tắt: Paul Krugman argues that the unwillingness of mainstream economists to think about what they could not formalize led them to ignore ideas that turn out, in retrospect, to have been very good ones. Krugman examines the course of economic geograph and development theory to shed light on the nature of economic inquiry.
(Economic geography; Địa lý kinh tế; ) |Điều kiện kinh tế; History; Lịch sử; |
DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1679573. GRIMWADE, KEITH
    Discover physical and environmental geography/ Keith Grimwade.- 2nd.- London: Hodder and Stoughton, 1995.- 192 p.: ảnh màu minh họa, bản đồ; 29 cm.
    ISBN: 034059344X
    Tóm tắt: This book is a colourful and attractive resource which provides a thematic to GCSE syllabuses. The main elements of physical geography are explored before more complex environmental issues are considered, and people-environment relationships are stressed throughout. It also concludes ideas for assessment tasks, further research and practical fieldwork projects. The text of this book is clearly structured and there is a useful glossary and comprehensive index. It is superbly illustrated with a wide range of stimulating resources including OS maps, diagrams and photographs, all presented in full colour
(Earth sciences; Physical geography; ) |Khoa học trái đất; |
DDC: 910.02 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736064. BOEHM, RICHARD G.
    Glencoe world geography: A physical and cultural approach/ Richard G. Boehm.- Texas edition.- New Yok: Mc-Graw Hill, 1995.- xviii,A28, 786 p.: ill, map; 30 cm.
    Includes bibliographies and index.
    ISBN: 0028229967
(Geography; Địa lý; ) |Địa lý thế giới; |
DDC: 910 /Price: 44 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1679919. MARTIN DUDDIN
    Aspects of applied geography: Rural land resources/ Martin Duddin.- 1st.- London: Hodder and Stoughton, 1994; 48p..
    ISBN: 0340567155
    Tóm tắt: This book looks in detail at the distribution and characteristics of regional landscapes in Britain and changes, co-operation and conflict in rural land use. In-depth case-studies of glaciated upland, a scarp and vale landscape, and upland limestone provide stimulating material for the examination of the human and physical factors involved in landscape evolution and the economic and social opportunities of rural land resources
(land use, rural - gt.britain; ) |Đất nông nghiệp; |
DDC: 333.76 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739706. TREWARTHA, GLENN THOMAS
    Japan, a physical, cultural & regional geography/ Glenn Thomas Trewartha.- Madison: The University of Wisconsin, 1994.- xv, 607 p.: illus., maps; 25 cm.
    Tóm tắt: Regional geography relies on two main approaches. The traditional one addresses each geographical element of a region individually and in depth, in a descriptive and static manner. The other focuses on a region’s specific phenomena and realities as a starting point and proceeds to identify the region’s constituent elements and their interactions, which it records and explains in a systematic and dynamic manner.
(Japan; Nhật Bản; ) |Địa lý du lịch; Description and travel; Du lịch và mô tả; |
DDC: 915.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720864. MAYHEW, SUSAN
    Minidictionary of geography/ Susan Mayhew.- New York: Oxford University Press, 1994.- 275 p.: ill., maps.; 12 cm.
    ISBN: 0192116924
    Tóm tắt: This pocket-sized dictionary is a comprehensive and up-to-date guide for all students studying GCSE Geography courses. Suitable for quick reference or revision, its 1,500 entries provide explanations of all the major terms in the National Curriculum. This mini-reference offers step-by-step explanations of basic skills, a data file with important statistics for 20 countries and helpful cross-references. The book is designed for schoolchildren studying geography up to GCSE level, and is useful also for A-level students. Susan Mayhew is the author of "The Concise Oxford Dictionary of Geography" and "Penguin Passnotes Geography".
(Geography; Địa lý; ) [Anh văn chuyên ngành; Từ điển địa lý; ] |Dictionaries; Từ điển; |
DDC: 910.3 /Price: 0.01 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692984. JEFF PAUL HARTE
    Skills in geography/ Jeff Paul Harte, Christine Dunbar.- 1st.- Cambridge, New York: Cambridge Univ. Press, 1994; 120p..
    ISBN: 052144635X
(geography - juvenile literature; geography - problems, exercises, etc; ) |Địa lí phổ thông; | [Vai trò: Christine Dunbar; ]
DDC: 910 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739282. JONATHAN RIGG
    Southeast Asia - A region transition: A thematic human geography of the Asean region/ Jonathan Rigg.- 2nd.- London: Routledge, 1994; 267p..
    ISBN: 0415119833
    Tóm tắt: The book deals with such topics as environment and development, plural societies, agrarian change, urbanization and primacy, natural resource development and land settlement. This book is a thematic contemporary human geography of the Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) and has been written to fulffil two main objectives. First, to present an up-to-date statement covering some of the changes that are currently affecting the countries of the erea. And second, to provide an account that gives greater detailed discussion than would normally be found in a general, regional geography
(southeast asia - economic conditions; southeast asia - economic policy; ) |Đông Nam á; |
DDC: 330.959 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693009. JAMES M. RUBENSTEIN
    The cultural landcsape: An introduction to human geography/ James M. Rubenstein.- New York, NY: MacMillan, 1994.- 588; cm.
    ISBN: 0024045411
(human geography; ) |Địa lý nhân văn; |
DDC: 304.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739713. KNOX, PAUL L.
    The geography of the world economy: An introduction to economic geography/ Paul Knox, John Agnew.- 2nd ed..- London: Arnold, 1994.- x, 436 p.: ill., maps; 25 cm.
    ISBN: 0340595752
    Tóm tắt: This book introduce about economic patterns and the search for explanation. The rise of the core economies. Spatial transformation of the periphery. Adjusting to a new global economy.
(Economic geography; Địa kinh tế; ) |Điều kiện kinh tế; | [Vai trò: Agnew, John A.; ]
DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1685827. The dictionary of human geography.- 3rd.- Cambridge, Massachusetts: Blackwell, 1993; 724p..
    ISBN: 0631181415
(human geography - dictionaries; ) |Nhân loại học; Địa lý nhân văn; |
DDC: 304.203 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646934. COLE, JOHN
    The geography of the European Community/ John Cole, Francis Cole.- London: Routledge, 1993.- 318 p.; 25 cm.
    ISBN: 0415079934
    Tóm tắt: This book is intended to serve as a basis for the study of the European Communities. Since its foundation in teh 1950s, the EC has developed and grown into an international entity whose scale and scope of activity outweigh those of any other comparable unit in the world. This book is strutured to cover the EC as a single entity, and also to examine individual member states and regions. The social, economic, polotical, and environmental issues are analysed in order to explore the origins, policies, regulations and institutions of the Community
(European community; Cộng đồng Châu Âu; ) |Cộng đồng Châu Âu; Description; | [Vai trò: Cole, Francis; ]
DDC: 330.94 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699729. An outline of America geography: Regional landscapes of the United States.- 1st.- New York, USA: United States Information Agency, 1992; 196p..
(america - description and travel; ) |Địa lý cảnh quan Hoa Kỳ; |
DDC: 917 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.