Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 140 tài liệu với từ khoá Giáo trình vật lý

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569277. Giáo trình vật lý/ Nhóm giảng viên vật lý Học viện Nông lâm.- H.: Nông thôn, 1962.- 328tr; 19cm.- (Tủ sách Học viện Nông lâm)
    Ngoài bìa ghi: Dùng cho các lớp cơ khí nông lâm nghiệp, khai thác và chế biến thuỷ sản
    Tóm tắt: Giáo trình dùng cho sinh viên Đại học ngành Nông lâm nghiệp. Phần điện học
{Nông lâm nghiệp; Vật lý; giáo trình; điện học; đại học; } |Nông lâm nghiệp; Vật lý; giáo trình; điện học; đại học; |
/Price: 1.85đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568593. PHƠRISƠ(S.E)
    Giáo trình vật lý đại cương/ S.E.Phơrisơ, A.V.Timôrêva; Phân khoa lý trường đại học Sư phạm Hà Nội dịch.- H.: Giáo dục, 1961.- 223tr; 20cm.- (Tủ sách đại học Sư phạm Hà Nội)
    Tên tác giả ghi ngoài bìa: A.V. Chimôrêva
    Tóm tắt: Tài liệu giáo khoa cho sinh viên đại học Sư Phạm
{Vật lý; cơ học; hạt nhân; khoa học; lý thuyết; lượng tử; nguyên tử; phân tử; phóng xạ; quang phổ; } |Vật lý; cơ học; hạt nhân; khoa học; lý thuyết; lượng tử; nguyên tử; phân tử; phóng xạ; quang phổ; | [Vai trò: Phơrisơ(S.E); Timôrêva(A.V); ]
/Price: 1.25đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1049745. Giáo trình vật lý thiên văn/ Nguyễn Đình Noãn (ch.b.), Nguyễn Đình Huân, Phan Văn Đồng, Nguyễn Quỳnh Lan.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2013.- 351tr.: minh hoạ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 307-331. - Thư mục: tr. 348
    Tóm tắt: Trình bày sự hình thành, cấu tạo, thành phần, hình dạng, kích thước, mô hình về hệ mặt trời, vật lý mặt trời và các sao trong thiên hà, thiên hà và vũ trụ
(Vật lí thiên văn; ) [Vai trò: Nguyễn Quỳnh Lan; Nguyễn Đình Huân; Nguyễn Đình Noãn; Phan Văn Đồng; ]
DDC: 523.01 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1102937. NGUYỄN HUY SINH
    Giáo trình vật lý cơ - nhiệt đại cương. T.2: Nhiệt động học và vật lý phân tử/ Nguyễn Huy Sinh.- H.: Giáo dục, 2010.- 227tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 221-226. - Thư mục: tr. 227
    Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý thuyết, hiện tượng, bản chất vật lý, nguyên lý, giải thích hiện tượng về nhiệt độ và nguyên lý thứ không, khí lý tưởng, cơ sở của nhiệt động lực học và nguyên lý thứ 1, các hiện tượng động học trong chất khí, khí thực và hơi, chất lỏng...
(Nhiệt động học; Vật lí; Vật lí phân tử; )
DDC: 536 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1115278. BÙI VĂN THIỆN
    Giáo trình vật lý đại cương: Dành cho sinh viên đại học chính quy ngành Y - Dược/ Bùi Văn Thiện, Nguyễn Quang Đông.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 225tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đại học Thái Nguyên
    Thư mục: tr. 225
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về: Cơ học, nhiệt học, điện từ học, quang học, phóng xạ và phóng xạ sinh học phục vụ ngành Y - Dược
(Vật lí đại cương; ) [Vai trò: Nguyễn Quang Đông; ]
DDC: 530 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1162462. LƯƠNG DUYÊN BÌNH
    Giáo trình vật lý đại cương: Dùng cho sinh viên các trường cao đẳng. T.1/ Lương Duyên Bình.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 156tr.: hình vẽ; 24cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu về cơ học và nhiệt học trong vật lý: động học chất điểm, động lực học chất điểm, động lực học vật rắn, vật lý thống kê cổ điển, cơ sở nhiệt động lực học
(Cơ học; Nhiệt học; Vật lí; )
DDC: 530 /Price: 14500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1364333. NGUYỄN HỮU HỒ
    Bài tập vật lý đại cương: Soạn theo giáo trình vật lý đại cương dùng cho học sinh các trường đại học kỹ thuật, có hướng dẫn và đáp số. T.1/ Nguyễn Hữu Hồ, Lê Văn Nghĩa, Nguyễn Tụng.- Xb. lần 2 có sửa chữa.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1979.- 199tr; 22cm.
    Tóm tắt: Bao gồm các bài tập được sắp xếp theo từng chương của giáo trình lý thuyết phần cơ học, nhiệt học. Tóm tắt những công thức cơ bản và một số bài toán mẫu có bài giảng chi tiết
{Vật lý; cơ học; nhiệt học; sách bài tập; } |Vật lý; cơ học; nhiệt học; sách bài tập; | [Vai trò: Lê Văn Nghĩa; Nguyễn Tụng; ]
/Price: 1,26đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1384257. PHẠM HUY HIỂN
    Giáo trình vật lý nguyên tử và hạt nhân/ Phạm Huy Hiển.- H.: Giáo dục, 1971.- 223tr; 19cm.- (Tủ sách đại học sư phạm)
    Tóm tắt: Cấu trúc nguyên tử, mối tương tác giữa nguyên tử và các loại bức xạ, cấu trúc hạt nhân và các hiện tượng phóng xạ
{Vật lí nguyên tử; giáo trình; vật lí hạt nhân; } |Vật lí nguyên tử; giáo trình; vật lí hạt nhân; |
/Price: 0,55đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645398. NGUYỄN, HUY SINH
    Giáo trình vật lý cơ nhiệt đại cương. T.2: Nhiệt động học và vật lý phân tử/ Nguyễn Huy Sinh.- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Giáo Dục Việt Nam, 2012.- 227 tr.: minh họa; 24 cm.
    Thư mục trang 227
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu về nhiệt độ và nguyên lý thứ không, khí lý tưởng. Cơ sở của nhiệt động lực học và nguyên lý thứ nhất, các hiện tượng động học trong chất khí, bnguyên lý thứ hai củan hiệt động lực học Entropy, khí thực và hơi, chất lõng và sự chuyên pha.
(Mechanics; Thermodynamics; Physics; Cơ học; Nhiệt động lực học; ) |Cơ học; Nhiệt động lực học; Research; Nghiên cứu; |
DDC: 531.071 /Price: 42000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723259. NGUYỄN, HUY SINH
    Giáo trình vật lý cơ nhiệt đại cương. T.2: Nhiệt động học và vật lý phân tử.- Hà Nội: Giáo Dục Việt Nam, 2010.- 227 tr.: hình minh họa; 24 cm.
    Thư mục trang 227
(Mechanics; Thermodynamics; Cơ học; Nhiệt động lực học; ) |Cơ học; Nhiệt động lực học; |
DDC: 531.071 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735799. LÊ, KHẮC BÌNH
    Giáo trình vật lý đại cương A2/ Lê Khác Bình biên soạn ; Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường đại học Công nghệ Thông tin.- Tái bản lần thứ nhất.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2008.- 228 tr.: minh họa; 22 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách gồm các phần sau: Trường tĩnh điện; điện thế; dòng điện và mạch điện; cảm ứng điện từ; hệ phương trình maxwell-sóng điện từ; giao thoa ánh sáng; hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
(Physics; Vật lí; ) |Vật lí đại cương; |
DDC: 530 /Price: 26000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684907. ĐỖ, NGỌC UẤN
    Giáo trình vật lý chất rắn đại cương/ Đỗ Ngọc Uấn.- Hà Nội: Khoa học kỹ thuật, 2003.- 228 tr.; 24 cm.
(Physics; Solids; ) |Vật lý chất rắn; |
DDC: 531.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609747. TRẦN QUỐC TRÂN
    Giáo trình vật lý đại cương: Vật lý 1 - Cơ nhiệt. Q.1.- Tp.Hồ Chí Minh: Tp.Hồ Chí Minh, 1997.- 220 tr.; 21 cm..
    Tủ sách đại học đại cương
(Cơ học; Nhiệt động học; Vật lý; ) |Giáo trình; |
DDC: 530.071 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611816. Giáo trình vật lý đại cương A2: (Dùng cho chương trình 1 và 2).- Huế: ĐH Huế, 1996.- 97tr.: Hình vẽ; 28 cm..
    ĐTTS ghi: Bộ GD và ĐT.ĐH Huế.Trường ĐHSP.Khoa Vật lý
|Vật lý; giáo trình; thuyết vật lý; |
DDC: 530 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647613. NGUYỄN XUÂN TƯ
    Giáo trình vật lý cho toán: Dùng cho sinh viên sư phạm Toán/ Nguyễn Xuân Tư.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1991; 149tr..
(mathematical physics; ) |Vật lí toán; ĐHCT.CCB; |
DDC: 530 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649272. XAVELIEV, I V
    Giáo trình vật lý đại cương: (Gồm 3 tập). T.1: Cơ học, vật lý phân tử/ I V Xaveliev; Người dịch: Vũ Quang, Nguyễn Quang Hậu.- Hà Nội: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1988.- 541 tr.: Minh họa; 23 cm.
    Sách dịch từ bản tiếng Nga, Sách có mục lục tra cứu
    ISBN: 503000212X
    Tóm tắt: Nội dung của giáo trình chủ yếu nhằm giải thích ý nghĩa của các định luật vật lý và áp dụng chúng một các có suy xét. Sách cung cấp các kiến thức cơ bản về cơ học và vật lý phân tử cũng như các kiến thức cơ bản về toán học như vectơ, phường trình vi phân tuyến tính, các khái niệm cơ bản về tuyến tính
(Physics; ) |Vật lí đại cương; Study and teaching; | [Vai trò: Nguyễn, Quang Hậu; Vũ, Quang; ]
DDC: 530.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698858. Giáo trình vật lý lý sinh/ Bộ môn Vật lý sinh lý.- ( Hà Nội ): Học viện Quân Y, 1986.- tr.; 343tr.
|Sinh lí học; |
DDC: 612.813 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647671. F RIEF
    Vật lí thống kê: Giáo trình vật lý Berkeley. T5/ F Rief, Ngô Quốc Quýnh.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1982; 371tr..
(statistical mechanics; ) |Vật lí thống kê; | [Vai trò: Ngô Quốc Quýnh; ]
DDC: 530.13 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649167. NGUYỄN HỮU HỒ
    Giáo trình vật lý đại cương. T1: Cơ nhiệt/ Nguyễn Hữu Hồ, Đặng Quang Khang.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1978
(heat; mechanics; physics; ) |Cơ nhiệt học; Vật lí đại cương; | [Vai trò: Đặng Quang Khang; ]
DDC: 530.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1773434. TRƯƠNG, QUANG NGHĨA
    Giáo trình vật lý đại cương A1/ PGS. TS. Trương Quang Nghĩa biên soạn.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2008.- 400 tr.: hình vẽ; 21 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Trường Đại học Công nghệ thông tin
    Tóm tắt: Kiến thức về động học và động lực học chất điểm. Chuyển động của vật rắn, chuyển động trong trường. Dao động và sóng. Tĩnh học chất lưu. Động học chất lưu và nhiệt động lực học
(Vật lí; Động lực học chất điểm; ) |Giáo trình; Giáo trình; Chuyển động; Dao động; Chất rắn; Sóng; Trường hấp dẫn; |
DDC: 530.071 /Price: 40000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.