Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 48 tài liệu với từ khoá Giải thưởng Nôbel

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610404. MÁRQUEZ GABRIEL GARCIA
    Trăm năm cô đơn: Tiểu thuyết(Giải thưởng Nobel văn chương 1982)/ Gabriel Garcia Márquez; Nguyễn Trung Đức, Phạm Đình Lợi dịch.- In lần thứ 4.- H.: Văn học, 2000.- 699 tr.; 19 cm..- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Côlômbia)
(Côlômbia; Văn học hiện đại; ) |Tiểu thuyết; | [Vai trò: Nguyễn Trung Đức; Phạm Đình Lợi; ]
DDC: 863 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683756. Bác học giải thưởng Nobel: Truyện tranh 7-15 tuổi/ Lời: Lee Sangkyo ; Choi Jinhee minh họa ; Dịch: Hồng Đăng, Thanh Loan.- H.: Dân trí, 2021.- 49tr.: tranh màu; 25cm.- (Những bộ óc vĩ đại)
    Tóm tắt: Câu chuyện về nhà khoa học Alfred Nobel - cha đẻ của giải thưởng Nobel, xứng đáng để chúng ta noi theo
|Cuộc đời; Nhà hóahọc; Nhà sáng chế; Sách thiếu nhi; Sự nghiệp; Thụy Điển; Truyện tranh; |
/Price: 65000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526229. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế.- H.: Chính trị Quốc gia, 2020.- 6 tập; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel

DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1594747. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Bao gồm các bài diễn văn, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận giải thưởng. T.1: (1969- 1980)/ Trần Thị Thái Hà, Nguyễn Thị Thu Hà, Dương Thị Phượng,...dịch; Tô Hoàng Việt Linh hiệu đính..- Hà Nội:: Chính trị Quốc gia Sự thật,, 2020.- 684tr.: ;; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách được sắp xếp theo trình tự thời gian trao giải và bao gồm các bài diễn văn tại lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học kinh tế được nhận giải thưởng các năm
(Giải thưởng Nobel; Khoa học kinh tế; Thuyết trình; )
DDC: 330 /Price: 120000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1594767. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Bao gồm các bài diễn văn, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận giải thưởng. T.2: (1981- 1990)/ Trần Đình Toàn, Vũ Cương, Đinh Xuân Hà, Trần Quang Tung dịch; Lê Thị Tình hiệu đính..- Hà Nội:: Chính trị Quốc gia Sự thật,, 2020.- 527tr.: ;; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách được sắp xếp theo trình tự thời gian trao giải và bao gồm các bài diễn văn tại lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học kinh tế được nhận giải thưởng các năm
(Giải thưởng Nobel; Khoa học kinh tế; Thuyết trình; )
DDC: 330 /Price: 90000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1594768. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Bao gồm các bài diễn văn, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận giải thưởng. T.3: (1991- 1995)/ Trần Thị Thái Hà, Vũ Thị Lanh dịch; Phùng Đức Tường hiệu đính..- Hà Nội:: Chính trị Quốc gia Sự thật,, 2020.- 432tr.: ;; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách được sắp xếp theo trình tự thời gian trao giải và bao gồm các bài diễn văn tại lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học kinh tế được nhận giải thưởng các năm
(Giải thưởng Nobel; Khoa học kinh tế; Thuyết trình; )
DDC: 330 /Price: 80000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1594769. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Bao gồm các bài diễn văn, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận giải thưởng. T.4: (1996- 2002)/ Đặng Thị Hằng, Hoàng Thị Chinh Thon, Trần Hoàng Hà dịch; Đặng Thị Hiền hiệu đính..- Hà Nội:: Chính trị Quốc gia Sự thật,, 2020.- 1198tr.: ;; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách được sắp xếp theo trình tự thời gian trao giải và bao gồm các bài diễn văn tại lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học kinh tế được nhận giải thưởng các năm
(Giải thưởng Nobel; Khoa học kinh tế; Thuyết trình; )
DDC: 330 /Price: 200000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1594770. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Bao gồm các bài diễn văn, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận giải thưởng. T.5: (2003- 2010)/ Lê Diệu Hường, Phạm Thị Thanh Xuân, Dương Thị Thu Hằng dịch; Trần Quang Tùng hiệu đính..- Hà Nội:: Chính trị Quốc gia Sự thật,, 2020.- 858tr.: ;; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách được sắp xếp theo trình tự thời gian trao giải và bao gồm các bài diễn văn tại lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học kinh tế được nhận giải thưởng các năm
(Giải thưởng Nobel; Khoa học kinh tế; Thuyết trình; )
DDC: 330 /Price: 150000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1594771. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Bao gồm các bài diễn văn, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận giải thưởng. T.6: (2011- 2019)/ Lê Trung Hoàng Tuyến, Phi Thị Mai dịch; Tô Hoàng Việt Linh hiệu đính.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020.- 847tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
    Tóm tắt: Nội dung cuốn sách được sắp xếp theo trình tự thời gian trao giải và bao gồm các bài diễn văn tại lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học kinh tế được nhận giải thưởng các năm
(Giải thưởng Nobel; Khoa học kinh tế; Thuyết trình; )
DDC: 330 /Price: 150000 /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676689. Bác học giải thưởng Nobel/ Lee Sang Kyo ; Minh hoạ: Lee Young Hoon ; Hồng Đăng dịch.- H.: Dân trí ; Alphabooks, 2017.- 54tr.: tranh màu; 25cm.- (Những bộ óc vĩ đại. Tủ sách khoa học thiếu nhi của ETS)
    Tóm tắt: Giới thiêu về cuộc đời và sự nghiệp của ông Nobel - người đã phát minh ra bom mìn, đó là bước đột phá trong ngành xây dựng và khai thác khoáng sản
|Nhà hoá học; Nhà sáng chế; Nobel, Alfred Bernhard; Sách thiếu nhi; Thụy Điển; Truyện tranh; |
/Price: 45000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1582619. Truyện ngắn đặc sắc các tác giả được giải thưởng Nobel.- Hà Nội: Nhà xuất bản Văn học, 2007.- 622 tr.; 21 cm..
{Giải thưởng Nobel; Truyện ngắn; Tác giả; Tác phẩm; Văn học; } |Giải thưởng Nobel; Truyện ngắn; Tác giả; Tác phẩm; Văn học; |
DDC: 808.83 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765223. Truyện ngắn đặc sắc các tác giả được giải thưởng Nobel/ Bjornstjerne Bjornson...[và những người khác].- Hà Nội: Văn học, 2006.- 622 tr.; 21 cm.
    Nhiều tác giả - Nhiều dịch giả
    Tóm tắt: Giới thiệu và tuyển chọn một số truyện ngắn của các tác giả đoạt giải Nobel: Người cha – Bjornstjerne Bjornson (Nobel 1903); Người gác đèn biển – Henryk Sienkievic (Nobel 1905); Phép lạ của Purun Bahagat – Rudyard Kipling (Nobel 1907); Tại sao Giáo Hoàng sống lâu thế? – Selma Lagerlof (Nobel 1909)...
(Văn học hiện đại; Văn học thế giới; ) |Truyện ngắn; Giải Nobel; | [Vai trò: Hoàng Cường; Bjornson, Bjornstjerne; Kipling, Rudyard; Lagerlof, Selma; Lê, Văn Viện; Nguyễn, Hữu Dũng; Sienkievic, Henryk; ]
DDC: 808.83 /Price: 75000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1594230. HEMINGWAY, ERNEST
    Giã từ vũ khí: Tiểu thuyết - Giải thưởng Nobel/ Ernest Hemingway ; Giang Hà Vị dịch.- Hà Nội:: Văn học,, 2005.- 375tr.: ;; 19cm.
(Mỹ; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; )
DDC: 813 /Price: 52000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765849. MAI NGỌC CƯỜNG
    Giải thưởng Nobel về kinh tế học (1969-2002): 51 nhà khoa học và công trình/ Mai Ngọc Cường.- Hà Nội: Thống kê, 2003.- 311 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu vắn tắt tiểu sử và công trình của 51 nhà khoa học được giải thưởng Nobel từ năm 1969 đến năm 2002
(Kinh tế học; ) |Tổng loại; Giải thưởng; kinh tế; Nhà khoa học; |
DDC: 330.092 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1466042. LAGERKVIST, PAR
    Người khuyết tật; Barabbas: Giải thưởng Nobel/ Par Lagerkvist; Nguyễn Thái Hà, Dương Cầm dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2002.- 456tr; 19cm.
{Thụy Điển; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; Văn học nước ngoài; } |Thụy Điển; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Dương Cầm; Lagerkvist, Par; Nguyễn Thái Hà; ]
/Price: 28.000đ/2.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1465488. CAMUS, ALBERT
    Kẻ xa lạ: Tiểu thuyết. Giải thưởng Nobel 1957/ Albert Camus ; Lê Hoàng Dân dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2001.- 156tr; 19cm.
    Nguyên tác: L'etranger
{Pháp; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; } |Pháp; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Camus, Albert; Lê Hoàng Dân; ]
/Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1465438. BUCK, PEARL
    Một trái tim tự hào: Tiểu thuyết. Giải thưởng Nobel 1938/ Pearl Buck; Viễn Nguyên dịch.- H.: Lao động, 2001.- 599tr; 19cm.
{Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; văn học Mỹ; } |Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; văn học Mỹ; | [Vai trò: Buck, Pearl; Viễn Nguyên; ]
/Price: 57.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1464986. HESSE, HERMANN
    Narcisse và Goldmund: Tiểu thuyết: Giải thưởng Nobel 1946/ Herman Hesse ; Người dịch: Viết Nguyên.- H.: Lao động, 2001.- 468tr.; 19cm..
    Nguyên tác tiếng Đức: Narziss und Goldmund ; Dịch theo bản tiếng Pháp: Narcisse et Gopldmund
{Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; Đức; } |Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; Đức; | [Vai trò: Hesse, Hermann; Viết Nguyên; ]
/Price: 45.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511171. LAGERKVIST, PAR
    Người khuyết tật Barabbas: Giải thưởng Nobel/ Par Lagerkvist; Nguyễn Thái Hà, Dương Cầm dịch.- H.: Hội nhà văn, 2001.- 456tr; 19cm.
{Văn học Thụy Điển; truyện; } |Văn học Thụy Điển; truyện; | [Vai trò: Dương Cầm; Nguyễn Thái Hà; ]
/Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1527623. Về khoa học kinh tế 1969-1980: các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel.- H.: Chính trị quốc gia, 2000.- 662tr; 24cm.
    Tóm tắt: Các bài diễn văn và tiểu sử các nhà khoa học được nhận giải thưởng từ năm 1969-1980
{Kinh tế; Thuyết trình; } |Kinh tế; Thuyết trình; |
/Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.