1610404. MÁRQUEZ GABRIEL GARCIA Trăm năm cô đơn: Tiểu thuyết(Giải thưởng Nobel văn chương 1982)/ Gabriel Garcia Márquez; Nguyễn Trung Đức, Phạm Đình Lợi dịch.- In lần thứ 4.- H.: Văn học, 2000.- 699 tr.; 19 cm..- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Côlômbia) (Côlômbia; Văn học hiện đại; ) |Tiểu thuyết; | [Vai trò: Nguyễn Trung Đức; Phạm Đình Lợi; ] DDC: 863 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1683756. Bác học giải thưởng Nobel: Truyện tranh 7-15 tuổi/ Lời: Lee Sangkyo ; Choi Jinhee minh họa ; Dịch: Hồng Đăng, Thanh Loan.- H.: Dân trí, 2021.- 49tr.: tranh màu; 25cm.- (Những bộ óc vĩ đại) Tóm tắt: Câu chuyện về nhà khoa học Alfred Nobel - cha đẻ của giải thưởng Nobel, xứng đáng để chúng ta noi theo |Cuộc đời; Nhà hóahọc; Nhà sáng chế; Sách thiếu nhi; Sự nghiệp; Thụy Điển; Truyện tranh; | /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1526229. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế.- H.: Chính trị Quốc gia, 2020.- 6 tập; 24 cm. ĐTTS ghi: Quỹ Nobel DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1594747. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Bao gồm các bài diễn văn, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận giải thưởng. T.1: (1969- 1980)/ Trần Thị Thái Hà, Nguyễn Thị Thu Hà, Dương Thị Phượng,...dịch; Tô Hoàng Việt Linh hiệu đính..- Hà Nội:: Chính trị Quốc gia Sự thật,, 2020.- 684tr.: ;; 24cm. ĐTTS ghi: Quỹ Nobel Tóm tắt: Nội dung cuốn sách được sắp xếp theo trình tự thời gian trao giải và bao gồm các bài diễn văn tại lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học kinh tế được nhận giải thưởng các năm (Giải thưởng Nobel; Khoa học kinh tế; Thuyết trình; ) DDC: 330 /Price: 120000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1594767. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Bao gồm các bài diễn văn, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận giải thưởng. T.2: (1981- 1990)/ Trần Đình Toàn, Vũ Cương, Đinh Xuân Hà, Trần Quang Tung dịch; Lê Thị Tình hiệu đính..- Hà Nội:: Chính trị Quốc gia Sự thật,, 2020.- 527tr.: ;; 24cm. ĐTTS ghi: Quỹ Nobel Tóm tắt: Nội dung cuốn sách được sắp xếp theo trình tự thời gian trao giải và bao gồm các bài diễn văn tại lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học kinh tế được nhận giải thưởng các năm (Giải thưởng Nobel; Khoa học kinh tế; Thuyết trình; ) DDC: 330 /Price: 90000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1594768. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Bao gồm các bài diễn văn, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận giải thưởng. T.3: (1991- 1995)/ Trần Thị Thái Hà, Vũ Thị Lanh dịch; Phùng Đức Tường hiệu đính..- Hà Nội:: Chính trị Quốc gia Sự thật,, 2020.- 432tr.: ;; 24cm. ĐTTS ghi: Quỹ Nobel Tóm tắt: Nội dung cuốn sách được sắp xếp theo trình tự thời gian trao giải và bao gồm các bài diễn văn tại lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học kinh tế được nhận giải thưởng các năm (Giải thưởng Nobel; Khoa học kinh tế; Thuyết trình; ) DDC: 330 /Price: 80000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1594769. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Bao gồm các bài diễn văn, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận giải thưởng. T.4: (1996- 2002)/ Đặng Thị Hằng, Hoàng Thị Chinh Thon, Trần Hoàng Hà dịch; Đặng Thị Hiền hiệu đính..- Hà Nội:: Chính trị Quốc gia Sự thật,, 2020.- 1198tr.: ;; 24cm. ĐTTS ghi: Quỹ Nobel Tóm tắt: Nội dung cuốn sách được sắp xếp theo trình tự thời gian trao giải và bao gồm các bài diễn văn tại lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học kinh tế được nhận giải thưởng các năm (Giải thưởng Nobel; Khoa học kinh tế; Thuyết trình; ) DDC: 330 /Price: 200000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1594770. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Bao gồm các bài diễn văn, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận giải thưởng. T.5: (2003- 2010)/ Lê Diệu Hường, Phạm Thị Thanh Xuân, Dương Thị Thu Hằng dịch; Trần Quang Tùng hiệu đính..- Hà Nội:: Chính trị Quốc gia Sự thật,, 2020.- 858tr.: ;; 24cm. ĐTTS ghi: Quỹ Nobel Tóm tắt: Nội dung cuốn sách được sắp xếp theo trình tự thời gian trao giải và bao gồm các bài diễn văn tại lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học kinh tế được nhận giải thưởng các năm (Giải thưởng Nobel; Khoa học kinh tế; Thuyết trình; ) DDC: 330 /Price: 150000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1594771. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Bao gồm các bài diễn văn, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận giải thưởng. T.6: (2011- 2019)/ Lê Trung Hoàng Tuyến, Phi Thị Mai dịch; Tô Hoàng Việt Linh hiệu đính.- H.: Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020.- 847tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Quỹ Nobel Tóm tắt: Nội dung cuốn sách được sắp xếp theo trình tự thời gian trao giải và bao gồm các bài diễn văn tại lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học kinh tế được nhận giải thưởng các năm (Giải thưởng Nobel; Khoa học kinh tế; Thuyết trình; ) DDC: 330 /Price: 150000 /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1676689. Bác học giải thưởng Nobel/ Lee Sang Kyo ; Minh hoạ: Lee Young Hoon ; Hồng Đăng dịch.- H.: Dân trí ; Alphabooks, 2017.- 54tr.: tranh màu; 25cm.- (Những bộ óc vĩ đại. Tủ sách khoa học thiếu nhi của ETS) Tóm tắt: Giới thiêu về cuộc đời và sự nghiệp của ông Nobel - người đã phát minh ra bom mìn, đó là bước đột phá trong ngành xây dựng và khai thác khoáng sản |Nhà hoá học; Nhà sáng chế; Nobel, Alfred Bernhard; Sách thiếu nhi; Thụy Điển; Truyện tranh; | /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1582619. Truyện ngắn đặc sắc các tác giả được giải thưởng Nobel.- Hà Nội: Nhà xuất bản Văn học, 2007.- 622 tr.; 21 cm.. {Giải thưởng Nobel; Truyện ngắn; Tác giả; Tác phẩm; Văn học; } |Giải thưởng Nobel; Truyện ngắn; Tác giả; Tác phẩm; Văn học; | DDC: 808.83 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1765223. Truyện ngắn đặc sắc các tác giả được giải thưởng Nobel/ Bjornstjerne Bjornson...[và những người khác].- Hà Nội: Văn học, 2006.- 622 tr.; 21 cm. Nhiều tác giả - Nhiều dịch giả Tóm tắt: Giới thiệu và tuyển chọn một số truyện ngắn của các tác giả đoạt giải Nobel: Người cha – Bjornstjerne Bjornson (Nobel 1903); Người gác đèn biển – Henryk Sienkievic (Nobel 1905); Phép lạ của Purun Bahagat – Rudyard Kipling (Nobel 1907); Tại sao Giáo Hoàng sống lâu thế? – Selma Lagerlof (Nobel 1909)... (Văn học hiện đại; Văn học thế giới; ) |Truyện ngắn; Giải Nobel; | [Vai trò: Hoàng Cường; Bjornson, Bjornstjerne; Kipling, Rudyard; Lagerlof, Selma; Lê, Văn Viện; Nguyễn, Hữu Dũng; Sienkievic, Henryk; ] DDC: 808.83 /Price: 75000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1594230. HEMINGWAY, ERNEST Giã từ vũ khí: Tiểu thuyết - Giải thưởng Nobel/ Ernest Hemingway ; Giang Hà Vị dịch.- Hà Nội:: Văn học,, 2005.- 375tr.: ;; 19cm. (Mỹ; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; ) DDC: 813 /Price: 52000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1765849. MAI NGỌC CƯỜNG Giải thưởng Nobel về kinh tế học (1969-2002): 51 nhà khoa học và công trình/ Mai Ngọc Cường.- Hà Nội: Thống kê, 2003.- 311 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Giới thiệu vắn tắt tiểu sử và công trình của 51 nhà khoa học được giải thưởng Nobel từ năm 1969 đến năm 2002 (Kinh tế học; ) |Tổng loại; Giải thưởng; kinh tế; Nhà khoa học; | DDC: 330.092 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1466042. LAGERKVIST, PAR Người khuyết tật; Barabbas: Giải thưởng Nobel/ Par Lagerkvist; Nguyễn Thái Hà, Dương Cầm dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2002.- 456tr; 19cm. {Thụy Điển; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; Văn học nước ngoài; } |Thụy Điển; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Dương Cầm; Lagerkvist, Par; Nguyễn Thái Hà; ] /Price: 28.000đ/2.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1465488. CAMUS, ALBERT Kẻ xa lạ: Tiểu thuyết. Giải thưởng Nobel 1957/ Albert Camus ; Lê Hoàng Dân dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2001.- 156tr; 19cm. Nguyên tác: L'etranger {Pháp; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; } |Pháp; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Camus, Albert; Lê Hoàng Dân; ] /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1465438. BUCK, PEARL Một trái tim tự hào: Tiểu thuyết. Giải thưởng Nobel 1938/ Pearl Buck; Viễn Nguyên dịch.- H.: Lao động, 2001.- 599tr; 19cm. {Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; văn học Mỹ; } |Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; văn học Mỹ; | [Vai trò: Buck, Pearl; Viễn Nguyên; ] /Price: 57.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1464986. HESSE, HERMANN Narcisse và Goldmund: Tiểu thuyết: Giải thưởng Nobel 1946/ Herman Hesse ; Người dịch: Viết Nguyên.- H.: Lao động, 2001.- 468tr.; 19cm.. Nguyên tác tiếng Đức: Narziss und Goldmund ; Dịch theo bản tiếng Pháp: Narcisse et Gopldmund {Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; Đức; } |Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; Đức; | [Vai trò: Hesse, Hermann; Viết Nguyên; ] /Price: 45.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1511171. LAGERKVIST, PAR Người khuyết tật Barabbas: Giải thưởng Nobel/ Par Lagerkvist; Nguyễn Thái Hà, Dương Cầm dịch.- H.: Hội nhà văn, 2001.- 456tr; 19cm. {Văn học Thụy Điển; truyện; } |Văn học Thụy Điển; truyện; | [Vai trò: Dương Cầm; Nguyễn Thái Hà; ] /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1527623. Về khoa học kinh tế 1969-1980: các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel.- H.: Chính trị quốc gia, 2000.- 662tr; 24cm. Tóm tắt: Các bài diễn văn và tiểu sử các nhà khoa học được nhận giải thưởng từ năm 1969-1980 {Kinh tế; Thuyết trình; } |Kinh tế; Thuyết trình; | /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |