1214138. HOÀNG PHƯƠNG Matlab - giải trình đồ hoạ/ Hoàng Phương.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 159tr : hình vẽ; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu giải trình đồ hoạ Matlab: màn hình, cách nhập lệnh, chuyển dữ liệu, lệnh vẽ đồ thị trong Matlab và hướng dẫn thực hành với Matlab. {Matlab - Ngôn ngữ lập trình; Tin học; Đồ hoạ ứng dụng; } |Matlab - Ngôn ngữ lập trình; Tin học; Đồ hoạ ứng dụng; | /Price: 16500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1227808. PHẠM VĨNH THÔNG Trò chơi vận động và vui chơi giải trí: Dành cho học sinh THCS và PTTH/ Phạm Vĩnh Thông (ch.b), Hoàng Mạnh Cường, Phạm Mạnh Tùng b.s.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 210tr : minh hoạ; 19cm. Tóm tắt: 150 trò chơi chọn lọc phù hợp với đặc điểm tâm sinh lý, thể chất của học sinh phổ thông THCS và THPT. Đặc điểm các loại trò chơi khởi đầu, phát triển trí tuệ, định hướng, rèn luyện hô hấp, vận động và phương pháp giảng dạy môn thể dục thể thao nàu trong trường phổ thông để nâng cao thể lực cho các em {Giáo dục thể chất; Học sinh phổ thông; Phương pháp giảng dạy; Trò chơi; Trò chơi giải trí; Trò chơi vận động; } |Giáo dục thể chất; Học sinh phổ thông; Phương pháp giảng dạy; Trò chơi; Trò chơi giải trí; Trò chơi vận động; | [Vai trò: Hoàng Mạnh Cường; Phạm Mạnh Tùng; ] DDC: 790.07 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1267056. ĐỨC UY Tâm lý học giải trí/ Đức Uy.- H.: Nxb. Hà Nội, 1997.- 392tr; 21cm. Tóm tắt: Khái niệm về tâm lý học, bàn về con người, cá nhân dưới khía cạnh tâm lý học; con người và môi trường, xã hội, sức khoẻ, giao tiếp, ứng xử, tuổi thọ {Tâm lí học; cá nhân; giao tiếp; sách thường thức; ứng xử; } |Tâm lí học; cá nhân; giao tiếp; sách thường thức; ứng xử; | /Price: 29400đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1337570. TRẦN DIÊN HIỂN Lôgíc giải trí/ Trần Diên Hiển.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1993.- 90tr; 19cm. Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về lôgic mệnh đề (khái niệm, các phép lôgic ...). Các đề bài luyện kĩ năng cơ bản của tư duy lôgic và phần lời giải hoặc hướng dẫn bằng ngôn ngữ lôgic {khoa học thường thức; lôgic; } |khoa học thường thức; lôgic; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1342877. ĐÌNH QUANG Quyền trẻ em Việt Nam trong lĩnh vực văn hoá - nghệ thuật và vui chơi giải trí/ Đình Quang, Trần Cự Khu, Thomanshas Hammabarg, ....- H.: Vụ Văn hoá quần chúng và thư viện, 1992.- 177tr : ảnh; 19cm. {Nghệ thuậtLuật bảo vệ và chăm sóc trẻ em; Trẻ em; Văn hoá; } |Nghệ thuậtLuật bảo vệ và chăm sóc trẻ em; Trẻ em; Văn hoá; | [Vai trò: Hammabarg, Thomanshas; Nguyễn Văn Giao; Trần Cự Khu; ] DDC: 306 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1641376. SHAR, ANWAR Bộ sách về quản trị công và trách nhiệm giải trình: Lập ngân sách và các thiết chế ngân sách/ Chủ biên Anwar Shar.- [Hà Nội]: Ngân hàng Thế giới, 2011.- 220 tr.: minh họa; 30 cm. Trang đầu ghi: "Dự án Tăng cường năng lực quyết định và giám sát ngân sách của các cơ quan dân cử Việt Nam" (Budget; Finance, Public; Government spending policy; Chính sách chi tiêu chsinh phủ; Ngân sách; ) |Cơ chế khoán chi; Quản lý hành chính; Managment; Quản lý; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 352.439 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1726470. Chống tham nhũng tại Inđônêxia: Tăng cường trách nhiệm giải trình vì phát triển/ Ngân hàng thế giới; dịch bởi Nguyễn Vũ Quỳnh Lâm ... [et al.].- Hà Nội: Tư pháp, 2006.- 267 tr.; 24 cm. (Public administration; ) |Chống tham nhũng; Hành chính công quyền; | [Vai trò: Nguyễn, Vũ Quỳnh Lâm; ] DDC: 353.46 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1718487. NGUYỄN NHƯ THI PC - Multimedia công nghệ giải trí số/ Nguyễn Như Thi.- 1st.- Tp. Hồ Chí Minh: GTVT, 2006.- 30p.; 27cm. /Price: 7500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1726309. Sự tham gia, tính minh bạch, tính trách nhiệm giải trình trong tiến trình ngân sách xã: Trường hợp tỉnh Trà Vinh, Việt Nam/ Đặng Ngọc Quang ... [et al.].- Hà Nội: Viện nghiên cứu phát triển châu á, 2006.- 72 tr.; 24 cm. (Budget; Finance, budget; Local budgets; ) |Ngân sách xã; Ngân sách địa phương; | [Vai trò: Đặng, Ngọc Quang; ] DDC: 352.48 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1720787. JA. J. PERELMAN Hình học giải trí/ Ja. J. Perelman.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- p.; cm. /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736347. Chất lượng nướcTiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước = Water quality : Standards for industrial effluents discharged into lakes using for waters sports and recreation/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 2001.- 4 tr.; 31 cm. "TCVN 6983 : 2001"--trang bìa Tóm tắt: Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước qui định chi tiết các thông số nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp theo thải lượng và theo nước hồ tiếp nhận. (Water quality management; Water quality; Chất lượng nước; Quản lý chất lượng nước; ) |Khu du lịch; Môi trường nước; Nước thải; Measurement; Đo lường; | DDC: 354.36 /Price: 7000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736367. Chất lượng nướcTiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước = Water quality : Standards for industrial effluents discharged into rivers using for waters sports and recreation/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 2001; 31 cm. "TCVN 6982 : 2001"--trang bìa Tóm tắt: Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước qui định chi tiết giá trị giới hạn của các thông sô svà nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp theo thải lượng và theo lưu lượng nước của sông tiếp nhận. (Water quality management; Water quality; Chất lượng nước; Quản lý chất lượng nước; ) |Bảo vệ nguồn nước; Nước sông; Vệ sinh nguồn nước; Measurement; Đo lường; | DDC: 354.36 /Price: 7000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736626. Chất lượng nướcTiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước = Water quality : Standards for industrial effluents discharged into coastal waters using for waters sports and recreation/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 2001.- 4 tr.; 31 cm. "TCVN 6987 : 2001"--trang bìa Tóm tắt: Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước qui định giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp theo thải lượng. (Water quality management; Water quality; Chất lượng nước; Quản lý chất lượng nước; ) |Bảo vệ môi trường; Nước viển ven bờ; Qui định ô nhiễm; Measurement; Đo lường; | DDC: 354.369 /Price: 7000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1705849. ELICOM Internet - Những địa chỉ bạn cần biết; T3: Du lịch - Giải trí - Thể thao/ ELICOM.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 2001; 128tr.. (internet addresses; internet explorer ( computer programs ); world wide web ( information retrieval system ); ) |Địa chỉ internet; | DDC: 005.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708042. MỘNG BÌNH SƠN Điển tích chọn lọc; T1: Tìm hiểu, học tập, giải trí/ Mộng Bình Sơn.- 1st.- Tp. HCM: Văn Nghệ, 2001; 346. (chinese language - rhetoric; ) |MINH; | DDC: 495.13 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708103. MỘNG BÌNH SƠN Điển tích chọn lọc; T2: Tìm hiểu, học tập, giải trí/ Mộng Bình Sơn.- 1st.- Tp. HCM: Văn Nghệ, 2001; 259 tr. (chinese language - rhetoric; ) |MINH; | DDC: 495.13 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1656268. IA. I. PERELMAN Đường lên đỉnh Olympia: Vật lý giải trí/ Ia. I. Perelman, Trương Quang Giáo.- 1st.- Hà Nội: VHTT, 2001; 523tr. (physics - study and teaching; ) |Vật lý phổ thông; | [Vai trò: Trương Quang Giáo; ] DDC: 530 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702068. 3500 địa chỉ Internet: (246 4)Công nghệ thông tin, khoa học kĩ thuật, văn hóa xã hội, giáo dục - đào tạo, âm nhạc, giải trí/ VN-Guide (Biên soạn).- Hà Nội: Thống Kê, 2000.- 390 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung giới thiệu cách tìm tin trên Internet, tái tạo tin từ Internet, thông điệp báo lỗi trên Web và cách xử lý, tăng tốc tiến trình duyệt, bí mật của công cụ tìm kiếm. Giới thiệu những địa chỉ Web co uy tính của Quốc tế và Việt Nam về giáo dục, văn hoá, doanh nghiệp, chính phủ, các tổ chức... (Internet addresses; Internet explorer (Computer programs); World Wide Web (Information retrieval system); ) |Địa chỉ internet; | DDC: 005.3 /Price: 37000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1706663. HOÀNG, PHƯƠNG Matlab 5.3 giải trình đồ họa/ Hoàng Phương.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2000.- 159 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Matlab ( Matrix Laboratory ) là một ngôn ngữ lập trình đồ họa chuyển từ các phương trình toán học sang ngôn ngữ điện toán. Quyển sách này chú trọng về cách sử dụng chương trình, dùng các hàm toán học thực tiễn để vẽ các thí dụ đồ hình từ đơn giản đến phức tạp mà không đi sâu về cách dùng ngôn ngữ C hoặc Fortran để lập các tập tin chuyên đề của chương trình. (Computer graphics; Matlab 5.3 ( computer programs ); ) |Phần mềm ứng dụng Matlab; Đồ họa vi tính; Computer programs; | DDC: 006.68 /Price: 16500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1652504. IA I PÉRELMAN Vạn vật lý thú: Vật lý giải trí. T1/ Ia I Pérelman, Trương Quang Giáo.- 1st.- Tp. HCM: Thanh Niên, 2000; 346tr.. (physics; ) |Kiến thức phổ thông; Vật lý học; | [Vai trò: Trương Quang Giáo; ] DDC: 530 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |