Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 55 tài liệu với từ khoá Giải toán

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230885. Luyện giải toán 3/ B.s.: Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng, Đỗ Trung Hiệu...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 130tr.: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 3; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Áng; Vũ Dương Thuỵ; Vũ Mai Hương; Đỗ Trung Hiệu; Đỗ Đình Hoan; ]
DDC: 372.7 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230886. Luyện giải toán 4/ B.s.: Đỗ Đình Hoan (ch.b.), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương...- H.: Giáo dục, 2005.- 140tr.: hình vẽ; 24cm.
(Lớp 4; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Áng; Vũ Mai Hương; Vũ Văn Dương; Đỗ Trung Hiệu; Đỗ Đình Hoan; ]
DDC: 372.7 /Price: 13700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216404. Luyện giải toán 5/ B.s.: Nguyến Áng, Đỗ Trung Hiếu, Đỗ Đình Hoan...- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2005.- 157tr.: hình vẽ; 20cm.
(Toán; lớp 5; ) [Vai trò: Nguyễn Áng; Vũ Dương Thuỵ; Đỗ Trung Hiệu; Đỗ Đình Hoán; ]
DDC: 372.7 /Price: 7600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1230185. NGUYỄN THÁI HOÀ
    Lựa chọn cộng cụ để giải toán: Phương pháp đồ thị/ Nguyễn Thái Hoà.- H.: Giáo dục, 2005.- 244tr.: hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày phương pháp đồ thị để giải các bài toán không tham số đối với phương trình, bài toán tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất, bài toán về đồ thị của các hàm số có tham số, bài toán tính diện tích các hình phẳng..
(Bài tập; Phổ thông trung học; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Thái Hoè; ]
DDC: 511 /Price: 17800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1234190. Một số thủ thuật giải toán lớp 4 và 5: Sách tham khảo cho giáo viên , phụ huynh học sinh và học sinh/ Phạm Đình Thực.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 151tr.: hình vẽ; 24cm.
(Bài tập; Lớp 4; Lớp 5; Toán; ) [Vai trò: Phạm Đình Thực; ]
DDC: 372.7 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1219101. Phương pháp giải toán cơ bản và nâng cao cuối cấp THCS: Theo chương trình cải cách giáo dục hiện hành/ Hà Thúc Quả b.s..- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2005.- 300tr.: hình vẽ; 24cm.
(Toán học; Trung học cơ sở; ) [Vai trò: Hà Thúc Quả; ]
DDC: 510 /Price: 41000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1225415. Phương pháp giải toán dao động - sóng cơ học: Dùng cho học sinh khá và giỏi các trường THPT/ Nguyễn Cảnh Hoè.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2005.- 179tr.: hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Khoa Toán - Cơ - Tin học. ĐHKHTN - ĐHQG Hà Nội
(Dao động sóng; Phổ thông trung học; Toán cơ; ) [Vai trò: Nguyễn Cảnh Hoè; ]
DDC: 531.076 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1215542. Phương pháp giải toán lượng giác THPT: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi 10, 11, 12. Luyện thi đại học & cao đẳng/ Huỳnh Công Thái, Đào Khải.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 358tr.: hình vẽ; 24cm.
(Bài tập; Lượng giác; Phổ thông trung học; Toán; ) [Vai trò: Huỳnh Công Thái; Đào Khải; ]
DDC: 516.24 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218379. Phương pháp giải toán mạch điện xoay chiều: Dùng cho học sinh chuyên vật lí. Ôn thi đại học/ Nguyễn Anh Thi.- H.: Giáo dục, 2005.- 284tr.: hình vẽ; 20cm.
(Mạch điện; Phổ thông trung học; Vật lí; ) [Vai trò: Nguyễn Anh Thi; ]
DDC: 537.076 /Price: 19200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1218511. Rèn luyện kỹ năng giải toán hoá học 8: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và STK của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 203tr.; 24cm.
(Hoá học; Lớp 8; ) [Vai trò: Ngô Ngọc An; ]
DDC: 546.076 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1227702. Rèn luyện kỹ năng giải toán hoá học 9/ Ngô Ngọc Ân.- H.: Giáo dục, 2005.- 184tr.; 24cm.
(Hoá học; Lớp 9; ) [Vai trò: Ngô Ngọc Ân; ]
DDC: 546 /Price: 16500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1219171. Sai lầm phổ biến khi giải toán: Dùng cho học sinh và giáo viên dạy toán THPT/ Nguyễn Vĩnh Cận, Lê Thống Nhất, Phan Thanh Quang.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2005.- 145tr.: hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Thống kê, phân tích những sai lầm khi giải các bài tập đại số, giải tích, lượng giác, hình học
(Phổ thông trung học; Toán; ) [Vai trò: Lê Thống Nhất; Nguyễn Vĩnh Cận; Phan Thanh Quang; ]
DDC: 510 /Price: 7500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1231744. Thực hành và giải toán vật lí 9/ Nguyễn Đình Quang, Hà Phương.- H.: Giáo dục, 2005.- 111tr.: minh hoạ; 24cm.
(Bài tập; Lớp 9; Thực hành; Vật lý; ) [Vai trò: Hà Phương; Nguyễn Đình Quang; ]
DDC: 530 /Price: 11200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1210173. Tuyển chọn theo chuyên đề toán học & tuổi trẻ: Phương pháp giải toán. Toán học và đời sống. Lịch sử toán học. Q.1/ Nguyễn Hoa Lư, Đỗ Đức Thái, Hà Huy Bảng...- H.: Giáo dục, 2005.- 300tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết về phát triển năng lực tư duy và kỹ năng giải toán. Giới thiệu một số ứng dụng của toán học vào đời sống và tìm hiểu lịch sử toán học.
(Lịch sử; Toán học; Ứng dụng; ) [Vai trò: Hà Huy Bảng; Lê Quốc Hán; Nguyễn Hoa Lư; Đào Hải Long; Đỗ Đức Thái; ]
DDC: 372.7 /Price: 34000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1207245. Ứng dụng giải tích để giải toán THPT. T.1/ Nguyễn Phụ Hy.- H.: Giáo dục, 2005.- 131tr.; 24cm.
(Bài tập; Phổ thông trung học; Toán giải tích; Đạo hàm; Ứng dụng; ) [Vai trò: Nguyễn Phụ Hy; ]
DDC: 515 /Price: 14500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.