1556361. Thư mục Quốc gia Việt Nam: Tháng 10-2006.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam xb., 2006.- 126tr; 27cm. Thư viện Quốc gia Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu các tài liệu được xuất bản trong tháng 10 năm 2006 được sắp xếp theo môn loại tri thức {Thư mục; Thư mục Quốc gia; Việt Nam; } |Thư mục; Thư mục Quốc gia; Việt Nam; | DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1556362. Thư mục Quốc gia Việt Nam: Tháng 11-2006.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam, 2006.- 127tr; 27cm. Thư viện Quốc gia Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu các tài liệu được xuất bản trong tháng 11 năm 2006 được sắp xếp theo môn loại tri thức {Thư mục; Thư mục Quốc gia; Việt Nam; } |Thư mục; Thư mục Quốc gia; Việt Nam; | DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1556381. Thư mục Quốc gia Việt Nam.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam xb., 2006.- 122tr; 27cm. Thư viện Quốc gia Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu các tài liệu được xuất bản trong tháng 9 - 2006 được sắp xếp theo môn loại tri thức {Thư mục; Thư mục Quốc gia; Việt Nam; } |Thư mục; Thư mục Quốc gia; Việt Nam; | DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1559666. Niên giám đăng ký quyền tác giả Việt Nam: 1986-1996.- H.: Cục Bản quyền tác giả VHNT xb., 2005.- 383tr; 30cm. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tóm tắt: Bao gồm các thông tin về tác phẩm, tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả, chủ sở hữu quyền liên quan của các đối tượng đã đăng ký và được Cục Bản quyền tác giả cấp giấy chứng nhận từ năm 1986 - 1996 {Bản quyền; Khoa học xã hội; Luật Tư pháp; Luật pháp; Niên giám; Pháp luật; Quyền tác giả; Việt Nam; } |Bản quyền; Khoa học xã hội; Luật Tư pháp; Luật pháp; Niên giám; Pháp luật; Quyền tác giả; Việt Nam; | DDC: 346.59704 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1268505. NGUYỄN VĂN CHỈNH Phương pháp tính các chỉ tiêu kinh tế tổng hợp trong hệ thống tài khoản Quốc gia Việt Nam/ B.s: Nguyễn Văn Chỉnh, Lê Xuân Hoa, Phạm Đình Hàn.- H.: Thống kê, 1997.- 181tr; 19cm. Tên sách ngoài bìa: Phương pháp tính các chỉ tiêu kinh tế tổng hợp trong SNA Tóm tắt: Cách tính chỉ tiêu kinh tế tổng hợp thuộc 20 ngành kinh tế ở Việt Nam, dùng làm căn cứ để phân tích chỉ tiêu GDP trên địa bàn lãnh thổ. ý nghĩa, tác dụng, nội dung, phương pháp hạch toán từng tài khoản (trong 4 tài khoản chủ yếu thuộc SNA), mối quan hệ thống nhất giữa các tài khoản ấy {Tài khoản quốc gia; Việt Nam; chỉ tiêu kinh tế; hạch toán; kinh tế; } |Tài khoản quốc gia; Việt Nam; chỉ tiêu kinh tế; hạch toán; kinh tế; | [Vai trò: Lê Xuân Hoa; Phạm Đình Hàn; ] DDC: 657 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1560980. ĐÀO THỊ NĂM Hoàn thiện hoạt động thông tin tra cứu tại Thư viện Quốc gia Việt Nam/ Đào Thị Năm.- H.: [Knxb.], 1994.- 99tr; 30cm. Luận văn Thạc sĩ khoa học Thông tin - Thư viện Tóm tắt: Nghiên cứu thực trạng và đề ra các giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động thông tin tra cứu tại Thư viện Quốc gia Việt Nam {Luận văn; Nghiên cứu khoa học; Thông tin; Thư viện; Thạc sĩ; } |Luận văn; Nghiên cứu khoa học; Thông tin; Thư viện; Thạc sĩ; | DDC: 025.0409597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1561125. ĐẶNG VĂN ỨC Nghiên cứu công tác bảo quản tài liệu ở Thư viện quốc gia Việt nam: Luận văn Thạc sĩ khoa học thông tin thư viện/ Đặng Văn ức.- H.: Trường Đại học văn hóa Hà nội.Khoa sau đại học, 1994.- 68tr; 30cm. Tóm tắt: Luận văn nghiên cứu sinh học vị Thạc sĩ {Khoa học; Luận văn; Luận án; Nghiên cứu; Thông tin; Thư viện; Thạc sĩ; } |Khoa học; Luận văn; Luận án; Nghiên cứu; Thông tin; Thư viện; Thạc sĩ; | [Vai trò: Đặng Văn ức; ] /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1479617. Thư mục Quốc gia Việt nam 1988/ Thư viện Quốc qia.- H.: Nxb. Hà Nội, 1992.- 409tr.; 19cm.. {Thư mục; } |Thư mục; | [Vai trò: Thư viện Quốc qia; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1536704. THÁI VĂN KIỂM Chỉ nam về viện Bảo tàng quốc gia Việt Nam tại Sài Gòn/ Thái Văn Kiểm, Trương Bá Phát.- H.: Thanh niên, 1974.- 206tr; 30cm. {Sách hạn chế; } |Sách hạn chế; | [Vai trò: Trương Bá Phát; ] DDC: 069 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1569270. Lược truyện các tác gia Việt Nam: Truyện (T1)/ Trần Văn Giáp chủ biên; Tạ Phong Châu, Nguyễn Văn Phú... biên soạn.- In lần thứ 2 có sửa chữa bổ sung T1.- H.: Khoa học xã hội, 1972.- 521tr; 19cm. {Việt nam; Văn học; chữ Hán; chữ Nôm; chữ la tinh; lược truyện; thế kỷ 11-20; truyện; tác gia; tác phẩm; đầu thế kỷ 20-1945; } |Việt nam; Văn học; chữ Hán; chữ Nôm; chữ la tinh; lược truyện; thế kỷ 11-20; truyện; tác gia; tác phẩm; đầu thế kỷ 20-1945; | [Vai trò: Nguyễn Văn Phú; Trần Văn Giáp; Tạ Phong Châu; ] /Price: 10200c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570471. Lược truyện các tác gia Việt Nam: Truyện (T2)/ Trần Văn Giáp chủ biên; Tạ Phong Châu, Nguyễn Văn Phú... biên soạn.- In lần thứ 2 có sửa chữa bổ sung T1.- H.: Khoa học xã hội, 1972.- 341tr; 19cm. {Việt nam; Văn học; chữ Hán; chữ Nôm; chữ la tinh; lược truyện; thế kỷ 11-20; truyện; tác gia; tác phẩm; đầu thế kỷ 20-1945; } |Việt nam; Văn học; chữ Hán; chữ Nôm; chữ la tinh; lược truyện; thế kỷ 11-20; truyện; tác gia; tác phẩm; đầu thế kỷ 20-1945; | [Vai trò: Nguyễn Văn Phú; Trần Văn Giáp; Tạ Phong Châu; ] /Price: 1.45đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1556425. Thư mục Quốc gia Việt Nam năm 2004. Q.1.- H.: Thư viện Quốc gia xb..- 697tr Tóm tắt: Tập hợp các ấn phẩm được xuất bản trong năm 2004 {2004; Thư mục; Việt Nam; } |2004; Thư mục; Việt Nam; | DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1556426. Thư mục Quốc gia Việt Nam năm 2004. Q.2.- H.: Thư viện Quốc gia xb..- 552tr Tóm tắt: Hệ thống các ấn phẩm về văn học thiếu nhi, âm nhạc, tranh ảnh, bản đồ, ấn phẩm định kì được xuất bản trong năm 2004 {2004; Thư mục; Việt Nam; } |2004; Thư mục; Việt Nam; | DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1556465. Thư mục Quốc gia Việt Nam năm 2005. Q.1.- H.: Thư viện Quốc gia xb..- 792tr Tóm tắt: Giới thiệu khái quát các ấn phẩm thông tin được xuất bản trong năm 2005 {2005; Thư mục; Việt Nam; } |2005; Thư mục; Việt Nam; | DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1556466. Thư mục Quốc gia Việt Nam năm 2005. Q.2.- H.: Thư viện Quốc gia xb..- 595tr Tóm tắt: Giới thiệu khái quát các ấn phẩm thông tin được xuất bản trong năm 2005 {2005; Thư mục; Việt Nam; } |2005; Thư mục; Việt Nam; | DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1557503. Thư mục Quốc gia Việt Nam năm 2006. Q.2.- H.: Thư viện Quốc gia Việt Nam xb..- 1648tr; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu các sách, ấn phẩm định kỳ, tác phẩm âm nhạc xuất bản trong năm 2006 được sắp xếp theo môn loại tri thức {Năm 2006; Thư mục; Việt Nam; } |Năm 2006; Thư mục; Việt Nam; | DDC: 015.597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
918383. Origami Việt Nam - Chuyện của giấy: 20 mẫu gấp giấy Origami từ các tác giả Việt/ Nguyễn Tú Tuấn, Đinh Trường Giang, Đỗ Anh Tú... ; Bảo Khanh dịch.- H. ; Tp. Hồ Chí Minh: Thế giới ; Công ty MTV Sách Phương Nam, 2019.- 141tr.: hình vẽ, ảnh; 25cm. ISBN: 9786047762682 Tóm tắt: Hướng dẫn 20 mẫu gấp giấy nghệ thuật hình các con vật từ các tác giả người Việt như: Cá voi lưng gù, cá ông yieen, cá đuối, con công, sư tử, chim cánh cụt, tôm hùm, con bò, tê giác, chú hề... (Nghệ thuật gấp giấy; Xếp hình Origami; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bảo Khanh; Lãnh Đức Cảnh; Nguyễn Tú Tuấn; Đinh Trường Giang; Đỗ Anh Tú; Đỗ Bá Huy; ] DDC: 736.982 /Price: 189000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1010377. Dược thư quốc gia Việt Nam= Vietnamese National drug formulary/ B.s.: Trịnh Văn Lẩu, Nguyễn Văn Tựu, Lương Ngọc Khuê....- Xuất bản lần thứ 2.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2015.- 1666tr.; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế ISBN: 9786046705413 Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lí an toàn, hiệu quả; Cung cấp những thông tin quan trọng, chính xác, trung thực về thuốc... (Dược phẩm; Y học; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lương Ngọc Khuê; Nguyễn Hoàng Anh; Nguyễn Văn Tựu; Phạm Thị Vân Anh; Trịnh Văn Lẩu; ] DDC: 615.03 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1095235. Ân tình đất nước: Gồm 101 bức ảnh và các bài kí, bài báo của nhiều tác giả viết về nghệ sỹ Văn Tân/ Trần Hoà Bình, Đỗ Nhật Minh, Phú Mỹ Liên... ; Nguyễn Văn Tân tuyển chọn.- H.: Sân khấu, 2011.- 265tr.: ảnh, bảng; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu các bài báo, bút kí và các bức ảnh tư liệu viết về nghệ sỹ Văn Tân ghi nhận công lao đóng góp của ông cho nghệ thuật trong việc xây dựng hình tượng Bác Hồ trên sân khấu (Nghệ sĩ; Sân khấu; ) {Nguyễn Văn Tân, Nghệ sĩ; } |Nguyễn Văn Tân, Nghệ sĩ; | [Vai trò: Huy Miên; Mỹ Liên; Nguyễn Văn Tân; Phú Mỹ Liên; Trần Hoà Bình; Đỗ Nhật Minh; ] DDC: 792.02 /Price: 195000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1137722. Niên giám đăng ký quyền tác giả Việt Nam 2008. Q.1.- H.: Cục Bản quyền tác giả, 2009.- 659tr.: minh hoạ; 27cm. Tóm tắt: Gồm các thông tin về tác phẩm, tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả, chủ sở hữu quyền liên quan của các đối tượng đã đăng kí và được cục Bản quyền tác giả cấp giấy chứng nhận trong năm 2008 (Quyền tác giả; ) [Việt Nam; ] DDC: 346.59704 /Nguồn thư mục: [NLV]. |