1636177. Giao diện đồ hoạ Microsoft Windows Me: Giáo trình thực hành/ Ông Văn Thông biên soạn.- H.: Thống kê, 2001.- 210tr; 27cm.- (Tin học cho mọi người) |Giao diện đồ hoạ; Máy tính; Tin học; Vi tính; Windows me; | /Price: 32.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
943332. NGUYỄN THỊ MAI TRANG Lập trình giao diện/ Nguyễn Thị Mai Trang.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 348tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh. Khoa Công nghệ thông tin Thư mục: tr. 347 ISBN: 9786047362585 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về lập trình giao diện với Víual Studio.NET, ngôn ngữ lập trình C#, lập trình hướng đối tượng trong C#, Window Form và các control, sự kiện bàn phím và chuột... (Ngôn ngữ lập trình; Tin học; ) {Lập trình giao diện; } |Lập trình giao diện; | DDC: 005.13 /Price: 178000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1012901. Hướng dẫn sử dụng dịch vụ MyTV: Phiên bản giao diện EPG 2.0.- H.: Lao động, 2015.- 38tr.: ảnh; 15cm. Hướng dẫn sử dụng các nhóm tiện ích của dịch vụ MyTV gồm: Dịch vụ truyền hình, giải trí, thông tin, tư vấn - đào tạo, tương tác, mua sắm và dịch vụ hỗ trợ (Dịch vụ; Truyền hình; ) DDC: 384.5562 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1082865. GALITZ, WILBERT O. Những hướng dẫn thiết yếu cho thiết kế giao diện người sử dụng: Giới thiệu những nguyên lý và kỹ thuật thiết kế GUI. T.1/ Wilbert O. Galitz ; Nguyễn Thị Phương Trà biên dịch ; Đào Thị Minh h.đ..- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2012.- 552tr.: hình vẽ; 29cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Thuỷ Lợi. Khoa Công nghệ Thông tin Thư mục: tr. 529-552 Tên sách bằng tiếng Anh: The essential guide to use interface design. An introduction to GUI design principles and techniques Tóm tắt: Tầm quan trọng của giao diện người sử dụng. Các đặc trưng của giao diện người sử dụng đồ hoạ và Web. Giới thiệu qui trình thiết kế giao diện theo thứ tự các bước xây dựng thường được tuân thủ để kiến tạo ra các màn hình, và các trang của hệ thống đồ hoạ hoặc của các trang Web (Giao diện; Phần mềm máy tính; Trang Web; Đồ hoạ; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Phương Trà; Đào Thị Minh; ] DDC: 005.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1080976. GALITZ, WILBERT O. Những hướng dẫn thiết yếu cho thiết kế giao diện người sử dụng: Giới thiệu những nguyên lý và kỹ thuật thiết kế GUI. T.2/ Wilbert O. Galitz ; Nguyễn Thị Phương Trà biên dịch ; Đào Thị Minh h.đ..- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2012.- 494tr.: hình vẽ; 29cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Thuỷ Lợi. Khoa Công nghệ Thông tin Thư mục: tr. 471-494 Tên sách bằng tiếng Anh: The essential guide to use interface design. An introduction to GUI design principles and techniques Tóm tắt: Giới thiệu qui trình thiết kế giao diện người sử dụng: chọn thiết bị tương tác phù hợp, lựa chọn các điều khiển thích hợp trên màn hình, trình bày và viết văn bản, cung cấp thông tin phản hồi, hướng dẫn và hỗ trợ, cung cấp sự quốc tế hoá và tính năng truy cập hiệu quả, kiến tạo đồ hoạ, biểu tượng và hình ảnh có nghĩa... (Giao diện; Phần mềm máy tính; Đồ hoạ; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Phương Trà; Đào Thị Minh; ] DDC: 005.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1120888. Thực hành AutoCAD 2010 qua hình minh hoạ: Tìm hiểu giao diện AutoCAD 2010. Vẽ bằng cách sử dụng các lệnh AutoCAD 2010/ VL-comp. tổng hợp, biên dịch.- H.: Giao thông Vận tải, 2010.- 311tr.: minh hoạ; 24cm. Phụ lục: tr. 297-306 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về giao diện AutoCAD 2010. Hướng dẫn vẽ bằng cách sử dụng các lệnh AutoCAD 2010, cách xác lập bản vẽ và một số lệnh xây dựng tốt, lệnh chỉnh sửa... (Phần mềm Autocad; Thực hành; ) DDC: 006.6 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1150796. NGUYỄN THỊ LAN HƯƠNG LabVIEW - Thiết bị đo và giao diện người - máy/ Nguyễn Thị Lan Hương, Phạm Thị Ngọc Yến, Nguyễn Việt Tùng.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2008.- 198tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 192 Tóm tắt: Giới thiệu môi trường LabView. Xây dựng giao diện thiết bị đo. Thiết kế vi và subvi và sử dụng nó. Cấu trúc vòng lặp và chuỗi. Chuỗi, đồ thị và nhóm... (Giao diện; Ngôn ngữ lập trình; Thiết bị đo; ) {Ngôn ngữ LabView; } |Ngôn ngữ LabView; | [Vai trò: Nguyễn Việt Tùng; Phạm Thị Ngọc Yến; ] DDC: 005.362 /Price: 57000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1173756. ĐỖ TRUNG TUẤN Giao diện người - máy/ Đỗ Trung Tuấn.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 266tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 266 Tóm tắt: Giới thiệu về tương tác người máy, vai trò của con người trong giao diện, các phương pháp và kĩ thuật thiết kế tương tác, trợ giúp thiết kế tương tác , đánh giá trong thiết kế tương tác (Công nghệ thông tin; Giao diện; Kĩ thuật tin học; Máy tính; Thiết kế hệ thống; ) {Giao diện người máy; } |Giao diện người máy; | DDC: 621.39 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1171595. PHÓ ĐỨC TOÀN Giáo trình giao diện ghép nối ngoại vi: Dùng trong các trường THCN/ Phó Đức Toàn.- H.: Nxb. Hà Nội, 2007.- 131tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội Thư mục: tr. 130 Tóm tắt: Trình bày ghép nối các thành phần trên bản mạch chính. Các phương pháp ghép nối thiết bị ngoại vi với máy tính. Ghép nối với thiết bị nhớ ngoài. Ghép nối màn hình (Máy vi tính; Thiết bị ngoại vi; Tin học; ) DDC: 621.39 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1173373. NGUYỄN VĂN HUÂN Mcrosoft excel 2007 giao diện tuyệt đẹp, tính toán dễ dàng/ Nguyễn Văn Huân.- H.: Văn hoá Thông tin, 2007.- 336tr.: minh hoạ; 21cm.- (Tin học cho người mới bắt đầu) Tên sách ngoài bìa: Tự học Microsoft excel 2007 Tóm tắt: Tổng quan về Microsoft Excel, những thao tác cơ bản trong excel và một số ứng dụng của excel như: nhập dữ liệu, định dạng bảng tính, hàm cơ bản, nhóm hàm cơ sở dữ liệu, trang trí nghệ thuật và chèn biểu, in ấn và cách sử dụng phím tắt trong Excel 2007 (Chương trình máy tính; Phần mềm Excel; Ứng dụng; ) DDC: 005.54 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1253633. Những bài thực hành Visual Foxpro: Thiết kế giao diện xử lý/ Tổng hợp, b.s.: VN - Guide, Đinh Xuân Lâm.- H.: Thống kê, 2004.- 529tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về lý thuyết và bài tập thực hành Visual Foxpro: cơ sở dữ liệu và ngôn ngữ SQL, thiết kế giao diện xử lý, thiết kế báo biểu, lập trình trong Visual Foxpro... (Bài tập; Phần mềm Visual Foxpro; Tin học ứng dụng; ) DDC: 005.74076 /Price: 53000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1315359. ÔNG VĂN THÔNG Giao diện đồ hoạ Windows Me: Giáo trình thực hành/ B.s: Ông Văn Thông.- H.: Thống kê, 2001.- 210tr: hình; 27cm.- (Tin học cho mọi người: Computer for everybody) Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát về máy vi tính. Các bài hướng dẫn sử dụng, khởi động, cài đặt... máy vi tính {Giáo trình; Máy tính điện tử; Thực hành; Tin học; } |Giáo trình; Máy tính điện tử; Thực hành; Tin học; | /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1315394. Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng điện thoại công cộng qua giao diện tương tự yêu cầu kỹ thuật chung: Terminal Equipment to be Connected to an Analogue Subscriber Interface in the PSTN general Technical Requirement.- H.: Bưu điện, 2001.- 55tr : bảng, hình vẽ; 30cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Bưu điện. - Thư mục: tr.55 Tóm tắt: Phạm vi của tiêu chuẩn TCN68-188:2000. Định nghĩa và các chữ viết tắt. Yêu cầu kỹ thuật {Thiết bị thông tin; Tiêu chuẩn ngành; Điện thoại; } |Thiết bị thông tin; Tiêu chuẩn ngành; Điện thoại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1204311. Giao diện V5.1 (Dựa trên 2048 KBIT/S) giữa tổng đài điện thoại (LE) và mạng truy nhập (AH) yêu cầu kỹ thuật.- H.: Bưu điện, 2000.- 151tr : bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Bưu điện. - Chính văn bằng hai thứ tiếng Việt - Anh. - Thư mục: Tóm tắt: Phạm vi áp dụng, cấu trúc, cách sử dụng tiêu chuẩn. Yêu cầu kỹ thuật giao diện V5.1 Yêu cầu tuân thủ tại tổng đài và mạng truy cập {Mạng truy nhập; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn ngành; mạng điện thoại; Điện thoại; } |Mạng truy nhập; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn ngành; mạng điện thoại; Điện thoại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1204312. Giao diện V5.2 (dựa trên 2048 KBIT/S) giữa tổng đài nội hạt (LE) và mạng truy nhập (AN) yêu cầu kỹ thuật.- H.: Bưu điện, 2000.- 211tr : bảng, hình vẽ; 30cm. ĐTTS ghi: Tổng cục bưu điện. - Chính văn bằng hai thứ tiếng Việt - Anh. - Thư mục: tr. 108 - 211 Tóm tắt: Phạm vi áp dụng. Cấu trúc và cách sử dụng tiêu chuẩn. Những yêu cầu kỹ thuật giao dịch V5.2 giữa tổng đài nội hạt và mạng truy nhập {Mạng truy nhập; Mạng điện thoại; Tiêu chuẩn kỹ thuật; Tiêu chuẩn ngành; Tổng đài điện thoại; } |Mạng truy nhập; Mạng điện thoại; Tiêu chuẩn kỹ thuật; Tiêu chuẩn ngành; Tổng đài điện thoại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1212480. TRẦN NAM BÌNH Mạng truy nhập: Công nghệ và giao diện V5/ Biên soạn: Trần Nam Bình, Nguyễn Thanh Việt ; Hiệu đính: Hoàng Văn Võ.- H.: Bưu điện, 2000.- 464tr; 21cm. ĐTTS ghi: Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam. Trung tâm thông tin Bưu điện Tóm tắt: Công nghệ của các Mạng truy nhập. Giao diện giữa các mạng truy nhập và mạng viễn thông đường trục (ghép tín hiệu và bản chất của các bản tin V5). Một số dịch vụ cần được hỗ trợ bằng các mạng truy nhập và các rào cản xã hội và tâm lí cần được vượt qua {Bưu chính viễn thông; Công nghệ thông tin; Giao diện; Hệ thống truyền dẫn; Mạng truy nhập; } |Bưu chính viễn thông; Công nghệ thông tin; Giao diện; Hệ thống truyền dẫn; Mạng truy nhập; | [Vai trò: Hoàng Văn Võ; Nguyễn Thanh Việt; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1229685. Các giao diện phân cấp số yêu cầu kỹ thuật.- H.: Bưu điện, 1999.- 40tr : hình vẽ; 29cm. Việt Nam. - ĐTTS ghi: Tổng cục Bưu điện. - Thư mục: tr. 37-38 Tóm tắt: Các giao diện điện phân cấp số: phạm vi áp dụng, các định nghĩa và thuật ngữ, yêu cầu kỹ thuật {Tiêu chuẩn ngành; bưu chính viễn thông; tiêu chuẩn kĩ thuật; } |Tiêu chuẩn ngành; bưu chính viễn thông; tiêu chuẩn kĩ thuật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1229682. Giao diện quang cho các thiết bị và hệ thống truyền dẫn SDH yêu cầu kỹ thuật.- H., 1999.- 34tr Việt Nam Tóm tắt: Phạm vi áp dụng, định nghĩa thuật ngữ và chữ viết tắt. Tiêu chuẩn kĩ thuật. Các quy định cho chỉ tiêu giao diện quang {Tiêu chuẩn ngành; bưu chính viễn thông; tiêu chuẩn kĩ thuật; } |Tiêu chuẩn ngành; bưu chính viễn thông; tiêu chuẩn kĩ thuật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1239027. Giao diện đối tượng sử dụng mạng ISDN giao diện cơ sở đối tượng sử dụng - mạng yêu cầu kỹ thuật lớp 1.- H., 1999.- 66tr : bảng Tóm tắt: Phạm vi áp dụng. Cấu trúc của tiêu chuẩn. Yêu cầu kỹ thuật đối với mạng số liên kết đa dịch vụ ISDN, giao diện đối tượng sử dụng mạng yêu cầu kỹ thuật lớp vật lý {Mạng điện thoại; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn ngành; } |Mạng điện thoại; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn ngành; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1239029. Hệ thống báo hiệu thuê bao số No. 1 DSS1 giao diện đối tượng sử dụng - mạng ISDN yêu cầu kỹ thuật lớp kênh số liệu.- H., 1999.- 55tr Tóm tắt: Phạm vi áp dụng. Cấu trúc của tiêu chuẩn. Những yêu cầu về kĩ thuật đối với hệ thống báo hiệu thuê bao số No. 1 DSS 1 giao diện đối tượng sử dụng mạng ISDN, lớp kênh số liệu {Hệ thống báo hiệu; Kênh số liệu; Mạng điện thoại; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn ngành; } |Hệ thống báo hiệu; Kênh số liệu; Mạng điện thoại; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn ngành; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |