Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 200 tài liệu với từ khoá Gina

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615243. Batas pambansa bilang 344 (Accessibility Law) and its original and Amended implementing rules and regulations.- Philippines: National council on disabbility affairs, 2008.- 102 tr.; 24 cm..
|Bình đẳng; Luật; Người khuyết tật; Pháp luật; Quyền; |
DDC: 342.08 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730863. FISHER, JEFFREY P.
    Cash tracks: Compose, produce, and sell your original suondtrack music and jingles/ Jeffrey P. Fisher.- 1st.- Boston, MA: Thomson Course Technology, 2006.- ix, 305 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 1592007414
(Jingles ( Advertising songs ); Motion picture soundtracks; Music trade; ) |Dạy nghề âm nhạc; Kinh doanh âm nhạc; Âm nhạc quảng cáo; Writing and publishing.; Production and direction; Vocational guidance.; Vocational guidance.; United States; |
DDC: 780.2373 /Price: 405000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661702. EGAN, KIERAN
    An imaginative approach to teaching/ Kieran Egan.- Jew Jersey: Jossey-Bass, 2005.- 251 p.; 24 cm.
    ISBN: 078797157X
(Creative thinking; Imagination in children; Teaching; ) |Giảng dạy; Study and teaching; |
DDC: 371.102 /Price: 24.20 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727413. CHAKRAVARTY, GAUTAM
    The Indian mutiny and the British imagination/ Gautam Chakravarty.- Cambridge, UK: Cambridge University Press, 2005.- xi, 242 p.; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 9780521832748
    Tóm tắt: Gautam Chakravarty explores representations of the Indian Mutiny of 1857 in British popular fiction and historiography and the wider context of British involvement in India. Drawing on a wide range of primary sources including diaries, autobiographies and state papers, Chakravarty shows how narratives of the rebellion were inflected by the concerns of colonial policy and by the demands of imperial self-image. The book has a broad interdisciplinary appeal and will be of interest to scholars of English literature, British imperial history, modern Indian history and cultural studies.
(Anglo-Indian fiction; Literature and history; Literature and history; Tiểu thuyết Anh - Ấn Độ; Văn học và lịch sử; ) |Văn học Anh; History and criticism; History; History; Lịch sử và phê bình; Lịch sử; Lịch sử; 19th century; 19th century; Thế kỷ 19; Thế kỷ 19; Great Britain; India; Anh; Ấn Độ; |
DDC: 823.809358 /Price: 100.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727840. RUGGIE, MARY
    Marginal to mainstream: alternative medicine in America/ by Mary Ruggie.- Cambridge, UK: Cambridge University Press, 2004.- xv, 232 p.; 22 cm.
    ISBN: 0521542227(pbk.)
    Tóm tắt: Millions of Americans are using complementary and alternative medicine and spending billions of dollars, out-of-pocket, for it. Why? Do the therapies work? Are they safe? Are any covered by insurance? How is the medical profession responding to the growing use of therapies that were only recently thought of as quackery? These are some of the many questions asked and answered in this book. It describes a transformation in the status of alternative medicine within health care. Paving the way toward legitimacy is research currently underway and funded by the National Institutes of Health. This research is proving the safety and efficacy of certain therapies and the harm or inefficacy of others. While some therapies will remain alternative to conventional medicine, others are becoming complementary, and still others are busting the boundaries and contributing to a new approach to health and healing called integrative medicine.
(Alternative medicine; Self-care, Health; Tự chăm sóc sức khỏe; Y học truyền thống; ) |Bệnh lý học; |
DDC: 615.5 /Price: 8.29 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701372. CHRISTIAN, MATHTHEW
    Aquarium design: Imaginative ideas for creating dream homes for fish/ Maththew Christian: Prgeone, 2003.- 144 tr.; 24 cm.
(Aquarium fishes; Ornamental fishes; ) |Kỹ thuật nuôi cá Kiểng; |
DDC: 639.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1672349. Ka, the story of Garuda: Based on the English translation by Tim Parks of the Italian original by Roberto Calasso/ Retold by Geeta Dharmarajan ; illustrated by Suddhasattwa Basu.- New Delhi: Katha, 2003.- 32 p.: ill. (some col.); 25 cm.
    ISBN: 8187649607
    Tóm tắt: As Garuda flies along the sky. He is clutching an elephant and a turtle in his claws. The elephant is about the size of a puppy and the turtle about the size of a beetle.
(Folk literature; Garuda (Mythical bird); Garuda (chim thần thoại); Văn học dân gian; ) |Văn học dân gian Ấn Độ; Juvenile literature; Văn học vị thành niên; India; Ấn Độ; | [Vai trò: Basu, Suddhasattwa; Dharmarajan, Geeta; ]
DDC: 398.2054 /Price: 3.29 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725934. BURROUGHS, WILLIAM JAMES
    Weather cycles: real or imaginary?/ William James Burroughs.- 2nd ed..- Cambridge: Cambridge University Press, 2003.- x, 317 p.: ill.; 26 cm.
    Includes bibliographical references (p. [291]-307) and index
    ISBN: 9780521528221
    Tóm tắt: This completely updated edition explores in detail the unresolved debate on the existence of weather cycles. It provides a different perspective on one of the most difficult questions in the current global warming debate: how much of the recent temperature rise can be attributed to natural causes? The book examines the complex analysis required to assess the evidence for cycles with a minimum of mathematics
(Climatology; Meteorology; Khí tượng học; ) |Khí hậu học; Khí tượng học; Periodicity; |
DDC: 551.5 /Price: 74 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726106. STOCZKOWSKI, WIKTOR
    Explaining human origins: Myth, imagination, and conjecture/ Wiktor Stoczkowski ; translated by Mary Turton.- New York: Cambridge University Press, 2002.- ix, 234 p.: charts; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 199-224) and index
    ISBN: .521651344
    Tóm tắt: A palaeoanthropologist argues that theories of human origins developed by archaeologists and physical anthropologists from the early nineteenth century to the present day are structurally similar to Western folk theories, and to the speculations of earlier philosophers. Reviewing a remarkable range of thinkers writing in a variety of European languages, he criticises the lack of development in theories of human origins, but concludes optimistically that the power of the scientific approach will deliver more reliable theories--but only if it is conscious of the baggage it carries over from popular discourse.
(Anthropology; Anthropology, Prehistoric; Human beings; Con người; Nhân học; ) |Con người; Nhân học; Thời tiền sử; Philosophy; Origin; Nguồn gốc; Triết học; | [Vai trò: Turton, Mary; ]
DDC: 599.93 /Price: 38.82 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726588. STEWART, MARY
    Launching the imagination: Three-dimensional design/ Mary Stewart.- New York: McGraw-Hill Higher Education, 2002.- I-15, 1 v. (various pagings): ill. (some col.); 28 cm.
    ISBN: 0072482842
    Tóm tắt: This new text for Art Fundamentals courses introduces students to the elements of design in a unique and contemporary context. Launching the Imagination is the only text that explains the practical substance of 2-, 3-, and 4D (or time-based) design. Add to this ground-breaking coverage a detailed discussion of the creative process and you have the first fundamentals text completely written and developed for the 21st century.
(Design; ) |Phác họa; Vẽ; |
DDC: 745.4 /Price: 10 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690983. JOHN W. FRIESEN
    Aboriginal spirituality and biblical theology/ John W. Friesen.- Canada: Univ. Calgary, 2000.- 183tr.; 21cm.
    ISBN: 1550592092

DDC: 299.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658749. MATT WICKS
    Cambridge copy collection: Imaginative projects: A resource book of project for young students/ Matt Wicks.- Cambridge, UK: Cambridge Univ. Press, 2000.- 128; cm.
    ISBN: 0521668050
(english language; ) |Anh ngữ thực hành; textbooks for foreign speakers; |
DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699642. REIKO UCHIDA
    Before the storm (original Japanese edition)/ Reiko Uchida, Elon Satoru Simon.- 1st.- Tokyo, Japan: Reiko Uchida, 1999; 101tr..
    Reiko Uchida was born in 1936 in Ehime Prefecture, Japan
(child psychology; educaltional psychology; home education; psychology, applied; ) |Tâm lí học sư phạm; Tâm lý học ứng dụng; | [Vai trò: Elon Satoru Simon; ]
DDC: 370.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727134. Gates of reconciliation: Literature and the ethical imagination/ Editor: Frank Stewarr; guest editor: Barry Lopez.- Honolulu: University of Hawaii Press, 1998.- xi, 177p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9780824833206
(American miscellaneous writing in English; Tạp văn Mỹ bằng tiếng Anh; ) |Tạp văn Mỹ bằng tiếng Anh; Văn học Mỹ; | [Vai trò: Stewart, Frank; ]
DDC: 818.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695002. TRẦN MINH PHƯỚC DƯƠNG
    Khảo sát khả năng tạo cấu trúc các sản phẩm trái cây bằng tác nhân Alginate (Restructured fruit): Luận văn tốt nghiệp Đại học Nông nghiệp ngành CNTP K20/ Trần Minh Phước Dương.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Nông nghiệp, Bộ môn CNTP, 1998
    chờ số ĐK
|Chế biến rau quả; Lớp CNTP K20; Nước ép trái cây cô đặc; |
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658479. PAUL BLETON
    Les hauts et les bas de l'imaginaire Western/ Paul Bleton, Richard Saint-Germain.- 1st.- Montréal, Canada: Triptyque, 1997; 240p..
    ISBN: 2890312801
(western canada - history; ) |Lịch sử Canada; Lịch sử miền Viễn tây; canada1; | [Vai trò: Richard Saint-Germain; ]
DDC: 971.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692925. Reason and imagination: Reflections on research in organic chemistry/ Select papers of Derek H. R. Barton.- Singapore: World Scientific, 1996.- xxvi, 863 p.: ill.; 28 cm.
    ISBN: 9810225962
    Tóm tắt: This book is about the recognition of new organic chemistry. It is also about the discovery and invention of chemical reactions. In addition, it deals with the determination of structure by chemical degradation during the epoch when physical methodswere not well developed. Also presented are new reagents and new types of functional groups never seen in chemistry before
(Chemistry, organic; ) |Hóa hữu cơ; | [Vai trò: Barton, Derek H. R.; ]
DDC: 547 /Price: 111 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738294. PAYUTTO, P. A.
    Dependent origination: The Buddhist law of conditionality/ P. A. Payutto.- Bangkok: Buddhadhamma Foundation, 1994.- xiii, 135 p.: ill.; 22 cm.
    ISBN: 9748914828
(Buddhism; Phật giáo; ) |Phật giáo; |
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695779. MICHEL JOHANNES LEENDERT DE JONGSTE
    Neurostimulation as an adjuvant for patients with intractable angina pectoris/ Michel Johannes Leendert de Jongste.- 1st.- Groningen, Netherlands: Rijksuniversiteit Groningen, 1994; 156p..
    ISBN: 9075092024
(angina pectoris; cardiovascular system - diseases; ) |99t1; Bệnh tim mạch; |
DDC: 616.122 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699651. REIKO UCHIDA
    Ripple reaches shores (original Japanese edition)/ Reiko Uchida, Elon Satoru Simon.- 1st.- Tokyo, Japan: Reiko Uchida, 1994; 63tr..
    Reiko Uchida was born in 1936 in Ehime Prefecture, Japan
    ISBN: 905935261
(child psychology; educaltional psychology; home education; psychology, applied; ) |Tâm lí học sư phạm; Tâm lý học ứng dụng; | [Vai trò: Elon Satoru Simon; ]
DDC: 370.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.