Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 421 tài liệu với từ khoá Government

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694517. BRIXI, HANA POLACKOVA
    Government at risk contingent liabilities and fiscal risk/ Hana Polackova Brixi and Allen Schick.- Washington, D. C.: The World Bank, 2002.- 471 p.; cm.
    ISBN: 0821348353
(Economic risk; ) [Vai trò: Schick, Allen; ]
DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687134. SHAFRITZ, JAY M.
    Harpercollins từ điển về chính quyền và chính trị Hoa Kỳ = The HarperCollins dictionary American Government abd politicsKho thông tin về chính quyền và chính trị cấp liên bang, bang và địa phương = A wealth of information on National, State and local government and politics/ Jay M. Shafritz ; Thế Hùng ... [et al.] dịch.- Hà nội: Chính trị Quốc gia, 2002.- 1021tr.; 24 cm.
(politics and government; ) |Chính quyền và chính trị Hoa Kỳ; United States; |
DDC: 324.27303 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688912. Khái quát về chính quyền Hợp Chúng Quốc Hoa Kỳ= Outline of U.S. Government/ Biên dịch Trần Thị Thái Hà, Lê Hải Trà và Hoàng Long.- H.: CTQG, 2002.- 163
(united states; ) |Nhà nước và pháp quyền Hoa Kỳ; politics and government; |
DDC: 320.473 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687706. FAO
    Report of the second AD HOC meeting of intergovernmental organizations on work programmes related to subsidies in fisheries: FAO, 2002.- 17
    ISBN: 925104824X
(fisheries; ) |Ngư nghiệp; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1657375. Report of the second intergovernmental consultation on the establishment of a southwest Indian ocean fisheries commission.- Rome, Italy: FAO, 2002.- 77- (FAO fisheries report No.664 = FAO, rapport sur les pêches no.664 = FAO, Informe de Pesca No.664)
    ISBN: 9250048564
(fishery; )
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696053. SHAFRITZ, JAY M.
    Từ điển về chính quyền và chính trị Hoa Kỳ : Kho thông tin về chính quyền và chính trị cấp liên bang, bang và địa phương: The HarperCollins dictionary American government and politics: A wealth of information on National, State and Local Government and Politics/ Jay M. Shafritz; Thế Hùng ... [et al.].- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2002.- 1021 tr.; 24 cm.
(America; ) |Nhà nước và pháp quyền Hoa Kỳ; Politics and government; | [Vai trò: Thế Hùng; ]
DDC: 324.27303 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694520. Developing government bond markets: A handbook/ The World Bank.- Washington, D. C.: The World Bank, 2001.- 413 p.; cm.
    ISBN: 0821349554
(Bond market; ) |Handbooks, manuals, etc.; |
DDC: 332.63 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687117. FAO
    FAO/government of Australia expert consultation on good management practices and good legal and institutional arrangements for sustainable shrimp culture, Brisbane, Australia, 4-7 December 2000.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2001.- 70p.- (FAO fisheries report; No.659)
    ISBN: 9251047308
(fishery law and legislation; ) |Luật quốc tế ngư nghiệp; |
DDC: 341.7622 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668077. participatory land use planning plup in rurual Cambodia: Manual for government staff and development workers/ Ministry of land management, Uran planning and construction.- Cambodia: Phnom Penh, 2001.- 79 p.: ill; 30 cm.
    Tóm tắt: This is provide information framework conditions, getting stared, steps and procedures of plup ( preparation of field work, situation analysis in the community, prreliminary identification and scrêning of options, ..) and PLUP under special conditions.
(Land use, Rural; Regional planning; Khu vực quy hoach; Sử dụng đất nông thôn; ) |Quy hoạch sử dụng đất; Planning; Cambodia; Cambodia; Campuchia; Campuchia; |
DDC: 333.7609 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686792. Refort of the FAO/ Government of Australia Expert consultation on good management practices and good legal and institutional arrangements for sustainable shrimp culture: FAO, 2001

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709984. REPORT OF THE MEETING OF INTERGOVERNMENTAL ORGANIZATIONS ON WORK PROGRAMMES RELATED TO SUBSIDIES IN
    Report of the meeting of intergovernmental organizations on work programmes related to subsidies in fisheries, Rome, 21-22 May 2002.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2001; 14p.- (FAO Fisheries Report, N649 (En))
(fisheries; fishery management, international; ) |Kinh tế ngư nghiệp; Quản lý ngư nghiệp; economic aspects; |
DDC: 338.3727 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732361. GALLAGHER, MICHAEL
    Representative government in modern Europe/ Michael Gallagher, Michael Laver, Peter Mair.- 3rd ed..- Boston: McGraw-Hill, 2001.- xii, 468 p.: ill.; 26 cm.
    Includes index
    ISBN: 0072322675
(Political parties; Representative government and representation; Chính phủ đại diện và đại diện; Đảng phái chính trị; ) |Chính phủ đại diện và đại diện; Đảng phái chính trị; | [Vai trò: Laver, Michael; Mair, Peter; ]
DDC: 321.8 /Price: 1.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695456. The challenge of urban government: Policies and practices/ edited by Maria Emilia Freire, Richard Stren.- Washington DC: The World Bank, 2001.- 442; 21 cm.
    ISBN: 0821347381
(Metropolitan areas; Municipal government; )
DDC: 352.16 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705921. Chính phủ Việt Nam 1945-2000: Tư liệu: The Vietnames government 1945-2000: Facts and Figures/ Thông tấn xã Việt Nam . Văn phòng Chính phủ.- 2nd.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2000.- 486 tr.: Ảnh minh họa; 29 cm.
    Tóm tắt: Sách cung cấp kiến thức về quá trình ra đời, tổ chức và hoạt động của Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ 1945 - 2000, trên cơ sở những tư liệu-sự kiện lịch sử. Nội dung bao gồm trong ba phần: Phần Một: giới thiệu về những chính sách và thành tựu của Chính phủ Việt Nam theo từng giai đoạn. Phần hai: Giới thiệu danh sách Chính phủ qua các thời kỳ. Phần phụ lục gồm có sơ đồ cơ cấu tổ chức nhà nước, danh sách Chính phủ và cơ quan trực thuộc Chính phủ, các văn bản pháp luật và thẩm quyền ban hành, và các đơn vị hành chánh ở Việt Nam từ 1946 - 2000
(Vietnam; Vietnam; ) |Chính phủ Việt Nam; Lịch sử Việt nam hiện đại; Congress; Committees; History; 1945 - 2000; |
DDC: 959.704 /Price: 255000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706536. FAO
    FAO fisheries report; N622: Report of the government of India/government of Andhra Pradesh/FAO workshop on measures to reduce loss of life during cyclones; held at Vishakapatnam, Andhra Pradesh, India, 4-6 March 1999/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 2000; 69p..
    ISBN: ISSN04299337
(fisheries; ) |Báo cáo khoa học thủy sản; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694573. Greening industry: New roles for communities markets and governments/ The World Bank.- Washington, D. C.: The World Bank, 2000.- 150 p.; cm.
    ISBN: 0195211278
(Environmental policy; ) |Developing countries; |
DDC: 333.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726172. WALTERS, WILLIAM
    Unemployment and government: Genealogies of the social/ William Walters.- Cambridge, UK: Cambridge University Press, 2000.- x, 195 p.; 24 cm.
    Includes bibliographical references (p. 157-189) and index.
    ISBN: 9780521643337
    Tóm tắt: This book follows the invention and transformation of unemployment, understood as a historically specific site of regulation. Taking key aspects of the history of unemployment in Britain as its focus, it argues that the ways in which authorities have defined and sought to manage the jobless have been remarkably varied. The book examines such institutionalized practices as the labor bureau, unemployment insurance, and the present "New Deal" as "technologies" of power. The result is a challenge to our thinking about welfare states.
(Full employment policies; Public welfare; Unemployment; Thất nghiệp; Trợ cấp xã hội; ) |Chính sách tuyển lao động; Trợ cấp xã hội; History; History; History; Lịch sử; Lịch sử; Great Britain; Great Britain; Great Britain; Anh Quốc; Anh Quốc; |
DDC: 331.12042 /Price: 96.97 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667462. Cooperation between Asian Development Bank and nongovernment organizations.- Manila, Philippines: Asian Development Bank, 1999.- vi, 36 p.: ill.; 23 cm.
    ISBN: 9715611788
(Asian Development Bank; Non-governmental organizations; ) |Phát triển châu Á; Phát triển kinh tế; Asia; |
DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695673. Curbing the epidemic governments and the economics of tobacco control/ The World Bank.- Washington DC: The World Bank, 1999.- 122 p.; 24 cm..- (Development in practice)
    ISBN: 0821345192
(Tobacco habit; ) |Kiểm sóat dịch bệnh; Tê nạn nghiện thuốc lá; Government policy; Cost effectiveness; |
DDC: 363.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704494. SCHROEDER, RICHARD C.
    Khái quát về chính quyền Mỹ (Sách tham khảo): An outline of American government/ Richard C Schroeder ; Dịch giả: Trần Thị Thái Hà.- Hà Nội: Chính Trị Quốc Gia, 1999.- 169 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu hiến pháp Mỹ với những vấn đề có tính chất đặc trưng: phân quyền, chế độ tổng thống, chế độ lưỡng viện, quyền của công dân, vấn đề kiểm soát tính chất hợp hiến của các đạo luật, đảng phái chính trị.
(America; America; Hoa kỳ; Hoa kỳ; ) |Nhà nước và pháp quyền Mỹ; History; Politics and government; Chính phủ và chính sách; Lịch sử; | [Vai trò: Trần, Thị Thái Hà; ]
DDC: 320.973 /Price: 18000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.