Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 421 tài liệu với từ khoá Government

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738838. SMITH, THOMAS C.
    Political change and industrial development in Japan: Government enterprise (1868-1880)/ Thomas Carlyle Smith.- Stanford: Stanford University, 1983.- viii, 126 p.: map; 24 cm..
    Bibliography: p. 115-121
    Tóm tắt: Contents: The beginnings of modern industry; Political change and technological innovation; Motivation; Private versus government enterprise; Government enterprises...
(Industries; Ngành công nghiệp; ) |Ngành công nghiệp Nhật Bản; Japan; Nhật Bản; |
DDC: 338.952 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659324. M. DAVID ERMANN
    Corporate and governmental deviance: Problem of organization behavior in contemporary society/ M. David Ermann.- New York: Oxford University Press, 1982.- 294p.; 22cm.
    ISBN: 0195030362
(coprations; white collar crimes; ) |Tội phạm học; united state; |
DDC: 364.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704882. NELSON, RICHARD R.
    Government and technical progress: A cross- industry analysis/ Richard R. Nelson.- New York: Pergamon Press, 1982.- 498 p.; 21 cm.
    ISBN: 0080288375
(Technological innovations; Technology and state; ) |Cải tiến khoa học; Khoa học kỹ thuật; United states; |
DDC: 338 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662321. FOX, J. RONALD
    Managing business-government relations: Cases and notes on business-government problems/ J. Ronald Fox.- Homewood, Illinois: Richard D. Irwin, 1982.- 555 p.; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0256029008
(Industrial policy; ) |Chính sách công nghiệp; |
DDC: 658 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1706788. RICHARDS, P. J.
    Target Setting for Basic needs: The Operation of selected government services/ P. J. Richards.- Geneva: International labour Office, 1982.- 130 p.; 27 cm.
    ISBN: 9221029468
(Economics; ) |Kinh tế xã hội; |
DDC: 363 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665656. Labour market information for decision- making- the case of Japan: A study tour for Asian developing countries supported by the Japanese Government 24 September- 7 October 1980.- Geneva: International Labour Office, 1981.- 252 p.; 29 cm.
    ISBN: 9221025985
(Labour; ) |Lao động Nhật Bản; Japan; |
DDC: 331 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665625. BRENNAN, H. GEOFFREY
    Monopoly in money and inflation: The case for a constitution to discipline government/ H. Geoffrey Brennan.- London: Institute of Economic Affairs, 1981.- 68 p.; 21 cm.
(Monetary policy; Monopolies; ) |Chính sách tiền tệ; |
DDC: 332.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708722. Government and business: proceedings of the fifth Fuji Conference/ International Conference on Business History; edited by Keiichiro Nakagawa.- Tokyo: University of Tokyo Press, 1980.- 239 p.; 24 cm.
    ISBN: 0860082652
(Industrial policy; ) |Phát triển kinh tế; Congresses; | [Vai trò: Nakagawa, Keiichiro; ]
DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739476. Government and university research/ Edited by R. S. Bhathal, S. E. Chua, A. N. Rao.- Singapore: Published by Singapore National Academy of Science in associ, 1980.- xiii, 124 p.: ill.; 21 cm.
    Tóm tắt: This book introduce about physical and engineering sciences. Biological and medical science, and social sciences.
(Research; Nghiên cứu; ) |Nghiên cứu khoa học; Congresses; Hội nghị; Singapore; Singapore; |
DDC: 507.205957 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713067. Government Research Institutes in Japan/ Science and technology agency.- Tokyo: Science and technology agency, 1980.- 295 p.; 27 cm.
(Research institutes; ) |Phương pháp nghiên cứu; Directores; Japan; |
DDC: 001.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711802. JONES, LEROY P.
    Government, business, and entrepreneuship in economic development: The Korean case/ Leroy P. Jones, Il Saong.- London: Harvard University Press, 1980.- 434 p.; 24 cm.- (Studies in the modernization of the Republic of Korea, 1945-1975; Harvard East Asian monographs ; v. 91)
    ISBN: 0674357914
(Entrepreneurship; Industrial policy; ) [Korea; Korea; ] |Điều kiện kinh tế; Hisstory; Korea; |
DDC: 338.9519 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665263. New developments in labour market information in mine Asian countries: Nation reports submitted to a study tour for Asian developing countries supported by the Japanese Government.- Geneva: International Labour Office, 1980.- 106 p.; 27 cm.
    ISBN: 9221028097
(Labour market; ) |Thị trường lao động; |
DDC: 331.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723929. Plain talk about Tokyo: The administration of the Tokyo Metropolitan Government.- Tokyo: TMG, 1980.- 263 p.; 19 cm.
[Tokyo (Japan); Tokyo (Japan); ] |Khoa học chính trị Nhật Bản; |
DDC: 352.052 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711207. HARRIS, RALPH
    The end of government?/ Ralph Harris.- London: Institute of Economic Affairs, 1980.- 79 p.; 22 cm.
(Free enterprise; Government productivity; Great britain; ) |Chính sách kinh tế; Kinh tế lao động; Economic policy; 1979-1997; Great britain; |
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712044. PARKS M. COBLE
    The Shanghai Capitalists and the Nationalist Government 1927-1937/ Parks M. Coble.- Massachusetts: Harvard University Press, 1980.- 357p.; 27cm.
    ISBN: 0674805356
(China politics and goverment; ) |Lịch sử Trung Quốc; |
DDC: 951.04 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716159. Japan information processing development center: Japan's microcomputer industry government policy/ Jipdec Report.- Japan: Jipdec Report, 1979.- 37 p.; 24 cm.
(Computer science; ) |Khoa học vi tính ở Nhật; Periodicals; Japan; |
DDC: 004 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704638. HARRIS, RALPH
    Over-ruled on welfare: The increasing desire for choice in education and medicine and its frustration by representative government : a 15-year investigation into private preferences and public policy between state and private services/ Ralph Harris, Arthur Seldon.- London: The Institute of Economic Affairs, 1979.- 249 p.; 19 cm.- (Hobart paperback ; No. 13)
    ISBN: 025536122X
(Public opinion; ) |Chính sách giáo dục; Great Britain; | [Vai trò: Seldon, Arthur; ]
DDC: 379.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661771. GOLD, BELA
    Productivity, technology, and capital: Economic analysis, managerial strategies, and government policies/ Bela Gold.- Lexington: Lexington Books, 1979.- 318 p.; 24 cm.
    ISBN: 0669029572
(Technological innovations; ) |Cải tiến kỹ thuật; |
DDC: 658.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662134. GERSTENFELD, ARTHUR
    Technological innovation: Government, industry, cooperation/ Arthur Gerstenfeld.- New York: John Wiley & Sons, 1979.- 277 p.; 24 cm.
    ISBN: 0471036471
(Technological innovations; ) |Những cải tiến kỹ thuật; Congresses; |
DDC: 338.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686910. MARCELO SELOWSKY
    Who benefits from government expenditure?: A case study of Columbia/ Marcelo Selowsky.- 1st.- Washington D.C: World Bank Research, 1979; 186p..
    ISBN: 0195200993
(columbia - economic conditions; ) |Kinh tế Columbia; Kinh tế học; ch8; |
DDC: 336.16 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.