Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 421 tài liệu với từ khoá Government

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509448. BAILEY, STEPHEN K.
    American politics and government/ Stephen K. Bailey.- New York: [S.n], 1965.- 303p.; 21cm..
{Chính trị; Mỹ; chính phủ; } |Chính trị; Mỹ; chính phủ; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509368. CARTER, GWENDOLEN M.
    Government and politics in the twentieth/ Gwendolen M. Carter.- New York: Frederick A.proeger, 1965.- 231p.; 21cm..
{Chính trị; chế độ chuyên chế; chế độ dân chủ; nước ngoài; pháp luật; } |Chính trị; chế độ chuyên chế; chế độ dân chủ; nước ngoài; pháp luật; | [Vai trò: Carter, Gwendolen M.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1507992. American government: Theory, politics and constitutional foundation/ Peter H.Odergard, Robert K.Carn, Marver H.Berustein, Donal H.Morrision.- New York: Holt, Rinehart and winston, 1961.- 468 p.; 22 cm.
{America; Government; } |America; Government; | [Vai trò: Berustein, Marver H.; Carn, Robert K.; Morrision, Donal H.; Odergard, Peter H.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509300. The united states of America: A government by the people.- America: [S.n], 1959.- 102p.; 23cm..
{Chính trị; Mỹ; } |Chính trị; Mỹ; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học856752. Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế "Quản trị quốc gia trong bối cảnh chuyển đổi số - Chính sách chính phủ số: Kinh nghiệm quốc tế và giá trị tham khảo trong quản trị số ở Việt Nam"= Proceedings of the international workshop public governance of digital transformation - Digital government policy: International experience and implications for digital governance in Vietnam : Sách song ngữ/ Nguyễn Đăng Quế, Elsa Pilichowski, Hong - Tack Chun....- H.: Thông tin và Truyền thông, 2022.- 1680 tr.: minh hoạ; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Học viện Hành chính Quốc gia; Trung tâm Chính sách OECD Hàn Quốc
    Thư mục cuối mỗi bài
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786048069971
    Tóm tắt: Gồm các bài viết trình bày về lý luận chung về quản trị số, chính phủ số; xây dựng chính phủ điện tử hướng tới chính phủ số và quản trị số ở Việt Nam; nâng cao năng lực xây dựng chính phủ số và quản trị số
(Chính phủ điện tử; ) [Việt Nam; ] {Chuyển đổi số; } |Chuyển đổi số; | [Vai trò: Hong - Tack Chun; Lưu Kiếm Thanh; Nguyễn Đăng Quế; Pilichowski, Elsa; Ubaldi, Barbara; ]
DDC: 352.30285 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học867336. LE VAN LIEN
    Accounting for governmental & public non-profit entities: English translation based on the Accounting for governmental & public non - profit entities textbook/ Chief author: Le Van Lien, Hy Thi Hai Yen.- H.: Financial publisher, 2021.- 187 p.: tab.; 24 cm.
    At head of title: Academy of Finance
    Bibliogr.: p. 128. - App.: p. 131-188
    ISBN: 9786047926305
(Chính phủ; Kế toán; Tổ chức phi lợi nhuận; ) [Vai trò: Hy Thi Hai Yen; ]
DDC: 657 /Price: 73000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học903085. CHOONG SIK CHUNG
    Developing digital governance: South Korea as a global digital government leader/ Choong Sik Chung.- London: Routledge, 2020.- vi, 300 p.: ill.; 25 cm.- (Routledge studies in innovation, organizations and technology)
    Bibliogr. at the end of part. - Ind.: p. 295-300
    ISBN: 9780367150051
(Chính phủ điện tử; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 352.3802854678 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học913019. Đổi mới khu vực công thúc đẩy khả năng thay đổi và đổi mới trong chính phủ (Diễn đàn Quản trị công châu Á lần thứ hai)= Public innovation enhancing capacities for change and innovation in government (The 2nd Asian Public Governance Forum)/ Yoon Kwangseok, Inbo Song, Ji-yun Chun... ; B.s.: Đoàn Minh Huấn....- H.: Chính trị Quốc gia, 2019.- 338tr.: bảng; 21cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiêng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045747155
    Tóm tắt: Gồm các bài viết của các học giả đề cập những vấn đề liên quan đến khu vực công; cơ hội, thách thức cũng như nội dung đổi mới khu vực công ở Việt Nam nói riêng và các nước châu Á nói chung
(Khu vực công; Đổi mới; ) [Châu Á; ] [Vai trò: Booth, Keitha; Chus, Myrna S.; Hoàng Văn Hoan; Inbo Song; Ji-yun Chun; Nguyễn Vĩnh Thanh; Yoon Kwangseok; Đoàn Minh Huấn; ]
DDC: 351.095 /Price: 66000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học952741. Developing and financially ensuring early education: Interim report 2016 of the federal government and federal states (Länder), declaration of the federal government-federal states conference.- Berlin: Referat Öffentlichkeitsarbeit, 2018.- 125 p.: ill.; 30 cm.
(Giáo dục; ) {Giáo dục sớm; } |Giáo dục sớm; |
DDC: 370 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học941265. BUI VAN VIEN
    The relationship between government budget deficit and economic growth in the Southeast Asian region/ Bui Van Vien, Tran The Tuan, Nguyen Thi Thu Hoai.- H.: Hanoi National University, 2018.- 96 p.: fig., tab.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 86-96
    ISBN: 9786049619731
(Quan hệ; Thâm hụt ngân sách; Tăng trưởng kinh tế; ) [Đông Nam Á; ] [Vai trò: Nguyen Thi Thu Hoai; Tran The Tuan; ]
DDC: 339.5230959 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học952154. 中国法治政府发展报告2017= Annual report on China’s law-based government 2017/ 编: 中国政法大学法治政府研究院.- 北京: 社会科学文献, 2018.- 546 页; 24 cm.- (皮书系列)
    ISBN: 9787520124126
(Hành chính nhà nước; Quản lí hành chính; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 351.0951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học952189. 윤대성
    로빈기어의 한국민법전초안의 입법과 법리= Legislation and principles of Korean civil code draft and Lobingier's proposed civil code for Korea(1949) during the U.S. army military government in Korea(1945-1948)/ 윤대성.- 서울: 소명출판, 2018.- 676 p.; 26 cm.
    참고문헌: p. 662-664. - 색인수록
    ISBN: 9791159052880
(Luật dân sự; Pháp luật; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 349.5195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học975255. American government: Power et purpose/ Theodore J. Lowi, Benjamin Ginsberg, Kenneth A Shepsle, Stephen Ansolabehere.- 14th ed..- London: W.W. Norton, 2017.- xxx, 709 p.: ill.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - App.: p. A1-A42. - Ind.: p. A59-A104
    ISBN: 9780393283754
(Chính quyền; Chính trị; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Ansolabehere, Stephen; Ginsberg, Benjamin; Lowi, Theodore J.; Shepsle, Kenneth A.; ]
DDC: 320.473 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học973288. Integrated solid waste management for local governments: A practical guide/ Asian Development Bank.- Manila: Asian Development Bank, 2017.- xi, 116 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. 115-116
    ISBN: 9789292578374
(Chính quyền địa phương; Chất thải rắn; Quản lí; ) [Châu Á; ]
DDC: 363.7285095 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974175. Realizing human rights through government budgets.- New York: United Nations, 2017.- 166 p.; 21 cm.
    At head of title: Office of the United Nations high commissioner for Human rights ; International budget partnership
    Ann.: p. 144-166
(Chính phủ; Ngân sách; Quyền con người; )
DDC: 341.48 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học973954. The Korean government and public policies in a development Nexus: Sustaining development and tackling policy changes/ Jongwon Choi, Huck Ju Kwon, Min Gyo Koo (ed.)....- New York: Springer, 2017.- xii, 141 p.: fig., tab.; 24 cm.- (The Political economy of the Asia Pacific)
    Bibliogr. at the end of chapter.
    ISBN: 9783319524726
(Chính phủ; Chính sách công; Chính trị; Thay đổi; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Huck Ju Kwon; Jongwon Choi; Min Gyo Koo; Taehyon Choi; Yeonho Lee; ]
DDC: 320.6095195 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học958014. 李军鹏
    现代政府建设= Construction of modern government/ 李军鹏.- 北京: 经济科学, 2017.- 284 页; 23 cm.- ("中国道路" 丛书. 政治建设卷)
    书目: 页 275-284
    ISBN: 9787514184747
(Cơ quan nhà nước; Quản lí hành chính; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 352.10951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học990668. Kỷ yếu hội thảo quốc tế phát triển du lịch bền vững: Vai trò của nhà nước, doanh nghiệp và cơ sở đào tạo= International conference proceedings sustainable tourism development: Roles of government, business and educational institutions/ Phạm Hồng Chương, Phạm Trương Hoàng, Tổng cục Du lịch Việt Nam....- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2016.- 515tr.: hình vẽ, bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Khoa Du lịch và Khách sạn. Trường đại học Kinh tế Quốc dân
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786049461736
    Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu của các tác giả trong và ngoài nước về vai trò của nhà nước, doanh nghiệp và các cơ sở đào tạo đối với phát triển du lịch bền vững. Phân tích thực trạng, tác động cũng như đưa ra những giải pháp nhằm phát triển bền vững nền du lịch nước nhà
(Kinh tế du lịch; Phát triển bền vững; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Beierlein, Laurence; Bellini, Beatrice; Phạm Hồng Chương; Phạm Trương Hoàng; ]
DDC: 338.4791597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997380. 中国电子政务发展报告 (2015-2016)= Annual report on China’s E-government development. 2015-2016 : “互联网+”时代的政府管理创新/ 主编: 李季, 杜平.- 北京: 社会科学文献, 2016.- 326 页: 图, 表; 24 cm.- (电子政务蓝皮书 = Blue book of E-government)
    ISBN: 9787509794852
(2015-2016; Chính phủ điện tử; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: 杜平; 李季; ]
DDC: 351.510285 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997602. 中国电子政务年鉴 (2015)= China’s E-government yearbook (2015)/ 编: 电子政务理事会.- 北京: 社会科学文献, 2016.- 10, 811页: 照片; 26 cm.
    ISBN: 9787509793398
(Chính phủ điện tử; ) [Trung Quốc; ] {Năm 2015; } |Năm 2015; |
DDC: 352.30285 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.