1614664. TRẦN, ĐÌNH THẮNG Phân lập và xác định cấu trúc một số hợp chất từ rễ cây đinh hương bài (Dianella Ensifolia L.) ở Hà Tĩnh: Luận văn thạc sĩ hóa học. Chuyên ngành: Hóa hữu cơ. Mã số: 60.44.27/ Trần Đình Thắng; Đinh Công Trấn (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2010.- 63 tr.: Ảnh màu; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Cây đinh hương; Hóa hữu cơ; Luận văn; Môn hóa học; rễ cây; hợp chất; Phân lập; | [Vai trò: Đinh, Công Trấn; ] DDC: 547 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614093. NGUYỄN, VĂN HƯNG Nghiên cứu quy trình điều chế bột TiO2 kích thước nano mét từ tinh quặng INMENIT Hà Tĩnh: Luận văn thạc sĩ Hóa học. Chuyên ngành: Hóa vô cơ. Mã số: 60.44.25/ Nguyễn Văn Hưng; Ngô Sỹ Lương (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2008.- 99 tr.: biểu đồ; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Bột TiO2; Hóa vô cơ; Luận văn; Quặng INMENIT; | [Vai trò: Ngô, Sỹ Lương; ] DDC: 546 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1695395. PC1 Additional environmental impact assessment for 3 communes in the buffer zone Ke Go nature reserve Ha Tinh province/ PC1.- Washington DC: The World Bank, 2004.- 66; cm. DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695374. MINISTRY OF INDUSTRY Ethnic minority development plan for Ha Tinh province/ Ministry of industry.- Washington DC: The World Bank, 2004.- tr.; cm. DDC: 305.8089 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695249. MINISTRY OF INDUSTRY Resettlement plan for Ha Tinh province/ Ministry of industry.- Washington DC: The World Bank, 2004.- tr.; cm.- (Second rural energy project 2) (rural development; ) |socioeconomic aspects; | DDC: 307.1412 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1695250. Rural energy II project in Ha Tinh province: Environmental assessment/ Power construction consulting center - PC1.- Washington DC: The World Bank, 2004.- 69p.; cm. DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694917. Rehabilitation and improvment of electrical distribution system at Ha Tinh town project: Environmental impact assessment (Final report): Environmental impact assessment (Final report)/ Electricity of Vietnam. Power company no.1.- Washington D.C.: The World Bank, 2003.- 61; cm. (electric power distribution; ) |environmental aspects; | DDC: 363.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1659160. Rehabitation and expansion of MV distribution system of Ha Tinh township - Ha Tinh province project: Resettlement action plan (RAP)/ Electricity of Vietnam. Power company no.1, 2003.- 1t.; cm. (electric power transmission; ) |developing countries; | DDC: 333.7932 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694981. Rehabitation and expansion of MV distribution system of Ha Tinh township - Ha Tinh province project: Resettlement action plan (RAP), 2003.- tr.; cm. (electric power transmission; ) |developing countries; | DDC: 333.7932 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1701307. HÀN, SONG THANH Chân dung một nhà tình báo: (truyện dài)/ Hàn Song Thanh.- 1st.- Thành phố Hồ Chí Minh: Văn nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, 2000.- 559 tr.: ảnh minh họa; 22 cm.. Tóm tắt: Viết về cuộc đời hoạt động cách mạng của Liệt sĩ anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam Đào Phúc Lộc, tức ĐàoLộc, hoàng Minh Đạo, Năm Đời, Năm Thu, nguyên trưởng phòng tình báo Quân uỷ hội (là tiền thân của Bộ Quốc Phòng) Bộ Tổng tham mưu, Trưoởng ban Quân báo Nam Bộ, Phó ban binh vận Trung Ương cục miền nam, uỷ viên thường vụ khu uỷ Sài Gòn Gia Định, bí thư phân khu 5, bí thư phân khu 1 Khu Sài Gòn Gia Định. Chính uỷ lực biệt động Sài Gòn. (Vietnamese fiction; Vietnamese literature; ) |Tiểu thuyết tình báo Việt Nam; 20th century; | DDC: 895.9223087 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1704048. ROBERT WHYTMAN Richard Sorge: Nhà tình báo vĩ đại của thế kỷ 20/ Robert Whytman, Trần Nhu.- 1st.- Tp.HCM: Trẻ, 2000; 382tr.. (english literature - 20th century; ) |Tiểu thuyết Anh; Văn học Anh hiện đại; | [Vai trò: Trần Nhu; ] DDC: 823.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1690665. CHÂU RIT THI Phân tích tình hình tài tại Công ti Thoại Hà tỉnh An Giang: Luận văn tốt nghiệp Đại học kinh tế Khóa 20/ Châu Rit Thi.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 1998 |An Giang - Kinh tế thương mại; Lớp Kế toán K20; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1679635. HỒ TUẤN HUY Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn ở Công ti xây lắp và kinh doanh phát triển nhà tỉnh Cần Thơ: Luận văn tốt nghiệp Đại học Kinh tế Khóa 18/ Hồ Tuấn Huy.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 1996; 51tr.. |Cần Thơ - Kinh tế xây dựng; Lớp Tài chính K18; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1681886. S GOLIAKOV Richard Shorge nhà tình báo thời đại/ S Goliakov, S Ponidovsky; Dịch giả: Ngô Vi Thiện.- 1st.- Hà Nội: CAND, 1983; 272tr.. (russian fiction; ) |Truyện tình báo; Văn học Xô-viết; | [Vai trò: Ngô Vi Thiện; S Ponidovsky; ] DDC: 891.734 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1436762. Tiềm năng và công cuộc bảo vệ biển, đảo, đầm phá tỉnh Thừa Thiên Huế.- Huế: kxđ nxb, 2020.- 56 tr.: ảnh; 25 x 18 cm. ĐTTS ghi: UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. Sở thông tin và truyền thông Tóm tắt: Giới thiệu những bức ảnh về thiên nhiên và người lao động ở vùng biển, đầm phá của Thừa Thiên Huế (Biển; Bảo vệ; Kinh tế; Tiềm năng; Đảo; ) [Thừa Thiên Huế; ] DDC: 333.9100959749 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1679810. CHẢO CHỬ CHẤN Các thành tố văn hóa dân gian trong hôn nhân của người Phù Lá ở huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai/ Chảo Chử Chấn.- H.: Sân khấu, 2019.- 199tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn hóa nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam Tóm tắt: Quan niệm, nguyên tắc hôn nhân và lễ thức tìm hiểu, mai mối tiến đến hôn nhân của người Phù Lá; các nghi thức chính trong lễ cưới của người Phù Lá... |Bắc Hà; Lào Cai; Phong tục hôn nhân; Việt Nam; Văn hóa dân gian; | /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1679891. PHẠM THANH TỊNH Văn hóa dân gian người Bồ Lô ven biển Hà Tĩnh: Sách chuyên khảo/ Phạm Thanh Tịnh.- H.: Khoa học xã hội, 2019.- 306tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Đông Nam Á Tóm tắt: Tổng quan về cư dân Bồ Lô ven biển Hà Tĩnh. Tìm hiểu đời sống văn hóa và sự biến đổi trong đời sống văn hóa của cư dân Bồ Lô hiện nay |Dân tộc Bồ Lô; Hà Tĩnh; Việt Nam; Văn hóa dân gian; | /Price: 150000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1593648. Khám phá tính cách trẻ: Portrait chinois pour petits rigolos. T.1: Khi bé cực hài hước/ Virginy L. Sam, Marie Anne Abesdris; Trần Thị Khánh Vân dịch..- H.: Thế giới, 2018.- 31tr.; 26cm. (Giáo dục mẫu giáo; Sách thiếu nhi; Truyện tranh; Tính cách; ) DDC: 372.21 /Price: 38000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1593649. Khám phá tính cách trẻ: Portrait chinois pour petits rigolos. Dành cho trẻ từ 3 tuổi. T.2: Khi bé thích khám phá/ Virginy L. Sam, Marie Anne Abesdris; Trần Thị Khánh Vân dịch..- Hà Nội:: Thế giới,, 2018.- 31tr.: ;; 26cm. (Giáo dục mẫu giáo; Sách thiếu nhi; Truyện tranh; Tính cách; ) DDC: 372.21 /Price: 38000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1595895. Khám phá tính cách trẻ: Portrait chinois pour petits rigolos. Dành cho trẻ từ 3 tuổi. T.3: Khi bé siêu háu ăn/ Virginy L. Sam, Marie Anne Abesdris; Trần Thị Khánh Vân dịch..- Hà Nội:: Thế giới,, 2018.- 31tr.: ;; 26cm. (Giáo dục mẫu giáo; Sách thiếu nhi; Truyện tranh; Tính cách; ) DDC: 372.21 /Price: 38000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |