Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 201 tài liệu với từ khoá Hàn - Việt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731903. TRẦN, THỊ THANH LIÊM
    Từ điển Hán - Việt/ Trần Thị Thanh Liêm.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2007.- 1010 tr.; 24 cm.
(Chinese language; Tiếng Hán; ) |Từ điển Hán - Việt; Dictionaries ( Vietnamese ); Từ điển ( Tiếng Việt ); |
DDC: 495.1395922 /Price: 146000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660993. KWON, HYUK-JONG
    Giáo trình đàm thoại Hàn - Việt thông dụng/ Kwon Hyuk-Jong.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2005.- 137 tr.; 21 cm.
(Korea language; Korea language; ) |Hàn ngữ thực hành; Conversation and phrase books; Textbooks for foreign speakers; Vietnamese; |
DDC: 495.7 /Price: 15000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1598423. VƯƠNG TRÚC NHÂN
    Từ điển Hán - Việt, Việt - Hán/ Vương Trúc Nhân, Lữ Thế Hoàng, Huỳnh Diệu Vinh.- Hà Nội:: Văn hóa thông tin,, 2003.- 1419tr.: ;; 18cm.
(Ngôn ngữ; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; Từ điển; )
DDC: 495.173 /Price: 45000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1489091. NGUYỄN XUÂN HOÀI
    Từ điển Hán - Việt hành thảo/ Nguyễn Xuân Hoài, Phạm Thị Huệ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1998.- 629tr.; 26cm..
{Hán Việt; Từ điển; } |Hán Việt; Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Xuân Hoài; Phạm Thị Huệ; ]
DDC: 495.103 /Price: 130.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1434469. THÁI HÒA
    Giao tiếp Hàn - Việt trong cuộc sống hàng ngày/ Thái Hòa, Mỹ Trinh.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Hồng Đức, 2018.- 206 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786048923990
    Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn cách giao tiếp bằng tiếng Hàn Quốc như cách chào hỏi, cách nói về thời gian, ngày tháng, thời tiết, môi trường, cách giao tiếp trong ăn uống...
(Giao tiếp; Tiếng Hàn Quốc; ) [Vai trò: Mỹ Trinh; ]
DDC: 495.7 /Price: 75000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1542285. NGUYỄN HỮU KHA
    Hán - Việt tự điển/ Nguyễn Hữu Kha.- H.: Văn hóa Thông tin, 2012.- 802tr; 20cm.
    Trang tên sách ghi bút danh tác giả là Thiều Chửu
    Tóm tắt: Giới thiệu các từ tiếng Hán được sắp xếp theo các bộ và có phiên âm tiếng Việt
{Ngôn ngữ; Tiếng Trung Quốc; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Tiếng Trung Quốc; Từ điển; |
DDC: 495.17 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1542351. Từ điển Hàn - Việt/ Lê Huy Khoa biên soạn; Huỳnh Sang hiệu đính; Dương Chính Thức giới thiệu.- HCM.: Nxb.Trẻ, 2011.- 727tr; 20cm.
    Tóm tắt: Cung cấp các mục từ tiếng Hàn Quốc được dịch và giải thích bằng tiếng Việt giúp bạn học, làm việc, sử dụng tiếng Hàn một cách hiệu quả
{Ngôn ngữ; Song ngữ; Tiếng Hàn Quốc; Tiếng Việt; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Song ngữ; Tiếng Hàn Quốc; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Dương Chính Thức; Huỳnh Sang; Lê Huy Khoa; ]
DDC: 495.703 /Price: 115000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1264762. TRƯƠNG VĂN GIỚI
    Từ điển Hán - Việt/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 2004.- 1172tr.; 14cm.
    Phụ lục: tr. 1093
    Tóm tắt: Gồm 50000 đơn vị từ, các chữ giản thể, bảng tra theo bộ và theo phiên âm, bảng đối chiếu giảm thể phồn thể
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; ]
DDC: 495.17 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1470516. NGUYỄN THỊ BÍCH HẰNG
    Từ điển thành ngữ - tục ngữ Hán - Việt/ Nguyễn Thị Bích Hằng, Trần Thị Thanh Liêm.- H.: Văn hóa thông tin, 2003.- 1845tr.; 21cm..
(Ngôn ngữ; Thành ngữ; Tục ngữ; Từ điển; ) [Trung Quốc; Việt Nam; ] [Vai trò: Trần Thị Thanh Liêm; ]
DDC: 398.903 /Price: 225.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1482271. Thơ Đường bốn ngữ: Hán - Việt - Anh - Pháp/ Hữu Ngọc biên soạn.- H.: Văn học, 1992.- 100tr.; 19cm.
{Thơ Đường; } |Thơ Đường; | [Vai trò: Hữu Ngọc; ]
/Price: 6.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1565868. NGUYỄN LÂN
    Từ điển từ và ngữ Hán - Việt: Có chú giải từ tố/ Nguyễn Lân.- HCM.: Nxb.Tp.Hồ Chí Minh, 1989.- 865tr; 19cm.
{Ngôn ngữ; Tiếng Hán; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Tiếng Hán; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Lân; ]
DDC: 495.17 /Price: 2000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học918685. LÊ HUY KHOA
    Luyện dịch song ngữ Hàn - Việt qua 3.000 tiêu đề báo chí= 베트남어 번역연습용30000 개기 사표제/ Lê Huy Khoa.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá Truyền thông Sống, 2019.- 351tr.; 21cm.
    Bút danh tác giả: Lê Cát An Châu
    ISBN: 9786047763849
    Tóm tắt: Luyện dịch 3000 câu tiếng Hàn là tiêu đề của các báo, bài viết trên báo chí Hàn Quốc, Việt Nam; cung cấp vốn từ vựng có tính thời sự và phong cách diễn đạt báo chí của người Hàn Quốc thông qua các chủ đề kinh tế, xã hội - đời sống, chính trị, lao động, giáo dục, sức khỏe, văn hoá - du lịch
(Dịch thuật; Tiếng Hàn Quốc; Tiếng Việt; )
DDC: 495.780295922 /Price: 139000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1037027. TRƯƠNG VĂN GIỚI
    Từ điển Hán - Việt: Trên 80.000 đơn vị từ, được cập nhật toàn diện tới 2014. Hệ thống bảng tra tiện dụng. Nhiều phụ lục có giá trị/ Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 1183tr.: bảng; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu hơn 80000 đơn vị từ thông dụng gồm các thuật ngữ của một số lĩnh vực như tin học, kinh tế, xã hội, tài chính, du lịch... kèm theo nhiều ví dụ cụ thể cùng các bảng tra
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Khắc Kiều Lục; ]
DDC: 495.179597 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1096763. TRẦN VĂN KỲ
    Từ điển y học cổ truyền Hán - Việt - Anh= Sino - Vietnamese - English dictionary of traditional medicine/ Trần Văn Kỳ.- H.: Y học, 2011.- 745tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 721-745
    Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 3500 thuật ngữ và từ về các lý luận cơ bản, nội, ngoại, phụ, sản, nhi, ngoài da, mắt, răng hàm mặt, tai mũi họng... mà các từ và thuật ngữ đều sử dụng âm Hán, giải thích bằng tiếng Việt và Anh, kèm theo bảng phụ lục đối chiếu tên thuốc cổ truyền theo tiếng Việt - La Tinh - Hoa
(Tiếng Anh; Tiếng Hán; Tiếng Việt; Y học cổ truyền; )
DDC: 610.3 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1119830. LÊ HUY KHOA
    Từ điển chuyên ngành Hàn - Việt: 40 lĩnh vực/ Lê Huy Khoa, Lê Hữu Nhân, Phạm Thị Thanh Lan ; Lê Huy Khảng h.đ..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 509tr.; 19cm.
    ĐTTS ghi: Trường Hàn ngữ Việt Hàn Katana
    Tóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Hàn và tiếng Việt thuộc 40 lĩnh vực: kinh tế, luật, ngân hàng... được sắp xếp theo trật tự chữ cái tiếng Hàn
(Tiếng Triều Tiên; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê Huy Khảng; Lê Hữu Nhân; Phạm Thị Thanh Lan; ]
DDC: 495.7 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1166748. YOON SANG KI
    Từ điển tiện dụng Hàn - Việt/ Yoon Sang Ki.- H.: Thế giới, 2007.- 510tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách giải nghĩa các từ tiếng Hàn Quốc sang tiếng Việt Nam. Trong mỗi phần giải nghĩa, cuốn sách còn đưa ra các những ví dụ minh hoạ cho từ được dịch nghĩa đó
(Tiếng Hàn Quốc; Tiếng Việt; )
DDC: 495.7 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1192182. NGUYỄN KIM THẢN
    Từ điển Hán - Việt hiện đại/ Nguyễn Kim Thản, Trịnh Trung Hiểu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 912tr.; 16cm.
    Tóm tắt: Bao gồm khoảng hơn bốn nghìn chữ Hán (đơn tự), gồm 3 vạn từ, cụm từ, tục ngữ, thành ngữ đang thông dụng tại Trung Quốc, thuộc các lĩnh vực văn hoá, khoa học, kĩ thuật, nghệ thuật được dịch ra từ, cụm từ tiếng Việt
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Trịnh Trung Hiểu; ]
DDC: 495.17 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1252366. TRƯƠNG ĐÌNH TÍN
    Thành ngữ Hán - Việt/ Trương Đình Tín b.s..- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 2004.- 490tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Giải nghĩa các thành ngữ Hán-Việt, loại câu gồm 4 chữ
(Tiếng Việt; Tếng Trung Quốc; )
DDC: 495.17 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1256121. Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại/ B.s.: Trương Văn Giới (ch.b.), Lê Huy Thìn, Giáp Văn Cường, Phạm Thanh Hằng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 390tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Từ điển Hán - Việt gồm 60 chủ điểm về các lĩnh vực khác nhau của đời sống xã hội như: Nơi ở, nơi làm việc, nơi vui chơi giải trí, kinh tế, tài chính, du lịch, kĩ thuật, thể thao, văn hoá, tôn giáo, bệnh viện, quân đội...
(Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Giáp Văn Cường; Lê Huy Thìn; Phạm Thanh Hằng; Trương Văn Giới; ]
DDC: 495.17 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1213516. TRẦN VĂN KỲ
    Từ điển y học cổ truyền Hán - Việt - Anh/ Trần Văn Kỳ.- Tp. Hồ Chí Minh: Y học, 2000.- 744tr; 21cm.
    Tóm tắt: Gồm 3500 thuật ngữ và từ bao gồm các môn lý luận cơ bản, nội ngoại, phụ sản, nhi, ngoài da, mắt, răng hàm mặt, tai mũi họng... Các từ và thuật ngữ đều sử dụng âm Hán, giải thích bằng tiếng Việt Anh
{Tiếng Anh; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; Từ điển thuật ngữ; Y học dân tộc; } |Tiếng Anh; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; Từ điển thuật ngữ; Y học dân tộc; |
/Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.