1559440. Tổng tập thác bản văn khắc Hán Nôm. T.1/ Trịnh Khắc Mạnh, Nguyễn Văn Nguyên, Philippe Papin biên soạn.- H.: Văn hóa thông tin, 2005.- 1003tr; 31cm. Viện Nghiên cứu Hán Nôm Tóm tắt: Tập hợp 1000 thác bản văn khắc Hán Nôm từ số 1 đến số 1000 có kèm theo lời giới thiệu {Hán Nôm; Ngôn ngữ; Việt Nam; } |Hán Nôm; Ngôn ngữ; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Văn Nguyên; Philippe Papin; Trịnh Khắc Mạnh; ] DDC: 495.17 /Price: 880000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1558741. Tổng tập thác bản văn khắc Hán Nôm. T.10.- H.: Viện Nghiên cứu Hán Nôm xb., 2005.- 992tr; 31cm. Tóm tắt: Cung cấp 1000 thác bản văn khắc Hán Nôm từ 9001 - 10000 có liên quan đến Hải Dương kèm theo chú giải {Hải Dương; Ngôn ngữ; Tiếng Hán Nôm; Văn khắc; Địa chí; } |Hải Dương; Ngôn ngữ; Tiếng Hán Nôm; Văn khắc; Địa chí; | DDC: 495.17 /Price: 880000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1559441. Tổng tập thác bản văn khắc Hán Nôm. T.2/ Trịnh Khắc Mạnh, Nguyễn Văn Nguyên, Philippe Papin biên soạn.- H.: Văn hóa thông tin, 2005.- 1002tr; 31cm. Viện Nghiên cứu Hán Nôm Tóm tắt: Giới thiệu 1000 thác bản văn khắc Hán Nôm từ số 1001 đến 2000 có kèm theo chú giải {Hán Nôm; Ngôn ngữ; Việt Nam; } |Hán Nôm; Ngôn ngữ; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Văn Nguyên; Philippe Papin; Trịnh Khắc Mạnh; ] DDC: 495.17 /Price: 880000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1558714. Tổng tập thác bản văn khắc Hán Nôm. T.3.- H.: Viện Nghiên cứu Hán Nôm xb., 2005.- 1001tr; 31cm. Tóm tắt: Bao gồm 1000 thác bản văn khắc Hán Nôm từ số thứ tự 2001 đến số 3000 có liên quan đến Hải Dương kèm theo chú giải {Hán Nôm; Hải Dương; Ngôn ngữ; Tiếng Hán Nôm; Văn khắc; Địa chí; } |Hán Nôm; Hải Dương; Ngôn ngữ; Tiếng Hán Nôm; Văn khắc; Địa chí; | DDC: 495.17 /Price: 880000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1559403. Tổng tập thác bản văn khắc Hán Nôm. T.4/ Trịnh Khắc Mạnh, Nguyễn Văn Nguyên, Philippe Papin biên soạn.- H.: Văn hóa thông tin, 2005.- 993tr; 31cm. Viện Nghiên cứu Hán Nôm Tóm tắt: Tuyển chọn 1000 thác bản văn khắc Hán Nôm được sưu tầm ở Việt Nam từ số 3001 đến số 4000 {Hán Nôm; Ngôn ngữ; Việt Nam; Văn khắc; } |Hán Nôm; Ngôn ngữ; Việt Nam; Văn khắc; | [Vai trò: Nguyễn Văn Nguyên; Philippe Papin; Trịnh Khắc Mạnh; ] DDC: 495.17 /Price: 880000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1558738. Tổng tập thác bản văn khắc Hán Nôm. T.5.- H.: Viện Nghiên cứu Hán Nôm xb., 2005.- 995tr; 31cm. Tóm tắt: Tập hợp 1000 thác bản văn khắc Hán Nôm từ 4001 - 5000 có liên quan đến Hải Dương kèm theo chú giải {Hải Dương; Ngôn ngữ; Tiếng Hán Nôm; Văn khắc; Địa chí; } |Hải Dương; Ngôn ngữ; Tiếng Hán Nôm; Văn khắc; Địa chí; | DDC: 495.17 /Price: 880000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1558739. Tổng tập thác bản văn khắc Hán Nôm. T.6.- H.: Viện Nghiên cứu Hán Nôm xb., 2005.- 1011tr; 31cm. Tóm tắt: Trình bày 1000 thác bản văn khắc Hán Nôm từ 5001 - 6000 có liên quan đến Hải Dương kèm theo chú giải {Hải Dương; Ngôn ngữ; Tiếng Hán Nôm; Văn khắc; Địa chí; } |Hải Dương; Ngôn ngữ; Tiếng Hán Nôm; Văn khắc; Địa chí; | DDC: 495.17 /Price: 880000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1559405. Tổng tập thác bản văn khắc Hán Nôm. T.8/ Trịnh Khắc Mạnh, Nguyễn Văn Nguyên, Philippe Papin biên soạn.- H.: Văn hóa thông tin, 2005.- 996tr; 31cm. Viện Nghiên cứu Hán Nôm Tóm tắt: Tìm hiểu 1000 thác bản văn khắc Hán Nôm từ số 7001 đến 8000 của Việt Nam {Hán Nôm; Ngôn ngữ; Việt Nam; Văn khắc; } |Hán Nôm; Ngôn ngữ; Việt Nam; Văn khắc; | [Vai trò: Nguyễn Văn Nguyên; Philippe Papin; Trịnh Khắc Mạnh; ] DDC: 495.17 /Price: 880000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1558740. Tổng tập thác bản văn khắc Hán Nôm. T.9.- H.: Viện Nghiên cứu Hán Nôm xb., 2005.- 1000tr; 31cm. Tóm tắt: Nghiên cứu 1000 thác bản văn khắc Hán Nôm từ 8001 - 9000 có liên quan đến Hải Dương kèm theo chú giải {Hải Dương; Ngôn ngữ; Tiếng Hán Nôm; Văn khắc; Địa chí; } |Hải Dương; Ngôn ngữ; Tiếng Hán Nôm; Văn khắc; Địa chí; | DDC: 495.17 /Price: 880000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1470464. NGÔ ĐỨC THỌ Từ điển di tích văn hóa Việt Nam: Tổng hợp tư liệu thư tịch Hán Nôm/ Ngô Đức Thọ, Nguyễn Văn Nguyên, Đỗ Thị Hảo, ....- H.: Văn học, 2003.- 812 tr.; 21cm.. (Từ điển; Văn hóa; di tích; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Văn Nguyên; Phan Thị Lựu; Đỗ Thị Hảo; ] DDC: 959.703 /Price: 98.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1468185. 3000 hoành phi câu đối Hán Nôm.- H.: Văn hoá thông tin, 2002.- 805 tr.: ảnh; 24cm.. Tóm tắt: Các câu đối Nôm, câu đối chữ Hán có dịch, chú dẫn và một số thuật ngữ về câu đối (Câu đối; Ngôn ngữ; Văn học; ) [Việt Nam; ] DDC: 495.17 /Price: 110.000đ. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1124698. ĐINH KHẮC THUÂN Địa phương chí tỉnh Hải Dương qua tư liệu Hán nôm/ Đinh Khắc Thuân ch.b. ; Dịch: Nguyễn Thị Lâm...- H.: Khoa học xã hội, 2009.- 576tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán nôm Tóm tắt: Lựa chọn, giới thiệu một số tài liệu Hán Nôm tiêu biểu bao quát các khía cạnh địa dư, núi sông, danh thắng, danh nhân, tập quán, sản vật... của tỉnh Hải Dương (Địa chí; ) [Hải Dương; ] [Vai trò: Hoàng Hồng Cầm; Nguyễn Thị Lâm; Đinh Văn Minh; ] DDC: 915.9734 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1309441. Mạch đạo dòng đời: 30 năm ngành Hán Nôm.- H.: Viện nghiên cứu Hán Nôm, 2002.- 381tr, 3tr. ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Lớp Hán Nôm khoá I. - Khoa ngữ văn - Đại học Tổng hợp Hà Nội Tóm tắt: Hồi ức về những kỉ niệm thời học sinh của tập thể lớp Hán Nôm I khoa ngữ văn đầu tiên (1972) trường Đại học Tổng hợp Hà Nội, cùng một số bài viết của thành viên trong lớp về việc khai thác và nghiên cứu các văn bản Hán Nôm {Hán văn cổ; Hồi ức; Khoa ngữ văn; Lịch sử; Nghiên cứu; Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội; } |Hán văn cổ; Hồi ức; Khoa ngữ văn; Lịch sử; Nghiên cứu; Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1316361. THÍCH VIÊN THÀNH Văn khấn nôm truyền thống/ Thích Viên Thành, Nguyễn Tá Nhí.- Tái bản có bổ sung.- H.: Văn hoá dân tộc, 2001.- 107tr; 24cm. Thư mục: tr. 106-107 Tóm tắt: Giới thiệu một số bài văn khấn trong tập tục thờ cúng của Việt Nam như: văn khấn tại gia, văn khấn tại chùa và văn khấn tại đình, đền, miếu, phủ {Phong tục tập quán; Việt Nam; Văn khấn; } |Phong tục tập quán; Việt Nam; Văn khấn; | [Vai trò: Nguyễn Tá Nhí; ] /Price: 26000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1259352. PHẠM VĂN KHOÁI Giáo trình Hán Nôm dành cho du lịch/ Phạm Văn Khoái.- H.: Đại học Quốc gia, 1998.- 373tr; 21cm. Tóm tắt: Vai trò của văn hoá Hán Nôm trong hoạt động du lịch. Chữ Hán, cách viết chữ Hán, 6 phép cấu tạo, 214 bộ chữ Hán.. Hán Nôm dành cho du lịch theo thể loại văn bản. Văn hoá, văn từ Hán Nôm theo phân vùng du lịch {Hán Nôm; Tiếng Trung Quốc; du lịch; giáo trình; } |Hán Nôm; Tiếng Trung Quốc; du lịch; giáo trình; | DDC: 495.17 /Price: 28200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1482384. Thư mục hương ước Việt Nam: Văn bản Hán nôm.- H.: Trung tâm KHXH và nhân văn quốc gia - Viện thông tin KHXH, 1993.- 160tr.; 27cm.. {Thư mục; Việt nam; hương ước; } |Thư mục; Việt nam; hương ước; | DDC: 106.306597 /Price: 40.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1243706. Ngữ văn Hán Nôm. T.3: Hán văn Trung Quốc/ B.s.: Trần Lê Sáng (ch.b.), Phan Văn Các, Lê Văn Quán...- H.: Khoa học xã hội, 2004.- 1227tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán nôm Tóm tắt: Giới thiệu một mảng quan trọng trong văn xuôi và thơ ca chữ Hán: văn của Mặc tử, Lão Tử, Trang Tử, Tuân Tử... khái quát về tiểu thuyết cổ Trung Quốc (Chữ Hán; Chữ Nôm; Tiếng Việt; ) {Ngữ văn; } |Ngữ văn; | [Vai trò: Lê Văn Quán; Nguyễn Thạch Giang; Phan Ngọc; Phan Văn Các; Trần Lê Sáng; ] DDC: 895.1 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1243708. Ngữ văn Hán Nôm. T.4: Hán văn Việt Nam/ B.s.: Trần Lê Sáng (ch.b.), Phan Văn Các, Phạm Văn Khoái...- H.: Khoa học xã hội, 2004.- 1051tr.; 21cm. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán nôm Tóm tắt: Tuyển chọn và giới thiệu, biên dịch các tài liệu Hán Nôm nước ta: văn tự học Hán ngữ; Hán văn thời kỳ Lý - Trần; thời kỳ Lê - Nguyễn; Chữ Nôm, văn bia... (Chữ Hán; Chữ Hán Nôm; Tiếng Việt; ) {Ngữ văn; } |Ngữ văn; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Sơn; Phạm Văn Các; Phạm Văn Khoái; Trương Đức Quả; Trần Lê Sáng; ] DDC: 495.17 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1561953. Thông báo Hán Nôm học năm 1997/ Trịnh Khắc Mạnh, Nguyễn Ngọc Nhuận, Đào Thái Tôn, Mai Xuân Hải biên soạn; Phan Văn Các đọc duyệt bản thảo.- H.: Khoa học xã hội, 1998.- 782tr; 20cm. Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia. Viện Hán Nôm {Ngôn ngữ; Tiếng Hán; Tiếng Trung Quốc; Văn bia; } |Ngôn ngữ; Tiếng Hán; Tiếng Trung Quốc; Văn bia; | [Vai trò: Mai Xuân Hải; Nguyễn Ngọc Nhuận; Phan Văn Các đọc duyệt bản thảo; Trịnh Khắc Mạnh; Đào Thái Tôn; ] DDC: 495.17 /Price: 70000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1505473. Giáo trình Hán Nôm. T.1/ Phan Văn Các ch.b; Trương Đình Nguyên, Nguyễn Đức Sâm....- H.: Giáo dục, 1984.- 252 tr; 19cm.- (Sách cao đẳng sư phạm) Tóm tắt: Đại cương về chữ Hán: Mục đích, yêu cầu, nội dung, phương châm, phương pháp học tập. vài nét về lịch sử chữ Hán, các nguyên tắc cấu tạo, cách viết, cách nhớ ch Hán. Ngữ pháp tiếng Hán cổ; Các bài văn, thơ bằng chữ Hán {Hán nôm; giáo trình; } |Hán nôm; giáo trình; | [Vai trò: Hồ Hoàng Biên; Lê Văn Tẩm; Nguyễn Đức Sâm; Phan Văn Các; Trương Đình Nguyên; ] DDC: 495.1 /Price: 6đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |