1254874. LÊ QUÝ NGƯU Hướng dẫn viết, đọc và dịch Hán Nôm trong đông y/ Lê Quý Ngưu, Lương Tú Vân.- In lần 3, có bổ sung và sửa chữa.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 1998.- 634tr : bảng, hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Cách viết, đọc và dịch những chữ viết thông thường về y học cổ Việt Nam, y học cổ Trung quốc {chữ Hán Nôm; sách tra cứu; Đông y; } |chữ Hán Nôm; sách tra cứu; Đông y; | [Vai trò: Lương Tú Vân; ] DDC: 615.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1273854. QUỐC SƯ VIÊN THÔNG Văn học Hán Nôm Hà Tây 10 thế kỷ/ Nguyễn Tá Nhí, Phượng Vũ ch.b.- Hà Tây: Sở văn hoá thông tin Hà Tây, 1997.- 531tr; 21cm. Tóm tắt: Tuyển tập những tác phẩm tiêu biểu viết bằng chữ Hán, Nôm của 70 tác giả người Hà Tây trong suốt 10 thế kỷ (XI-XX) như: Nguyễn Thượng Hiền, Dương Khuê, Nguyễn Phi Khanh, Nguyễn Trãi, Ngô Thì Nhậm {Hà Tây; Văn học trung đại; thơ; văn học Hán Nôm; văn học cận đại; văn xuôi; } |Hà Tây; Văn học trung đại; thơ; văn học Hán Nôm; văn học cận đại; văn xuôi; | [Vai trò: Nguyễn Phi Khanh; Nguyễn Trãi; Ngô Thì Nhậm; Phan Huy ích; Phùng Khắc Khoan; Thiền Sư Quảng Nghiêm; ] DDC: 895.9221 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1338974. BÙI HẠNH CẨN Giai thoại Hán Nôm/ Bùi Hạnh Cẩn (chủ biên), Nguyễn Bích Hằng, Nguyễn Văn biên soạn.- H.: Văn hoá-Thông tin, 1993.- 95tr : minh học; 19cm. Thành ngữ Việt-Hán thông dụng: tr.76-95 {Việt Nam; Văn học dân gian; giai thoại; } |Việt Nam; Văn học dân gian; giai thoại; | [Vai trò: Nguyễn Bích hằng; Nguyễn Văn; ] DDC: 495.17 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1350184. NGÔ ĐỨC THỌ Di tích lịch sử văn hoá Việt Nam: Bảng tra tư liệu thư tịch Hán Nôm/ Biên soạn: Ngô Đức Thọ, Nguyễn Văn Nguyên, Đỗ Thị Hảo, ....- H.: Khoa học xã hội, 1990.- 821tr; 19cm. Trên đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán Nôm Tóm tắt: Từ điển các di tích lịch sử văn hoá Việt Nam: tên gọi di tích, địa điểm, niên đại hưng tạo, trùng tu, đặc điểm kiến trúc, điêu khắc, sự tích của các đối tượng được thờ cúng, tiểu sử các vị chủ trì, nghi thức hội lễ,... {Di tích văn hoá; Việt Nam; Văn hoá; di tích lịch sử; } |Di tích văn hoá; Việt Nam; Văn hoá; di tích lịch sử; | [Vai trò: Nguyễn Kim Oanh; Nguyễn Văn Nguyên; Phan Thị Liêu; Đỗ Thị Hảo; ] DDC: 959.7 /Price: 12000d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1375658. TRẦN VĂN GIÁP Tìm hiểu kho sách Hán Nôm: Nguồn tư liệu văn học, sử học Việt Nam. T.1/ Trần Văn Giáp.- H.: Thư viện Quốc gia, 1970.- 403tr; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu sử sách Hán Nôm, nội dung các bộ tập, giải nghĩa rõ rệt, có phân loại lị, địa lý, kỹ thuật, kinh tế, văn học nghệ thuật, tôn giáo, triết học và tổng hợp ... {sách hán nôm; sử học; thư mục; văn học; } |sách hán nôm; sử học; thư mục; văn học; | DDC: 016.49517 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1616155. Ngữ Văn Hán nôm. T.1: Tứ Thư.- Hà Nội: Khoa học xã hội, 2004.- 823tr.; 21cm.. ĐTTS: Trung tâm KHXH và NV Quốc Gia |Hán Nôm; Ngữ Văn; | DDC: 495.17 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1616103. Ngữ Văn Hán nôm. T.2: Ngũ Kinh/ Trần Văn Thông.- Hà Nội: Khoa học xã hội, 2004.- 994tr.; 21cm.. |Hán nôm; Ngữ Văn; | DDC: 495.17 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1501469. Cơ sở ngữ văn Hán Nôm. T.2: Văn bản và minh giải văn bản : Lịch sử, địa lý - ký, truyện ký - tiểu thuyết - thư/ Lê Trí Viễn chủ biên.- H.: Giáo dục, 1985.- 271 tr.; 27cm. Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt lịch sử và việc học việc thi chữ Hán ở Việt Nam. Nghiên cứu văn bản theo từng thể loại: lịch sử, địa lý, ký, tiểu thuyết, thư... Phần phụ lục gồm những từ, nhóm từ, ngữ pháp đã chú thích {Hán nôm; Ngữ văn; lịch sử; thư; tiểu thuyết; truyện ký; văn bản; địa lí; } |Hán nôm; Ngữ văn; lịch sử; thư; tiểu thuyết; truyện ký; văn bản; địa lí; | [Vai trò: Lê Trí Viễn; Nguyễn Ngọc San; Đặng Chí Huyền; Đặng Đức Siêu; ] DDC: 495.17 /Price: 17,5đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1503217. PHAN VĂN CÁC Giáo trình Hán nôm. T.2/ Phan Văn Các Ch. b., Trương Đình Nguyên, Nguyễn Đức Sâm.- H.: Giáo dục, 1985.- 394 tr.; 19cm.- (Sách cao đẳng sư phạm) Tóm tắt: Phần chữ Hán; Các bài văn: Dữ Vương thông thư, Bình Ngô Đại cáo, Bạch đằng hải khẩn, Chinh phụ ngâm... Phần chữ nôm: Đại cương về chữ nôm, các bài văn của Nguyễn Trãi, Nguyễn Huy Tự, Nguyễn Du; Phần phụ lục và bảng chữ Hán {chữ hán nôm; giáo trình; thế kỷ 15-19; việt nam; văn học; } |chữ hán nôm; giáo trình; thế kỷ 15-19; việt nam; văn học; | [Vai trò: Hồ Hoàng Diên; Lê Văn Tầm; Nguyễn Đức Sâm; Phan Văn Các; Trương Đình Nguyên; ] DDC: 495.1 /Price: 13,30đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1505346. Cơ sở ngữ văn Hán Nôm. T.1: Từ chữ nghĩa đến văn bản/ Lê Trí Viễn ch.b; Đặng Đức Siêu, Nguyễn Ngọc San, Đặng Chí Huyển.- H.: Giáo dục, 1984.- 233 tr.; 30cm. Tóm tắt: Hệ thống ngôn ngữ văn tự Hán cổ từ góc độ Việt Nam: kết cấu, hình thể, cách thể hiện, bộ thư, từ và câu trong Hán văn cổ; Vấn đề ngữ văn Hán cổ ở Việt Nam. Một số tu từ chủ yếu thường dùng trong các văn bản Hán văn cổ ở Việt Nam {Hán Nôm; Hán văn cổ; Ngôn ngữ; Văn tự; } |Hán Nôm; Hán văn cổ; Ngôn ngữ; Văn tự; | [Vai trò: Lê Trí Viễn; Nguyễn Ngọc San; Đặng Chí Huyển; Đặng Đức Siêu; ] DDC: 495.17 /Price: 20,00đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1548821. Di sản Hán Nôm Hải Dương. T.3: Đình - chùa - nhà thờ Mộ Trạch - Hoạch Trạch/ Tăng Bá Hoành sưu tầm, nghiên cứu, sao dịch.- H.: Nxb.Thanh niên, 2019.- 600tr; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu các văn bia Hán Nôm được phiên âm, dịch nghĩa tại đình, chùa, nhà thờ thuộc Mộ Trạch, Hoạch Trạch (Bình Giang, Hải Dương) {Chùa; Hải Dương; Ngôn ngữ; Tiếng Hán; Tiếng Nôm; Văn bia; Đình; Địa chí; } |Chùa; Hải Dương; Ngôn ngữ; Tiếng Hán; Tiếng Nôm; Văn bia; Đình; Địa chí; | [Vai trò: Tăng Bá Hoành; ] DDC: 495.9227 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1548875. Di sản Hán Nôm Hải Dương. T.4: Chùa Quang Khánh - Nghiêm Quang - Vĩnh Khánh - Sùng Huyền - Hàm Long/ Tăng Bá Hoành, Nguyễn Thị Ngọc Lan sưu tầm, nghiên cứu, sao dịch.- H.: Nxb.Thanh niên, 2019.- 600tr; 24cm. Tóm tắt: Bao gồm các văn bia Hán Nôm tại 5 ngôi chùa lớn và lâu đời của Hải Dương: chùa Quang Khánh (Kim Thành), Vĩnh Khánh (Nam Sách), Nghiêm Quang, Sùng Huyền (Cẩm Giàng), Hàm Long (Kinh Môn) {Chùa; Hải Dương; Ngôn ngữ; Tiếng Hán; Tiếng Nôm; Văn bia; Địa chí; } |Chùa; Hải Dương; Ngôn ngữ; Tiếng Hán; Tiếng Nôm; Văn bia; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Thị Ngọc Lan; Tăng Bá Hoành; ] DDC: 495.9227 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
946144. Văn bản tác phẩm Hán Nôm trong nhà trường/ B.s.: Hà Minh (ch.b.), Dương Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Chung....- H.: Giáo dục, 2018.- 555tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786040109903 Tóm tắt: Giới thiệu và minh giải 71 đơn vị văn bản tác phẩm chữ Hán và chữ Nôm, gồm các thể loại thơ ca, biền văn, tản văn (Nghiên cứu văn học; Tác phẩm; Văn bản; Văn học Hán Nôm; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Dương Tuấn Anh; Hà Minh; Nguyễn Thanh Chung; Nguyễn Thanh Tùng; Phùng Diệu Linh; ] DDC: 895.92209 /Price: 190000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1543207. NGUYỄN VĂN CHIẾN Văn tự Hán Nôm trên gốm sứ Việt Nam (từ thế kỷ XV đến thế kỷ XIX): Sách chuyên khảo/ Nguyễn Văn Chiến.- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2015.- 283tr: Ảnh màu minh họa; 20cm. Tóm tắt: Hệ thống những đặc trưng về hình thức, nội dung của văn tự Hán Nôm trên đồ gốm sứ, sứ Việt Nam từ thế kỷ XV đến thế kỷ XIX {Chữ Hán Nôm; Chữ Việt cổ; Chữ tượng hình; Gốm; Ngôn ngữ; Sứ; Thời kỳ phong kiến; Việt Nam; } |Chữ Hán Nôm; Chữ Việt cổ; Chữ tượng hình; Gốm; Ngôn ngữ; Sứ; Thời kỳ phong kiến; Việt Nam; | DDC: 495.17 /Price: 426000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1544014. Di sản Hán Nôm Hải Dương. T.1: Chùa Thanh Mai; đền Cao An Phụ; di tích Đinh Văn Tả; đình Huề Trì; di tích An Lạc/ Tăng Bá Hoành, Nguyễn Ngọc Lan sưu tầm, phiên dịch.- Hải Dương: Hội Sử học tỉnh Hải Dương xb., 2014.- 600tr; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu các di sản Hán Nôm Hải Dương tại 5 di tích xếp hạng quốc gia. Đồng thời phiên âm, dịch nghĩa, chú giải bia ký, sắc phong, câu đối tại các di tích đó {Chữ Nôm; Di sản văn hóa; Hán Nôm; Hải Dương; Ngôn ngữ; Địa chí; } |Chữ Nôm; Di sản văn hóa; Hán Nôm; Hải Dương; Ngôn ngữ; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Lan; Tăng Bá Hoành; ] DDC: 495.9227 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1544015. Di sản Hán Nôm Hải Dương. T.2: Động Kính Chủ; chùa Đồng Ngọ; đình Nội Hợp, chùa Minh Khánh/ Tăng Bá Hoành, Nguyễn Ngọc Lan sưu tầm, phiên dịch.- Hải Dương: Hội Sử học tỉnh Hải Dương xb., 2014.- 608tr; 24cm. Tóm tắt: Sưu tầm nghiên cứu các di sản Hán Nôm Hải Dương ở động Kính Chủ, chùa Đồng Ngọ, đình Nội Hợp và chùa Minh Khánh {Chữ Nôm; Di sản văn hóa; Hán Nôm; Hải Dương; Ngôn ngữ; Địa chí; } |Chữ Nôm; Di sản văn hóa; Hán Nôm; Hải Dương; Ngôn ngữ; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Lan; Tăng Bá Hoành; ] DDC: 495.9227 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1541272. Chùa Trấn Quốc: Khảo cứu và tư liệu Hán Nôm/ Trịnh Khắc Mạnh chủ biên; Nguyễn Đức Toàn giới thiệu.- H.: Nxb.Văn học, 2013.- 346tr; 21cm. Viện Nghiên cứu Hán Nôm Tóm tắt: Tìm hiểu lịch sử, tên gọi qua các thời kỳ, các sự kiện quan trọng và những di sản Hán Nôm, văn bia... của chùa Trấn Quốc, Hà Nội {Chùa Trấn Quốc; Hà Nội; Lịch sử Việt Nam; Thăng Long; Địa chí; } |Chùa Trấn Quốc; Hà Nội; Lịch sử Việt Nam; Thăng Long; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Đức Toàn; Trịnh Khắc Mạnh; ] DDC: 959.731 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1444583. TRỊNH KHẮC MẠNH Tên tự, tên hiệu các tác gia Hán Nôm Việt Nam/ Trịnh Khắc Mạnh.- H.: Khoa học xã hội, 2012.- 751tr; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán Nôm Tóm tắt: Giới thiệu hơn 100 tên tự, tên hiệu, đạo hiệu và các biệt hiệu khác nhau của gần 700 tác giả Hán Nôm Việt Nam cùng các tác phẩm văn thơ Hán Nôm của mỗi tác giả (Chữ Hán; Chữ Nôm; Ngôn ngữ; Văn học; ) [Việt Nam; ] DDC: 929.409597 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1543387. Thư mục thác bản văn khắc Hán Nôm Việt Nam. T.8: No.14001 - 16000/ Trịnh Khắc Mạnh chủ biên.- H.: Văn hóa Thông tin, 2012.- 893tr; 24cm. Tóm tắt: Tìm hiểu nội dung các bản dịch văn khắc Hán Nôm Việt Nam từ số 14001 đến 16000 {Chữ Hán Nôm; Thư mục; Tư liệu cổ; Việt Nam; Văn bia; Văn khắc; } |Chữ Hán Nôm; Thư mục; Tư liệu cổ; Việt Nam; Văn bia; Văn khắc; | [Vai trò: Trịnh Khắc Mạnh; ] DDC: 016.49517 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1559430. Thông báo Hán Nôm học năm 2009/ Trịnh Khắc Mạnh, Trương Đức Quả, Đinh Khắc Thuân...biên tập.- H.: Nxb.Thế giới, 2010.- 1124tr; 20cm. Viện Nghiên cứu Hán Nôm Tóm tắt: Tuyển chọn 130 bài tham luận của 139 tác giả trong Hội nghị Thông báo Hán Nôm học năm 2009 về công tác nghiên cứu khoa học, điều tra sưu tầm tư liệu Hán Nôm... {Hán Nôm; Ngôn ngữ; Việt Nam; } |Hán Nôm; Ngôn ngữ; Việt Nam; | [Vai trò: Trương Đức Quả; Trịnh Khắc Mạnh; Đinh Khắc Thuân; ] DDC: 495.17 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |