Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 189 tài liệu với từ khoá Hình học giải tích

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1157922. TRẦN TRỌNG HUỆ
    Giáo trình đại số tuyến tính và hình học giải tích: Dùng cho sinh viên các ngành Toán học, Cơ học, Toán tin ứng dụng. T.1/ Trần Trọng Huệ.- In lần thứ 4.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 268tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 268
    Tóm tắt: Mở đầu về tập hợp và quan hệ. Trường số thực, trường số phức, đa thức và phân thức hữu tỉ. Không gian vectơ. Ánh xạ
(Hình học giải tích; Toán; Đại số tuyến tính; )
DDC: 512 /Price: 28500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1240646. TRẦN TRỌNG HUỆ
    Giáo trình đại số tuyến tính và hình học giải tích: Dùng cho sinh viên các ngành Toán học, Cơ học, Toán tin ứng dụng. T.1/ Trần Trọng Huệ.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 208tr.: hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội
    Thư mục: tr. 208
    Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề cơ bản về đại số tuyến tính và hình học giải tích, khái niệm cơ bản về tập hợp và quan hệ, trường số thực, trường số phức, đa thức và phân thức hữu tỉ, không gian véctơ, ánh xạ tuyến tính và ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính
(Hình học giải tích; Đại số tuyến tính; )
DDC: 512 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1242703. TRẦN TRỌNG HUỆ
    Giáo trình đại số tuyến tính và hình học giải tích: Dùng cho sinh viên các ngành Toán học, Cơ học, Toán tin ứng dụng. T.2/ Trần Trọng Huệ.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 292tr.: hình vẽ; 21cm.
    Thư mục: tr. 292
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về đại số tuyến tính và hình học giải tích: Giá trị riêng và véc tơ riêng dạng chuẩn Gioóc Đăng, dạng song tuyến tính, dạng toàn phương, không gian véc tơ ơclit, không gian véc tơ Unita, tenxơ, hình học giải tích
(Hình học giải tích; Đại số tuyến tính; )
DDC: 512 /Price: 23500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1554854. LÊ HỒNG ĐỨC
    Phương pháp giải toán hình học giải tích trong không gian: Phương pháp giải các bài toán điển hình luyện thi đại học/ Lê Hồng Đức, Lê Hữu Trí.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Nxb.Hà Nội, 2004.- 302tr; 24cm.
    Tóm tắt: Gồm 36 chủ đề cho 58 dạng toán với 146 ví dụ, 119 bài toán chọn lọc và 218 bài tập đề nghị môn hình học giải tích trong không gian
{Khoa học tự nhiên; Toán học; Hình học; Hình học không gian; Sách tham khảo; } |Khoa học tự nhiên; Toán học; Hình học; Hình học không gian; Sách tham khảo; | [Vai trò: Lê Hữu Trí; ]
/Price: 32.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1476084. HÀ VĂN CHƯƠNG
    Hướng dẫn giải toán hình học giải tích/ Hà Văn Chương.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2003.- 428tr: hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Nhiều bài toán về tọa độ của điểm và vectơ; đường thẳng; đường tròn; Elíp; Hypebol; parapol; mặt phẳng;... và những câu hỏi trắc nghiệm có hướng dẫn cách giải
(Hình học giải tích; Sách luyện thi; Toán học; )
/Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1302466. NGUYỄN VĂN MẬU
    Đại số tuyến tính và hình học giải tích/ B.s: Nguyễn Văn Mậu, Đặng Huy Ruận, Nguyễn Thuỷ Thanh...- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- VI, 320tr : hình vẽ; 24cm.
    Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản của đại số tuyến tính và hình học giải tích ; Trường số phức, ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính, không gian Vectơ, không gian euclide, dạng song tuyến tính và dạng toàn phương..
{Giáo trình; Hình học giải tích; Đại số tuyến tính; } |Giáo trình; Hình học giải tích; Đại số tuyến tính; | [Vai trò: Nguyễn Minh Tuấn; Nguyễn Thuỷ Thanh; Đặng Huy Ruận; ]
DDC: 512.5 /Price: 32800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562540. LÊ QUANG ÁNH
    360 bài toán chọn lọc hình học giải tích: Ôn thi đại học theo phương pháp mới/ Lê Quang Ánh, Nguyễn Thành Dũng, Trần Thái Hùng biên soạn.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Trẻ, 1999.- 317tr; 20cm.
    Tóm tắt: Gồm 360 bài toán chọn lọc về hình học giải tích, phương pháp giải các dạng toán trong chương trình toán phổ thông trung học và ôn thi đại học theo tinh thần mới của Bộ Giáo dục và đào tạo
{Khoa học tự nhiên; Hình học giải tích; Hình học; Sách tham khảo; } |Khoa học tự nhiên; Hình học giải tích; Hình học; Sách tham khảo; | [Vai trò: Nguyễn Thành Dũng; Trần Thái Hùng; ]
/Price: 18.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239186. KHU QUỐC ANH
    Bài tập đại số tuyến tính và hình học giải tích/ B.s: Khu Quốc Anh, Nguyễn Anh Kiệt, Tạ Mân...- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 381tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 378
    Tóm tắt: Tóm tắt lý thuyết, bài tập và lời giải các bài tập về đại số tuyến tính và hình học giải tích
{Bài tập; Hình học giải tích; Sách đọc thêm; Toán học; Đại số tuyến tính; } |Bài tập; Hình học giải tích; Sách đọc thêm; Toán học; Đại số tuyến tính; | [Vai trò: Nguyễn Anh Kiệt; Nguyễn Doãn Tuấn; Tạ Mân; ]
DDC: 512.5076 /Price: 28500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1488926. NGUYỄN HỮU NGỌC
    Phương pháp giải toán hình học giải tích: Lớp 12 và luyện thi Đại học/ Nguyễn Hữu Ngọc.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1999.- 375tr.; 21cm..
{Phương pháp; hình học giải tích; lớp 12; sách luyện thi; toán; Đại học; } |Phương pháp; hình học giải tích; lớp 12; sách luyện thi; toán; Đại học; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Ngọc; ]
/Price: 24.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1577871. NGUYỄN HỮU NGỌC
    Phương pháp giải toán hình học giải tích lớp 12 và luyện thi đại học/ Nguyễn Hữu Ngọc.- TP Hồ Chí Minh: trẻ, 1999.- 375tr; 19cm.
{Sách giáo khoa toán 12; Toán giải tích; } |Sách giáo khoa toán 12; Toán giải tích; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Ngọc; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1568639. MU-SKE-LIT-SO-VI-LI
    Giáo trình hình học giải tích/ Mu-ske-lit-so-vi-li; Trần Vinh Hiền dịch, Giáo sư phụ trách bộ môn Nguyễn Thúc Hào.- H.: Trường đại học Sư Phạm, 1958.- 135tr:In rônêô; 27cm.
    Tóm tắt: Giáo trình toán học dùng cho lớp hàm thụ
{Hình học; giải tích; tọa độ; véc tơ; điểm; đoạn thẳng; } |Hình học; giải tích; tọa độ; véc tơ; điểm; đoạn thẳng; | [Vai trò: Mu-ske-lit-so-vi-li; ]
/Price: 1.34đ_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học840843. Tổng ôn tập chuyên đề hình học & hình học giải tích: Vectơ - Tam giác - Lượng giác/ Lê Hoành Phò.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2022.- 529 tr.: hình vẽ; 24 cm.
    Phụ lục: tr. 512-529
    ISBN: 9786048464295
(Hình học; Hình học giải tích; Ôn tập; ) [Vai trò: Lê Hoành Phò; ]
DDC: 516.0076 /Price: 185000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học868777. Sử dụng hình học giải tích giải bài toán hình học không gian: Luyện thi THPT Quốc gia/ Huỳnh Văn Minh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 351tr.: hình vẽ; 24cm.
    ISBN: 9786043242126
(Giải bài toán; Hình học giải tích; Hình học không gian; Trung học phổ thông; ) [Vai trò: Huỳnh Văn Minh; ]
DDC: 516.33076 /Price: 118000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1111802. Phương pháp giải toán hình học giải tích trong mặt phẳng: Gồm 58 chủ đề cho 125 dạng toán với 190 ví dụ, 138 bài chọn lọc và 444 bài tập đề nghị/ Lê Hồng Đức, Lê Hữu Trí.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 461tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 461
    ISBN: 136531
(Giải bài toán; Hình học giải tích; Phổ thông trung học; ) [Vai trò: Lê Hữu Trí; Lê Hồng Đức; ]
DDC: 516.3076 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1152500. Hình học giải tích: Ôn thi tốt nghiệp THPT. Luyện thi vào Đại học và Cao đẳng/ Phan Huy Khải.- H.: Giáo dục, 2008.- 240tr.; 24cm.
(Hình học giải tích; Phổ thông trung học; Ôn tập; ) [Vai trò: Phan Huy Khải; ]
DDC: 516.3076 /Price: 33000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1168912. Phương pháp giải toán hình học giải tích trong mặt phẳng/ Lê Hồng Đức, Lê Hữu Trí.- H.: Nxb. Hà Nội, 2007.- 461tr.: hình vẽ; 24cm.
(Giải tích; Hình học; Phổ thông trung học; ) [Vai trò: Lê Hữu Trí; Lê Hồng Đức; ]
DDC: 516.3 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1185937. 600 bài tập trắc nghiệm có giải đáp hình học giải tích lớp 12 và luyện thi đại học/ Bùi Ngọc Anh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 306tr.; 24cm.
(Bài tập; Hình học giải tích; Lớp 12; Trắc nghiệm; ) [Vai trò: Bùi Ngọc Anh; ]
DDC: 516.0076 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1227832. NGUYỄN HỮU QUANG
    Hình học giải tích: Giáo trình dùng cho sinh viên ngành toán ở các trường đại học sư phạm/ Nguyễn Hữu Quang, Hà Văn Sơn.- H.: Giáo dục, 1999.- 103tr : hình vẽ; 21cm.
{Giáo trình; Hình học giải tích; } |Giáo trình; Hình học giải tích; | [Vai trò: Hà Văn Sơn; ]
/Price: 5.800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604983. LÊ, HỒNG ĐỨC
    Phương pháp giải toán hình học giải tích trong không gian: Biên soạn theo chương trình chỉnh lý hợp nhất hiện hành của Bộ giáo dục và Đào tạo/ Lê Hồng Đức; Lê Hữu Trí.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 270tr.: Minh họa; 24cm..- (Phương pháp giải các bài toán điển hình luyện thi Đại học)
|Bài giải; Toán học; Trung học Phổ thông; | [Vai trò: Lê Hữu Trí; ]
DDC: 516.30076 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1734908. PHAN, HUY KHẢI
    Hình học giải tích: Ôn thi tốt nghiệp THPT. Luyện thi vào Đại học và Cao đẳng/ Phan Huy Khải.- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 239 tr.; 24 cm.- (Các chuyên đề toán Trung học phổ thông)
    Tóm tắt: Sách gồm 4 chương trình bày phép tính vectơ trên mặt phẳng, đường thẳng trong mặt phẳng, đường tròn, ba đường cônic
(Geometry, analytic; Hình học giải tích; ) |Phổ thông trung học; |
DDC: 516.3 /Price: 33000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.