915830. Những định lí chọn lọc trong Hình học phẳng qua các kì thi Olympic/ Nguyễn Văn Nho.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 236tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm. Phụ lục: tr. 230-234. - Thư mục: tr. 235 ISBN: 9786046286967 (Hình học phẳng; Toán; Trung học phổ thông; Định lí; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Nho; ] DDC: 516.220712 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
941114. Phát triển kỹ năng giải toán hình học phẳng dành cho bậc trung học cơ sở/ Nguyễn Bá Đang.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2018.- 290tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786049582066 (Hình học phẳng; Trung học cơ sở; ) [Vai trò: Nguyễn Bá Đang; ] DDC: 516.220712 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1133384. Một số chuyên đề hình học phẳng bồi dưỡng học sinh giỏi trung học phổ thông/ Đỗ Thanh Sơn.- H.: Giáo dục, 2009.- 211tr.; 24cm. (Bài tập; Hình học phẳng; Phổ thông trung học; ) [Vai trò: Đỗ Thanh Sơn; ] DDC: 516.22076 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1604967. NGUYỄN, THANH TÙNG 10 Bài toán trọng điểm hình học phẳng OXY: Tư duy đột phá- Chìa khóa giải nhanh. Biên soạn theo cấu trúc mới nhất của Bộ GD/ Nguyễn Thanh Tùng.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- 446 tr.; 24 cm.. |Bài toán; Hình học phẳng; Toán học; | DDC: 516.0076 /Price: 145000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605255. TRẦN, THANH PHONG Các phương thức tổ chức hoạt động của học sinh trong dạy học hình học không gian 11 theo hướng tăng cường mối liên hệ với hình học phẳng: Luận văn thạc Toán học . Chuyên ngành: LL và PPDH Toán. Mã số: 60 14 10/ Trần Thanh Phong; Đào Tam (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2011.- 121tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Hình học phắng; Luận văn; Phương Pháp; THPT; giáo dục; | [Vai trò: Đào Tam; ] DDC: 516.22 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1611404. VÕ THANH VĂN Chuyên đề ứng dụng tọa độ trong giải toán hình học phẳng và đại số-giải tích/ Võ Thanh Văn ( chủ biên ); Lê Ngọc Sơn, Nguyễn Ngọc Thủy.- H.: Đại học sư phạm, 2010.- 294tr.; 24 cm.. |bài tập; hình học phẳng; phổ thông trung học; toán; tọa độ; đại số giải tích; | [Vai trò: Lê Ngọc Sơn; ] DDC: 510.76 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1671676. ĐỖ, THANH SƠN Một số chuyên đề hình học phẳng bồ dưỡng học sinh giỏi trung học phổ thông/ Đỗ Thanh Sơn.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 211 tr.; 24 cm. Tóm tắt: "Một số chuyên đề Hình học phẳng bỗi dưỡng học sinh giỏi trung học phổ thông" gồm hai mươi chuyên đề liên quan đến Hình học phẳng và ứng dụng của Hình học và Đại số. Trong đó có mười bốn chuyên đề dành cho hình học phẳng và sáu chuyên đề dành cho ứng dụng của Hình học và Đại số. Các chuyên đề về Hình học đề cập đến một số đối tượng như đường đối trung, đường đẳng giác…Mỗi chuyên đề gồm nhiều bài toán từ dễ đến khó. Nội dung của các bài toán trong mỗi chuyên đề xoay quanh các tính chất hình học thuộc chuyên đề đó. (Geometry, Plane; Hình học phẳng; ) |Giáo dục phổ thông; Hình học; | DDC: 516.05 /Price: 31000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1735294. NGUYỄN, MINH HÀ Hướng trong hình học phẳng: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của bộ Giáo dục và Đào tạo. Mã số dự thi: THPT - 1/ Nguyễn Minh Hà.- Hà Nội: Giáo dục, 2008.- 95 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Sách gồm 2 chương trình bày hướng của đoạn thẳng và hướng của góc. (Geometry, Plane; Hình học phẳng; ) |Hình học; | DDC: 516.22 /Price: 17000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1609985. NGUYỄN VĂN LỘC Phương pháp vectơ trong giải toán hình học phẳng: Sách dùng cho học sinh khá, giỏi, học sinh chuyên toán, kiến thức và phương pháp các bài toán mẫu luyện tập đáp số và hướng dẫn giải/ Nguyễn Văn Lộc.- H.: Giáo dục, 2007.- 224 tr.; 24 cm.. (Hình học; Hình học phẳng; Véc tơ; ) |Bài tập; Toán cấp 3; | DDC: 516.0076 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1684357. NGUYỄN ĐỨC TẤN Cẩm nang vẽ thêm hình phụ trong giải toán hình học phẳng: Sách dùng cho học sinh các cấp 7, 8, 9/ Nguyễn Đức Tấn.- H.: Dân trí, 2022.- 656tr.; 27cm. |Cẩm nang; Giải toán; Hình học phẳng; Trung học cơ sở; | /Price: 326000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1684910. NGUYỄN ĐỨC TẤN Cẩm nang vẽ thêm hình phụ trong giải toán hình học phẳng: Sách dùng cho học sinh các lớp 7,8,9/ Nguyễn Đức Tấn.- H.: Dân trí, 2022.- 652tr.; 27cm. |Cẩm nang; Hình học phẳng; Sách đọc thêm; Trung học cơ sở; | /Price: 326000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1596691. COLSON, ROB Muôn hình vạn trạng: Hình học phẳng, hình học không gian, cách tính kích thước: Dành cho bạn đọc 10+/ Rob Colson; Hạ An dịch.- Hà Nội:: Nxb. Hà Nội; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam,, 2019.- 31tr.:: Tranh màu;; 24cm.- (Toán học khắp quanh ta) Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về toán và ứng dụng vào các lĩnh vực trong cuộc sống hàng ngày: Hình học phẳng, tam giác, tam giác vuông, thay hình đổi dạng, ghép hình hình học, quay vòng tròn... (Khoa học thường thức; Sách thiếu nhi; Toán; ) DDC: 510 /Price: 42000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1573968. NGUYỄN THANH TÙNG 10 bài toán trong điểm hình học phẳng 0xy: Tư duy đột phá - chìa khóa giải nhanh. Biên soạn theo cấu trúc mới nhất của Bộ GĐ&ĐT/ Nguyễn Thanh Tùng.- TP. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp, 2016.- 446 tr.; 24 cm.. {Giải toán; Hình học phẳng 0xy; Toán học; Trung học phổ thông; } |Giải toán; Hình học phẳng 0xy; Toán học; Trung học phổ thông; | DDC: 516.076 /Price: 159000đ /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1664021. Một số hình học phẳng/ Thư viện KHTH Hải Phòng.- Hải Phòng: Nxb. Thư viện KHTH Hải Phòng, 2009.- 13tr.; 26cm. |Nuôi dạy con; Sách hình nổi; Sách thiếu nhi; | [Vai trò: Thư viện KHTH Hải Phòng; ] /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1762315. NGUYỄN VĂN NHO Những định lý chọn lọc trong hình học phẳng qua các kỳ thi olympic/ Nguyễn Văn Nho.- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 279 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Trình bày những định lý phổ dụng trong hình học phẳng qua các kỳ thi Olympic nhằm cung cấp cho bạn đọc những định lý có tầm quan trọng như thế, từng được sử dụng để giải nhiều bài toán hình học phẳng trong các kỳ thi Olympic khắp nơi trên thế giới. (Hình học phẳng; ) |Định lý; | DDC: 516.22 /Price: 30400VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1453105. PHẠM AN HÒA Câu hỏi trắc nghiệm hình học phẳng, hình học giải tích: Luyện thi tú tài, Cao đẳng, Đại học/ Phạm An Hòa, Phan Văn Phùng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 330tr; 24cm. Tóm tắt: Đề cập các kiến thức cần nhớ; bài tập căn bản; câu hỏi đáp án trắc nghiệm về hình học phẳng, hình học giải tích (Hình học; Luyện thi; Toán học; Trắc nghiệm; ) [Vai trò: Phan Văn Phùng; ] DDC: 516.22076 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1449498. VÕ GIANG GIAI Một số bài toán Hình học phẳng: Bồi dưỡng học sinh chuyên toán THPT, ôn thi Olympic, ôn thi ĐH và CĐ/ Võ Giang Giai, Võ Đình Duy.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 203tr: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Tuyển chọn một số bài toán trong các kỳ thi Olympic toán trong nước, quốc tế, tạp chí "Toán học và tuổi trẻ" (Bài toán; Hình học phẳng; ) [Vai trò: Võ Đình Duy; ] /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1450447. VÕ GIANG GIAI Một số bài toán hình học phẳng: Bồi dưỡng học sinh chuyên toán, ôn thi Olympic, ôn thi đại học và cao đẳng/ Võ Giang Giai, Võ Đình Duy.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 203tr: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Tuyển chọn các bài toán từ dễ đến khó trong các kỳ thi Olympic Toán trong nước, quốc tế và trong các tạp chí toán học tuổi trẻ. Trong mỗi chương có những bài toán đề nghị và hướng dẫn giải (Hình học phẳng; Phổ thông trung học; Sách hướng dẫn; Toán học; ) [Vai trò: Võ Đình Duy; ] /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1513794. VÕ GIANG GIAI Một số bài toán hình học phẳng: bồi dưỡng học sinh chuyên toán THPT, ôn thi Olympic toán trong nước và quốc tế, ôn thi đại học và cao đẳng/ Võ Giang Giai, Võ Đình Duy.- Tp.HCM: Đại học quốc gia, 2006.- 203tr; 24cm. {Toán học; hình học phẳng; } |Toán học; hình học phẳng; | [Vai trò: Võ Giang Giai; Võ Đình Duy; ] DDC: 516.220076 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1580373. PRAXOLOV V.V Các bài toán về hình học phẳng: Tài liệu tham khảo cho học sinh giỏi toán thi vô địch toán quốc gia và quốc tế/ V.V Praxolov.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2002.- 302tr; 21cm. {Hình học phẳng; Toán học; } |Hình học phẳng; Toán học; | [Vai trò: Hoàng Đức Chính; Nguyễn Đễ; V.V Praxolov; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |