Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 35 tài liệu với từ khoá Hình học vi phân

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1114947. NGUYỄN VIỆT HẢI
    Hình học vi phân/ Nguyễn Việt Hải.- H.: Giáo dục, 2010.- 198tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 198
    Tóm tắt: Giới thiệu lý thuyết đường và mặt trong không gian Euclide 2 chiều, chương trình Maple ứng dụng vào hình học
(Hình học vi phân; )
DDC: 516.3 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1147177. ĐOÀN QUỲNH
    Hình học vi phân/ Đoàn Quỳnh.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Đại học Sư phạm, 2008.- 379tr.: hình vẽ; 21cm.
    Thư mục: tr. 377
    Tóm tắt: Giới thiệu về phép tính giải tích trong không gian Euclid En và hình học vi phân của En, đường trong En, mặt trong E3, đa tạp Riemann hai chiều, đa tạp khả vi và đa tạp Riemann n chiều
(Hình học vi phân; Toán; )
DDC: 516.3 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1192495. TRẦN ĐẠO DÕNG
    Giáo trình hình học vi phân: Sách dùng cho hệ đào tạo từ xa/ Trần Đạo Dõng, Trần Vui, Lê Anh Vũ.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2006.- 116tr.: hình vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo từ xa
    Thư mục: tr. 114
    Tóm tắt: Trình bày hệ thống lí thuyết và các bài tập về phép tính vi phân trong Rn, các đường trong mặt phẳng và không gian, và các mặt trong không gian
(Giải tích; Hình học vi phân; Phép tính vi phân; ) [Vai trò: Lê Anh Vũ; Trần Vui; ]
DDC: 516.3 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1296303. ĐOÀN QUỲNH
    Hình học vi phân/ Đoàn Quỳnh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2003.- 379tr.: hình vẽ; 21cm.
    Thư mục: tr. 377
    Tóm tắt: Giáo trình về hình học vi phân cổ điển bao gồm lí thuyết về đường và mặt trong không gian Euclid 2, 3 chiều và đa tạp khả vi Riemann
(Hình học vi phân; Toán cao cấp; )
DDC: 516.3 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1305809. TRẦN ĐẠO DÕNG
    Cơ sở hình học vi phân/ Trần Đạo Dõng.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2002.- 103tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 102
    Tóm tắt: Phép vi phân trong "R". Đường trong mặt phẳng và không gian. Mặt trong không gian
{Bài giảng; Giáo trình; Hình học vi phân; Toán học; } |Bài giảng; Giáo trình; Hình học vi phân; Toán học; |
/Price: 5800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1317443. TRẦN ĐẠO DÕNG
    Cơ sở hình học vi phân/ Trần Đạo Dõng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2001.- 104tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 102
    Tóm tắt: Giới thiệu về lý thuyết đường và mặt trong không gian Euclide n - chiều Rn, khảo sát một số đặc trưng cơ bản của đường và mặt nhờ vào các công cụ đại số tuyến tính và phép tính vi phân trong Rn
{Giáo trình; Hình học vi phân; } |Giáo trình; Hình học vi phân; |
/Price: 5800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1258611. TRẦN ĐẠO DÕNG
    Hình học vi phân: Giáo trình/ Trần Đạo Dõng, Trần Vui, Lê Anh Vũ.- H.: Giáo dục, 1998.- 104tr; 24cm.
    Tóm tắt: Phép tính vi phân trong IR. Giới thiệu những nội dung cơ bản của lý thuyết các đường và mặt trong mặt phẳng và không gian
{Hình học vi phân; giáo trình; } |Hình học vi phân; giáo trình; | [Vai trò: Lê Anh Vũ; Trần Vui; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1337247. ĐOÀN QUỲNH
    Bài tập hình học vi phân/ Biên soạn: Đoàn Quỳnh (chủ biên), Trần Đình Viện, Trương Đức Hinh, Nguyễn Hữu Quang.- H.: Giáo dục, 1993.- 272tr; 21cm.- (Sách ĐH Sư phạm)
    Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết và đề bài tập; Phần giải hoặc trả lời về phép tính giải tích trong không gian ơclit En và hình học vi phân của En(n=23); Đường trong En(n=2,3); Mặt trong E3; Đa tạp Riman hai chiều
{Hình học; Hình học vi phân; } |Hình học; Hình học vi phân; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Quang; Trương Đức Hinh; Trần Đình Viện; ]
/Price: 8.200d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1351378. ĐOÀN QUỲNH
    Hình học vi phân: Sách đã được Bộ Giáo dục giới thiệu làm sách dùng chung cho các trường ĐHSP/ Đoàn Quỳnh.- H: Giáo dục, 1989.- 380tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những vấn đề lý thuyết và bài tập về các phép tính giải tích trong không gian ứclit En và hình học vi phân của En
{Giáo trình; Hình học vi phân; toán cao cấp; } |Giáo trình; Hình học vi phân; toán cao cấp; |
/Price: 2000c /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375867. NGUYỄN THÚC HÀO
    Hình học vi phân. T.1/ Nguyễn Thúc Hào.- H.: Giáo dục, 1968.- 192tr; 19cm.- (Tủ sách Đại học sư phạm Vinh)
    Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản về hình học vi phân: Các đường, mặt; Một số kiến thức về giải tích véctơ, các nhóm biểu hình cơ bản; Lý thuyết tiếp xúc; Lý thuyết bao hình; Những điều cơ bản của lý thuyết đường
{Hình học vi phân; giáo trình; } |Hình học vi phân; giáo trình; |
/Price: 0,47đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376506. NGUYỄN THÚC HÀO
    Hình học vi phân. T.2/ Nguyễn Thúc Hào.- H.: Giáo dục, 1968.- 198tr; 19cm.- (Tủ sách đại học sư phạm Vinh)
    Tóm tắt: Hình học vi phân: lý thuyết mặt hai dạng cơ bản, các đường vẽ trên mặt, lý thuyết mặt ánh xạ giữa các mặt, hình học nội tại của mặt
{Hình học vi phân; giáo trình; } |Hình học vi phân; giáo trình; |
/Price: 0,48đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1405333. PHINICỐP, X.P
    Giáo trình hình học vi phân: sách giáo khoa cho các trường Đại học Liên Xô/ X.P. Phinicốp ; Bùi Tường dịch.- H.: Giáo dục, 1962.- 335tr : hình vẽ; 25cm.- (Tủ sách Đại học Tổng hợp)
    Phụ lục: Tr.311-335
    Tóm tắt: Các phương pháp khảo sát các điểm kỳ dị của đường cong trên mặt phẳng. ứng dụng để dựng những đường cong trên mặt phẳng nhờ các phương tiện của hình học vi phân
{Giáo trình; Hình học vi phân; } |Giáo trình; Hình học vi phân; | [Vai trò: Bùi Tường; ]
/Price: 2,10đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1413904. BÙI TƯỜNG
    Hình học vi phân: Giáo trình/ Finikov ; Người dịch : Bùi Tường.- H.: Trường đại học Sư phạm Hà Nội, 1958.- 106tr : hình vẽ; 30cm.
    In Rônêo
    Tóm tắt: Định nghĩa một đường cong trên mặt phẳng. Thuyết đường cong. Miền lân cận vi phân hạng nhất, hạng hai, hạng ba. Vị trí của đường cong đối với tâm diện cơ bản ở lân cận điểm thông thường và điểm bất thường
{Bài tập; Giáo trình; Hình học vi phân; } |Bài tập; Giáo trình; Hình học vi phân; | [Vai trò: Bùi Tường; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1380618. FINIKOV
    Hình học vi phân: Giáo trình. T.2/ Finikov ; Người dịch : Bùi Tường.- H.: Trường đại học Sư phạm Hà Nội, 1958.- tr 107-235 : hình vẽ; 30cm.
    In Rônêô
    Tóm tắt: Các đường cong phẳng. Định lý về sự co thắt. Thuyết bao hình. Thuyết về các mặt
{Bài tập; Giáo trình; Hình học vi phân; } |Bài tập; Giáo trình; Hình học vi phân; | [Vai trò: Bùi Tường; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1380619. FINIKOV
    Hình học vi phân: Giáo trình. T.3/ Finikov ; Người dịch : Bùi Tường.- H.: Trường đại học Sư phạm Hà Nội, 1958.- tr 236-384 : hình vẽ; 30cm.
    In Rônêô
    Tóm tắt: Miền lân cận vi phân hạng hai. Hình học nội tại của mặt. Các phương trình cơ bản của thuyết mặt. Lịch sử phát triển của hình học vi phân
{Bài tập; Giáo trình; Hình học vi phân; } |Bài tập; Giáo trình; Hình học vi phân; | [Vai trò: Bùi Tường; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.