1437191. STEPHENS, RANSOM Não trái kể chuyện, não phải vui cười: Góc nhìn của khoa học thần kinh đổi mới và sáng tạo trong nghệ thuật, khoa học và đời sống/ Ransom Stephens ; Michelle Nguyen dịch.- H.: Dân trí, 2020.- 334 tr.; 21 cm. ISBN: 9786043048247 Tóm tắt: Đưa ra góc nhìn của khoa học thần kinh đổi mới và sáng tạo trong nghệ thuật, khoa học và đời sống với những câu chuyện thú vị và hài hước về sự vận hành của bộ não con người. (Tư duy; ) [Vai trò: Michelle Nguyen; ] DDC: 153.42 /Price: 168000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1368936. NGUYỄN QUỐC TÍN Sợi hoá học và đời sống/ Nguyễn Quốc Tín.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1979.- 195tr : minh hoạ; 19cm. Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về sợi hoá học, nguyên liệu, cách sản xuất, ứng dụng trong đời sống, cách phân biệt từng loại, bảo quản cách dùng. Tương lai của ngành sợi hoá học trên thế giới và Việt Nam {Hoá học; sợi; ứng dụng; } |Hoá học; sợi; ứng dụng; | DDC: 612.015 /Price: 0,9đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1133250. Sổ tay kiến thức khoa học và đời sống dành cho học sinh tiểu học/ B.s.: Nguyễn Trại (ch.b.), Lê Thị Ngọc Điệp, Vũ Xuân Đỉnh...- H.: Giáo dục, 2009.- 220tr.; 22cm. Thư mục: tr.400-407 Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức về con người và sức khoẻ, môi trường thân thiện, môi trường tự nhiên, lịch sử, xã hội... đã có trong sách giáo khoa tiểu học (Giáo dục; Khoa học; Tiểu học; Tự nhiên; Xã hội; ) [Vai trò: Lê Thị Ngọc Điệp; Lê Thị Thu Huyền; Nguyễn Trại; Vũ Xuân Đỉnh; Đỗ Thị Thanh Hương; ] DDC: 372.3 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1555021. Khoa học và đời sống: Liên hiệp các hội KH&KT Việt Nam, 2005.- 16tr; 40cm. DDC: 050 /Price: 2500đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1539662. Khoa học và đời sống/ Hà Sơn, Hải Linh biên soạn.- H.: Nxb.Hà Nội, 2012.- 254tr; 20cm. Tìm hiểu thế giới và khoa học Tóm tắt: Hệ thống những kiến thức cơ bản về khoa học đời sống, sự tiến hóa của sinh vật, tế bào, DNA, RNA, protein và gen {Khoa học tự nhiên; Kiến thức khoa học; Sinh học; } |Khoa học tự nhiên; Kiến thức khoa học; Sinh học; | [Vai trò: Hà Sơn; Hải Linh; ] DDC: 570 /Price: 51000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1555022. Khoa học và đời sống cuối tuần: Liên hiệp các hội KH&KT Việt Nam, 2005.- 96tr; 20cm. /Price: 4700đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1165484. Hoá học và đời sống/ Vũ Bội Tuyền s.t., b.s..- H.: Phụ nữ, 2007.- 183tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Kể chuyện khoa học cho thiếu nhi) Tóm tắt: Giới thiệu những điều lý thú thường thấy ở trong đời sống do hoá học tạo ra như chất dẻo, xì dầu hoá học, keo hoá học, phân bón hoá học, nông dược hoá học... (Hoá học; Khoa học thường thức; Đời sống; ) [Vai trò: Vũ Bội Tuyền; ] DDC: 540 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1332616. PHẠM ĐÌNH TRỊ Giải đáp khoa học và đời sống/ Phạm Đình Trị.- Đà Nẵng: Nxb Đà Nẵng, 1994.- 216tr; 19cm. Tóm tắt: Cung cấp những hiểu biết về kỹ thuật gây trồng một số loại cây công nghiệp, hiệu quả kinh tế của từng loại cây trồng. Giới thiệu một số vị thuốc có thể trị bằng các cây thuốc dễ trồng. Phương pháp, kỹ thuật sản xuất một số thực phẩm tiêu dùng thông dụng... {giải đáp khoa học; khoa học phổ thông; } |giải đáp khoa học; khoa học phổ thông; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1667908. NGUYỄN, KHẮC NGHĨA Hóa học và đời sống: Dùng cho đào tạo giáo viên tiểu học trình độ đại học bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục/ Nguyễn Khắc Nghĩa (chủ biên), Nguyễn Hoa Du.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 159 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Nội dung sách bao gồm: Tìm hiểu về hóa học của đất, nước và không khí, hóa học và năng lượng, hóa học và vật liệu, hóa học trong cuộc sống hằng ngày, hóa học và môi trường. (Chemistry; Hóa học; ) |Hóa học và đời sống; Phương pháp dạy hóa học tiểu học; Study and teaching; Học và dạy; | [Vai trò: Nguyễn, Hoa Du; ] DDC: 540.071 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1613714. NGUYỄN, KHẮC NGHĨA Chuyên đề Hóa học và đời sống: Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học trình độ Đại học. (bản thảo)/ Nguyễn Khắc Nghĩa (chủ biên), Nguyễn Hoa Du.- Hà Nội, 2007.- 113 tr.; 27 cm.. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án phát triển giáo viên tiểu học |Giảng dạy; Hóa học; Kiến thức cơ bản; | [Vai trò: Nguyễn,Hoa Du; ] DDC: 540.71 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1712888. NGUYỄN, THÀNH TÂM Khoa học và đời sống = Science and lifeTuyển chọn các bài dịch Việt-Anh theo chủ điểm=Selections of Vietnamese-English translations in focus/ Nguyễn Thành Tâm.- Hà Nội: Thống Kê, 2005.- 211 tr.; 21 cm. (English language; English language; ) |Viết văn Anh ngữ; Readers; Rhetoric; | DDC: 808.042 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1720496. NGUYỄN THÀNH TÂM Luyện dịch Việt Anh: khoa học và đời sống/ Nguyễn Thành Tâm.- 1st.- Tp.HCM: Thống kê, 2005.- p.; cm. /Price: 21500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708840. Hóa học và đời sống. T.2: Tài nguyên khoáng sản/ Nguyễn Văn Sang dịch.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2002.- 111 tr.; 21 cm.- (Hóa học và đời sống = Chemistry in the community) Tóm tắt: Sách sẽ giúp bạn hiểu một số vấn đề quan trọng liên quan đến hoá học, đến sinh hoạt của bạn và sinh hoạt của toàn xã hội. (Biochemistry; Human physiology; ) |Hóa học và đời sống; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Sang; ] DDC: 612.015 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708936. AMERICAN CHEMICAL SOCIETY Hóa học và đời sống= Chemistry in the community. T1: Nguồn nước chất lượng nước/ American chemical Society; Dịch giả: Nguyễn Văn Sang.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 2002; 111tr. (biochemistry; human physiology; ) |Sinh hóa học; | [Vai trò: Nguyễn Văn Sang; ] DDC: 612.015 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708913. AMERICAN CHEMICAL SOCIETY Hóa học và đời sống= Chemistry in the community. T2: Tài nguyên khoáng sản/ American chemical Society; Nguyễn Văn Sang dịch.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 2002; 111tr. (biochemistry; human physiology; ) |Sinh hóa học; | [Vai trò: Nguyễn Văn Sang; ] DDC: 612.015 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708994. AMERICAN CHEMICAL SOCIETY Hóa học và đời sống= Chemistry in the community. T4: Nguồn thực phẩm/ American chemical Society, Nguyễn Văn Sang.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 2002; 101tr. (biochemistry; human physiology; ) |Sinh hóa học; | [Vai trò: Nguyễn Văn Sang; ] DDC: 612.015 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708835. AMERICAN CHEMICAL SOCIETY Hóa học và đời sống= Chemistry in the community. T7: Hóa học sức khỏe/ American Chemical Society, Nguyễn Văn Sang.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 2002; 106tr. (biochemistry; human physiology; ) |Sinh hóa học; | [Vai trò: Nguyễn Văn Sang; ] DDC: 612.015 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1682666. Khoa học và đời sống - tháng 1, tháng 2, tháng 3: Từ số: 1-38.- H.: Tòa soạn Báo Khoa học và đời sống, 2019; 59cm. |2019; Quý 1; Báo Khoa học và đời sống; Báo tuần; | /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1680821. Khoa học và đời sống - tháng 10, tháng 11, tháng 12: Từ số: 129-156.- H.: Tòa soạn Báo Khoa học và đời sống, 2019; 59cm. |2019; Quý 4; Báo Khoa học và đời sống; Báo tuần; | /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1681927. Khoa học và đời sống - tháng 4, tháng 5, tháng 6: Từ số: 39-77.- H.: Tòa soạn Báo Khoa học và đời sống, 2019; 59cm. |2019; Quý 2; Báo Khoa học và đời sống; Báo tuần; | /Nguồn thư mục: [DHPH]. |